Đề 5 thi thử đại học môn vật lý khối a thời gian làm bài: 90 phút

Câu 2: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai bức xạ có bước sóng tương ứng 1 và 2 (1 < 2)="" thì="" nó="" cũng="" có="" khả="" năng="" hấp="">

A. hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2.

B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ1 đến 2.

C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1.

D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 2.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi thử đại học môn vật lý khối a thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 28,5cm và 33cm.	B. 31cm và 36cm.	C. 30,5cm và 34,5cm.	D. 32cm và 34cm.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần.
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
C. Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
D. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
Câu 12: Chu kì của âm có giá trị nào sau đây mà tai con người không thể nghe được?
A. T = 6,25.10-5s.	B. T = 6,25.10-4s.	C. T = 6,25.10-3s.	D. T = 625.10-3s.
Câu 13: Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay xác định
A. bằng tổng mômen quán tính của các phần khác nhau của vật đối với trục quay đó.
B. có thể dương hay âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
C. càng lớn thì mômen lực tác dụng lên vật càng lớn.
D. không phụ thuộc vào vị trí trục quay.
Câu 14: phân rã thành với chu kỳ bán rã 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện chứa 46,97mg và 2,315mg . Giả sử khối đá khi mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá đó hiện nay là bao nhiêu?
A. 2,6.109 năm.	B. 2,5.106 năm.	C. 3,57.108 năm.	D. 3,4.107 năm.
Câu 15: Lần lượt đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp các điện áp u1, u2, u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau, thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = I0cos100pt, , i3 = Icos(110pt – ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. I > .	B. I .	C. I < .	D. I = .
Câu 16: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng
A. 0,1.	B. 0.	C. 10.	D. 5,73.
Cõu 17: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là
A. 70,4 kgm2/s.	B. 52,8 kgm2/s.	C. 66,2 kgm2/s.	D. 30,6 kgm2/s.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 9,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 1,5m.	B. 1m.	C. 2m.	D. 1,2m.
Câu 19: Iôt là một đồng vị phóng xạ. Sau 12,3 ngày thì số phân rã còn lại 24% số phân rã ban đầu, hằng số phân rã của là
A. 2,45.10-6 s-1.	B. 3,14.10-6 s-1.	C. 1,34.10-6 s-1.	D. 4,25.10-6 s-1.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 0,1m.	B. 8cm.	C. 5cm.	D. 0,8m.
Câu 21: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 10-4-444--------4s, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 0,02A. Điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây lần lượt là
A. C = 7,9.10-3F và L = 3,2.10-8H.	B. C = 3,2mF và L = 0,79mH.
C. C = 3,2.10-8F và L = 7,9.10-3H.	D. C = 0,2mF và L = 0,1mH.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.
B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau.
C. Cứ sau thời gian bằng chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 23: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos100pt (A). Điện trở thuần trong mạch là
A. 100W.	B. 200W.	C. 282,8W.	D. 141,4W.
Câu 24: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện người ta cho các quang electron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ thì bán kính quỹ đao lớn nhất của quang electron sẽ tăng khi
A. chỉ cần giảm bước sóng ánh sáng kích thích.
B. tăng bước sóng ánh sáng kích thích và giảm cường độ ánh sáng kích thích.
C. tăng cường độ ánh sáng kích thích và tăng bước sóng ánh sáng kích thích.
D. chỉ cần tăng cường độ ánh sáng kích thích.
Câu 25: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 4m có trục quay cố định đi qua tâm bàn. Mômen quán tính của bàn đối với trục quay này là 40kg.m2. Một người khối lượng 60kg đứng trên bàn sát trục quay. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2rad/s thì người trên bàn đi ra mép bàn. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lực cản của môi trường và xem người như một chất điểm. Tốc độ góc của bàn khi người ra tới mép bàn là
A. 0,16rad/s.	B. 0,08rad/s.	C. 0,078rad/s.	D. 0,314rad/s.
Câu 26: Quá trình biến đổi từ thành chì chỉ xảy ra phóng xạ a và b-. Số lần phân rã a và b- lần lượt là
A. 8 và 10.	B. 6 và 8.	C. 10 và 6.	D. 8 và 6.
Câu 27: Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử:
A. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn.
B. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 28: Hạt nhân phóng xạ đứng yên, phóng ra một hạt a và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng của hạt a chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
A. 18,4%.	B. 1,7%.	C. 81,6%.	D. 98,3%.
Câu 29: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = U0coswt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 4A.	B. 12A.	C. 2,4A.	D. 6A.
Câu 30: Trong các tia: g; X; Catôt; ánh sáng đỏ, tia nào không cùng bản chất với các tia còn lại?
A. Tia ánh sáng đỏ.	B. Tia Catốt.	C. Tia X.	D. Tia g.
Câu 31: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ từ cảm . Khi t = 0, cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn lớn nhất là 0,05A. Điện áp giữa hai bản tụ điện đạt cực đại là
A. 1 vôn tại thời điểm t = 0,03s.	B. 5 vôn tại thời điểm t = 1,57.10-4s.
C. 3 vôn tại thời điểm t = 1,57.10-4s.	D. 7 vôn tại thời điểm t = 0,03s.
Câu 32: Một sóng cơ có bước sóng l, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2pfa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng
A. pfa.	B. pfa.	C. 0.	D. pfa.
Câu 33: Chọn phát biểu đúng:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà sau khi đi qua lăng kính không bị lệch về đáy của lăng kính.
B. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau.
C. Trong tất cả các môi trường trong suốt, ánh sáng tím truyền đi với tốc độ nhỏ hơn ánh sáng đỏ.
D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau.
Câu 34: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng l1 và l2 (l2 > l1) vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của các êlêctrôn quang điện tương ứng là v1 và v2. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào tấm kim loại đó thì tốc độ ban đầu cực đại của các êlêctrôn quang điện là
A. v2.	B. v1 + v2.	C. v1.	D. 
Câu 35: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 36: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400cm/s.	B. 200cm/s.	C. 100cm/s.	D. 300cm/s.
Câu 37: Hai nguồn âm O1, O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425 Hz, cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không (vận tốc truyền âm là 340 m/s). Số điểm dao động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là:
A. 18.	B. 9.	C. 8.	D. 20.
Câu 38: Một lực có độ lớn không đổi tác dụng lên một vật tại điểm M cách trục quay của vật một đoạn OM = R không đổi. Khi giá của lực đồng thời vuông góc với OM và trục quay thì nó gây ra cho vật gia tốc góc g, khi giá của lực vẫn vuông góc với trục quay nhưng nó hợp với OM góc 300 thì gia tốc góc mà lực này gây ra cho vật là
A. .	B. 3g.	C. .	D. g.
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng
A. 1,25cm.	B. 4cm.	C. 2,5cm.	D. 5cm.
Câu 40: Một cái còi phát sóng âm ở tần số 1000Hz chuyển động đi ra xa một người đứng bên đường về phía một vách đá, với tốc độ 15m/s. Lấy tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số của âm mà người đó nghe được khi âm phản xạ lại từ vách đá là
A. 956 Hz.	B. 958 Hz.	C. 1 046 Hz.	D. 1 044 Hz.
Câu 41: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Sau khi nguyên tử hiđrô bức xạ ra phôtôn ứng với vạch đỏ (vạch Ha) thì bán kính quỹ đạo chuyển động của êlêctrôn trong nguyên tử giảm
A. 13,6mm.	B. 0,47nm.	C. 0,26nm.	D. 0,75mm.
Câu 42: Một khung dây dẫn phẳng, quay đều với tốc độ 

File đính kèm:

  • docđề thi thử số 5.doc