Đề 5 thi thử đại học môn hóa

Câu 1: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 phenol và ancol benzylic tác dụng với Na dư có 448ml khí thoát ra (đktc). Mặt khác m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch nước Br2 0,3M. Thành phần % số mol của phenol trong hỗn hợp là

A: 74,6% B: 22,5% C: 25% D: 32,4%

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi thử đại học môn hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (đktc). Mặt khác m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch nước Br2 0,3M. Thành phần % số mol của phenol trong hỗn hợp là
A: 74,6%	B: 22,5%	C: 25%	D: 32,4%
Câu 2: X là anđehit mạch hở. Cứ một thể tích hơi chất X cộng tối đa 3 thể tích khí H2 và sinh ra ancol Y. Chất Y tác dụng với Na dư được thể tích khí H2 đúng bằng thể tích hơi chất Y đã phản ứng (các th ể tích khí đo ở cùng đk). Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n-2(CHO)2.	B. CnH2n(CHO)2.	C. CnH2n-3CHO.	D. CnH2n-1(CHO)3.
Câu 3: Xà phòng hoá 10gam este X công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là:
A: Alyl axetat	B: vinyl propionat	C: metyl met acrylat	D: etyl acrylat
C âu 4: Cho 2,52 gam Fe tác dụng  với 800ml dung dịch HNO3 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) Khối lượng mối thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A: 8,1g	B: 7,26g	C:4,48g	D: 5,4g
Câu 5: Cho 2,22 gam axit cacboxylic,no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 20ml dung dịch gồm NaOH 1M v à KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được 3,6 gam hỗn hợp chất rắn khan.CTCT thu gọn của X là:
A: C3H7COOH.	B: HCOOH	C: CH3COOH.	D. C2H5COOH. 
Câu 6: Cho 300ml dung dịch NaOH 1M vào 500ml dung dịch AlCl3 x(M) thu được 0,1 mol kết tủa. Thêm tiếp 400ml dung dịch NaOH 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 0,2 mol. Nồng độ của dung dịch AlCl3 là:
A: 0,45M	B: 0,15M	C:0,3M	D: 0,25M
Câu 7: Các hợp chất phenol, anilin, axit metcrylic, vinyl axetat đều có tính chất chung là:
A: Cùng phản ứng với dung dịch NaOH	B: Cùng phản ứng với dung dịch nước Br2
C: Cùng phản ứng với dung dịch HCl	D: Cùng có phản ứng trùng hợp
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 31,6 g hỗn hợp M2CO3 v à MHSO3 (M là kim loại kiềm) bằng dung dịch HCl vừa đủ. Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,5M ít nhất cần dùng để hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra là 300ml. Kim loại M là:
A: Rb	B: Li	C: K	D: Na
Câu 9: Nung nóng một mẫu quặng đolomit có chứa x% (về khối lượng) tạp chất trơ đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng bằng 56% khối lượng quặng ban đầu. Giá trị của x là:
A: 8%	B: 7%	C: 6%	D:10%
Câu 10: Cho 28,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 5,04 lít SO2 ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A: 60,8 g	B: 64 g 	C: 80g	D: 160 g
Câu 11: Chất X có đặc điểm: 	-   Đốt trên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa từ không màu chuyển sang màu vàng.
-   Dung dịch X có pH>7	-   X không tác dụng với dung dịch BaCl2	-   X bị nhiệt phân	Vậy X là: 
A: NaHCO3	B: Na2CO3	C: KHCO3	D: K2CO3 
Câu 12: Có bao nhêu loại tripeptit chứa 3 loại gốc amino axit khác nhau?
A: 2	B: 6	C:3	D: 4
Câu 13: Hoà tan 3,32 g hỗn hợp gồm axit fomic v à axit axetic v ào nước được 40ml dung dịch A. Cho bột Zn dư v ào dung dịch A, trộn toàn bộ H2 tạo ra với  112ml khí etilen rồi dẫn qua ống sứ chứa bột Ni nung nóng thì khi đi ra khỏi ống chiếm thể tích 672ml. các thể tích khí đo ở đktc. Nồng độ mol HCOOH v à CH3COOH trong dung dịch A lần lượt là:
A: 0,5 M và 1,2M	B: 0,3 M và 0,5 M	C: 0,4 M và 0,6 M	D: 0,5 M và 1M
Câu 14: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Đung nóng hỗn hợp X với chất xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu đ ược hỗn hợp Y có tỉ khối đối với H2 bằng 4,5. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là: 
A: 37,5%	B: 40%	C: 75%	D: 50%
Câu 15: Hoà tan hết hỗn hợp m gam Al vào một oxit sắt bằng dung dịch HNO3 dư thu được 2,912l ít NO (đktc) và dung dịch X. C ô cạn X thu được 66,99 gam muối khan. Nếu hoà tan lượng muối khan này vào nước  rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 14,4 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m là:
A: Fe3O4; 16,89g	B: FeO; 7,29g	C: FeO; 12,96g	D. : Fe3O4; 13,92g
Câu 16; Hiđrocacbon X và Y tác dụng với Cl2 đều cho sản ph ẩm có công thức phân tử là C2H4Cl2. X tạo một sản phẩm duy nhất, Y tạo hỗn hợp 2 sản phẩm. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A: C2H4 và C2H6	B: C2H4 và C2H2 	C: C2H2 và C2H6	D: C2H6 và C2H4
Câu 17: Cho cân bằng 2NO2 ⇆  N2O4 (khí không màu)  = -61,5 kJ. Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì:
A: Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu	B: Màu nâu đậm dần
C: Màu nâu nhạt dần	D: Chuyển sang màu xanh
Câu 18: Hợp hợp nào trong phân tử có đồng thời cả 3 loại lien kết: Cộng hoá trị, ion, cho nhận:
A: NaHCO3	B: NaNO3	C: NaNO2	D: Na2CO3
Câu 19: Cho các polime sau: Nhựa novolac (1); cao su thiên nhiên (2); nhựa rezol (3); nhựa bakelit (4); xenlulozo(5), cao su lưu hoá (6). Những polime có cấu trúc mạng không gian là:
A: (1).(3),(4)	B: (3), (4)	C: (2),(5),(6)	D: (4), (6 )
Câu 20: Cho hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch muối chỉ chứa muối sunfat kim loại và một khí duy nhất không màu hoá nâu trong không khí. Tổng hệ số nguyên, tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là:
A: 20	B: 30	C: 46	D: 40
Câu 21: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với  hai điện cực trơ, cường độ I = 5A, thời gian điện phân là 386 giây, hiện suất điện phân là 100%. Độ tăng khối lượng catot là:
A: 1,28 g	B: 0,32 g	C: 3,20 g	D: 0,64 g
Câu 22: Anilin tác dụng được với chất nào sau đây: (1)  Dung dịch HCl, (2) dung dịch H2SO4 loãng,(3)dung dịch NaOH, (4) nước Br2, (5) dung dịch CH3OH, (6) dung dịch CH3COOC2H5.
A: (1), (2), (3)	B: (1), (2), (4)	C: (4), (5),(6)	D: (3), (4),(5)
Câu 23: Hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O. A có khối lượng mol phân tử là 90 gam/mol. Cho A tác dụng với NaHCO3 thì có khí bay ra. Cho A tác dụng hết với Na tạo số mol H2 bằng số mol A. Số lượng hợp chất thoả mãn tính chất trên của A là:
A: 3 chất	B: 2chất	C: 1 chất	D: 4 chất
Câu 24: để khử hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol CO. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V(lít) NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là:
A: 2,688 lít	B: 2,389 lít	C: 4,704 lít	D: 3,316 lít
Câu 25: Thể tích dung dịch H2SO4 có pH = 1 cần dung để trung hoà 500ml dung dịch KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M là:
A: 4 lít	B: 2 lít	C: 1 lít	D: 0,5 lít
Câu 26: Hãy cho biết có bao nhiêu hợp chất hữu cơ no, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương
A: 3 chất 	B: 4 chất	C: 2 chất	D: 5 chất
Câu 27: Có 2 phản ứng xảy ra: 	Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2	Fe + CuCl2   Cu + FeCl2
Chọn ý kiến đúng:
A: Tính khử của Fe>Fe2+> Cu	B: Tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+
C: tính oxi hoá của Fe3+>Fe2+>Cu2+	D: tính khử của Cu>Fe>Fe2+
Câu 28: 40 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng cho 46,4 gam chất rắn X. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với X là:
A: 0,4 lít	B: 05 lít	C: 0,35 lít	D: 0,8
Câu 29: Cho dãy các chất: C6H12O6 (glucozo), CH3COOH, CH3NH3NO3, H2O, CH3CHO, Ca(OH)2, Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O, CO2, C2H5Cl, C6H6. Số chất điện li là: 
A: 6	B: 4	C: 5	D: 7
Câu 30: Không khí trong phòng thí nghiệm có một lượng nhỏ Cl2. Để loại bỏ nhanh chóng khí Cl2 cần phun vào không khí dung dịch nào sau đây:
A: Dung dịch HCl	B: Nước	C: Dung dịch NH3	D: Dung dịch NaCl
Câu 31: Khi oxi hoá 4 gam một ancol đơn chức X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp sản phẩm có khối lượng 5,6 gam gồm anđehit, ancol dư và nước. Vậy X là:
A: ancol isobutylic	B: ancol propylic	C: ancol metylic	D: ancol metylic
Câu 32: Trong số các chất glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, thì chất không phản ứng với H2/Ni,tº là:
A: glucozo	B: fructozo,	C: saccarozo,	D: mantozo
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam một amino axit  no, phân tử chỉ chứa một nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì có 0,56 lít khí bay ra(đktc). Công thức phân tử và  số đồng phân cấu tạo amino axit thoả mãn đặc điểm X là:
A: C3H7O2N; 2 đp	B: C3H7O2N ; 3 đp	C: C2H5O2N; 1 đp	D: C4H9O2N; 5 đp
Câu 34: Trong số các axit: HCOOH, CH3CH2COOH, H2CO2, CH3COOH, chất có tính axit mạnh nhất là:
A: CH3COOH	B: H2CO3	C: HCOOH	D: CH3CH2COOH.
Câu 35: Cho dung dịch axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch muối nồng độ 10,25%. Nồng độ của dung dịch axit axetic ban đầu là:
A: 20%	B: 16%	C:15%	D: 14%
Câu 36: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y đó vừa đủ làm mất màu 160 gam dung dịch brom 20%. Hàm lượng % kh ối lượng của saccarozo trong hh X là:
A: 72%	B:25%	C: 28%	D: 40%
Câu 37: Cho các dung dịch NaOH, NH3, Na2CO3, K2S, NH4Cl, KHSO4 lần lựot vào dung dịch muối Al2(SO4)3. Số trường hợp có thể tạo được kết tủa Al(OH)3:
A: 3	B:1	C:2	D:4
Câu 38: Khí thải của một nhà máy có chứa các chất HF, CO2,SO2, NO2, N2. Hãy chọn hoá chất để loại khí độc trước khi thải ra khí quyển:
A: SiO2 và H2O	B: CaCO3 và H2O	C: Ca(OH)2	D: CaCl2
Câu 39: Cho hợp chất C4H10O tác dụng với CuO khi đun nóng, thu được chất A có công thức C4H8O không có phản ứng tráng bạc. Cho A tác dụng với HCN rồi đun nóng sản phẩm với H2SO4 80%, thu được chất C có công thức C5H8O2 làm hồng dung dịch quỳ tím. Vậy công thức của C là:
A: CH3-CH=C(CH3)-COOH	B: CH3-CH2-CH=CH-COOH
C: CH3-CH=CH-CH2-COOH	D: CH2=CH-CH2-CH2-COOH
Câu 40: Cho hỗn hợp HCHO và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hoà tan trong bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bìng tăng 1,58 gam. Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3 đến dư và đun nhẹ thì thu được 4,32gam Ag. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:
A: 18%	B: 62,62%	C: 28%	D: 80%
Câu 41: Hợp chất A có công thức C2H7O2N có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo ra dung dịch B và khí D, khí này khi tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra khí đơn chất X. Cho 11,55 gam A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là:
A: 10,2 g	B: 9,52 g	C: 14,32 g	D: 8,75 g
Câu 42: Có 6 gói bột màu đen: CuO, MnO2, Ag2O, PbS, FeS, CuS. Nếu chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận biết mấy gói dung dịch?
A: 4	B: 5	C: 6	D: 3
Câu 43: trong số

File đính kèm:

  • docTHI THU DHTAM TAM.doc
Giáo án liên quan