Đề 5 thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296lít khí O2 ở đktc. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8,5g kết tủa. Công thức cấu tạo của Y là

A. HCHO B. C2H5CHO C. C2H3CHO D. CH3CHO

Câu 2: Cho các hoá chất sau: Na3PO4; NaH2PO3; Na2HPO4; NaH2PO4; Na3PO4; NaHS; Na2S; NaCl NaHSO4; Na2HPO3; Na2SO4; NaHCO3; Na2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
este HCOOCH = CH2 vì ancol CH2 = CH – OH không tồn tại
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,6lít hỗn hợp X (chỉ chứa các hiđrocacbon ở thể khí). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 và bình (2) đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình (1) tăng 3,15g và bình 2 xuất hiện 51,25g kết tủa. Trong X chắc chắn có hiđrocacbon nào dưới đây?
A. CH ≡ CH	B. CH2 = CH2	C. CH4	D. CH2 = CH – CH3
Câu 7: Cho 15,9g hỗn hợp gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7g kết tủa. Công thức của hai muối là:
A. NaF và NaCl hoặc NaCl và NaBr	B. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI
C. NaF và NaCl	D. NaBr và NaI
Câu 8: Từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết, cần phải dùng ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng để điều chế được nhựa phenolfomanđehit?
A. 7	B. 4	C. 6	D. 5
Câu 9: Dãy nào trong các dãy chất cho dưới đây có chứa tất cả các chất có giá trị pH < 7?
A. CH3COOK; C6H5COOK; K2S; KCl	B. NH4Cl; (NH4)2SO4; CuCl2; KHSO4
C. NH4NO3; Mg(NO3)2; Na2SO4; K2SO3	D. NaHSO4; NaHCO3; NaHS; Na2S
Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân axit là hợp chất thơm của C9H8O2 làm mất màu dd brom (kể cả đồng phân hình học)?
A. 8	B. 7	C. 5	D. 6
Câu 11: Phản ứng nào sau đây được dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O	B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2	D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử là C8H10O không tác dụng được với cả Na và NaOH?
A. 6	B. 7	C. 4	D. 5
Câu 13: Cho 2,32g một anđehit X tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 (trong NH3) dư thu được 17,28g bạc. Vậy thể tích khí H2 ở đktc tối đa cần dùng để phản ứng hết với 2,9g X là
A. 3,36lít	B. 2,24lít	C. 1,12lít	D. 6,72lít
Câu 14: Cho 100 gam dung dịch ancol đơn chức mạch hở A có nồng độ 46%. Thêm vào dung dịch này 60g ancol B là đồng đẳng kế tiếp của X được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với Na thu được 56lít H2 ở đktc. Công thức phân tử của A và B lần lượt là
A. C2H5OH và C3H7OH	B. C4H9OH và C5H11OH
C. C3H7OH và C4H9OH	D. CH3OH và C2H5OH
Câu 15: Cho các hợp chất hữu cơ sau:
 NO2 Cl Cl C(CH3)3 Cl
 COCH2CH3 
 COCH3 Br
 NO2 NO2
 (I) (II) (III) (IV) (V) 
Những hợp chất có thể điều chế từ benzen qua 2 lần phản ứng thế vào nhân thơm là
A. (II), (III), (IV), (V)	B. (I), (II), (III), (IV)	C. (I), (III), (IV), (V)	D. (I), (II), (IV), (V)
Câu 16: Xét phản ứng hoá học: A(khí) + 2B(khí) → C(khí) + D(khí)
Tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k[A].[B]2, trong đó k là tốc độ phản ứng; [A] và [B] nồng độ của mol/lít của các chất A, B tương ứng. Khi nồng độ của chất B tăng 3 lần, nồng độ của chất A giảm 6 lần thì tốc độ phản ứng so với trước là
A. tăng 3 lần	B. tăng 1,5 lần	C. giảm 3 lần	D. giảm 1,5lần
Câu 17: Cho các dung dịch HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Nếu chỉ được dùng thêm thuốc thử duy nhất là đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên?
A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 18: Điều khẳng định nào dưới đây là không đúng?
A. Phân tử các xicloankan chỉ chứa các liên kết σ nên các xicloankan không tham gia phản ứng cộng
B. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được các dung dịch: glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etanol.
C. Khi đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.
D. Trong dãy đồng đẳng của axit fomic, khi khối lượng phân tử tăng dần thì tính axit giảm dần
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 4,24g Na2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ đến hết từng giọt 20g dung dịch HCl nồng độ 9,125% vào X và khuấy đều. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là
A. 5,6lít	B. 0,56lít	C. 2,24lít	D. 0,224lít
Câu 20: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp các axit béo sau: axit panmitic, axit oleic, axit stearic. Số trieste tối đa có thể tạo thành là
A. 16	B. 9	C. 18	D. 12
Câu 21: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của đồng vị Cl chứa trong muối KClO3 là
A. 28,98%	B. 7,24%	C. 7,55%	D. 25,0%
Câu 22: Cho 32,8g hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì thu được 6,72lít khí NO ở đktc và 6,4g chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 66,67%	B. 48,78%	C. 51,22%	D. 63,64%
Câu 23: Có 200ml dung dịch X chứa CuSO4. Sau khi điện phân dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 8g. Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện phân cần phải dùng 1,12lít H2S ở đktc. Nồng độ mol/lít của dung dịch X là:
A. 0,65M	B. 0,875M	C. 0,75M	D. 0,55M
Câu 24: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí N2 và H2 ở 00C, 100atm. Sau khi tiến hành tổng hợp NH3, đưa nhiệt độ bình về 00C, áp suất mới của bình là 90atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 30%	B. 10%	C. 20%	D. 25%
Câu 25: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C7H8. Cho 4,6g X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thu được 15,3g kết tủa. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5	B. 3	C. 6	D. 4
Câu 26: Hợp chất M được cấu tạo từ anion Y và cation X+. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo thành. Tổng số proton trong X+ là 11, còn tổng số electron trong Y là 50. Công thức phân tử của hợp chất M là
A. (NH4)2HPO3	B. (NH4)2S2O3	C. (NH4)2CrO4	D. (NH4)2SO4
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,336lít một ankađien liên hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng 40ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865g kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4 hoặc C5H8	B. C5H8	C. C3H4	D. C3H4 hoặc C4H6
Câu 28: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X có chứa FeCl2; FeCl3; Al(NO3)3 và CuSO4 thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Số lượng chất rắn có trong Z là
A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
Câu 29: Hỗn hợp A gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức X. Cho 7,6g A tác dụng với Na dư thu được 1,68lít khí H2 ở đktc. Mặt khác oxi hoá hoàn toàn 7,6g hỗn hợp A bằng CuO nung nóng, rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(OH)CH3	B. C2H5OH
C. CH3CH2CH2CH2OH	D. CH3CH2CH2OH
Câu 30: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48lít khí H2 ở đktc. Mặt khác, cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol của glucozơ và fructozơ trong m gam hỗn hợp này lần lượt là
A. 0,05mol và 0,15mol	B. 0,05mol và 0,35mol
C. 0,1mol và 0,15mol	D. 0,2mol và 0,2mol
Câu 31: Cho phương trình phản ứng:
FeS + CuS + HNO3 g Fe(NO3)3 + Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2Oh
Khi phản ứng đạt cân bằng thì hệ số phản ứng tối giản của chất oxi hoá là
A. 18	B. 16	C. 32	D. 24
Câu 32: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH. Cho dung dịch này tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được kết tủa là
A. a < b < 4a	B. a < b < 5a	C. b = 5a	D. a = 2b
Câu 33: Cho 24g Cu vào 400ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X và có khí NO bay ra. Thể tích khí NO thoát ra ở đktc và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần để kết tủa hết Cu2+ trong dung dịch X là:
A. 4,48lít và 1,6lít	B. 5,6lít và 1,6lít	C. 5,6lít và 1,2lít	D. 4,48lít và 1,2lít
Câu 34: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C2H8O3N2. Đun nóng 10,8g X với NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được phần bay hơi có chứa một hợp chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và còn lại a gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 8,5g	B. 8,2g	C. 6,8g	D. 9,8g
Câu 35: Trong công nghiệp HCl được điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình phản ứng sau: 
	NaCl(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) HCl↑ + NaHSO4
Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI?
A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI
B. Do HBr và HI sinh ra là chất độc
C. Do có phản ứng giữa HBr và HI với H2SO4(đặc, nóng)
D. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm
Câu 36: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2, cho dung dịch hấp thụ 0,08mol CO2 thì thu được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,1mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,07mol và 0,02mol	B. 0,06mol và 0,04mol
C. 0,06mol và 0,02mol	D. 0,07mol và 0,04mol
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hiđrocacbon X thu được 16,8lít khí CO2 ở đktc và 13,5g H2O. Số đồng phân của X là
A. 9	B. 12	C. 10	D. 11
Câu 38: Trộn 0,54g bột Al với Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 thu được 0,896lít hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO ở đktc. Tỷ khối của hỗn hợp Y so với H2 là
A. 17	B. 23	C. 21	D. 19
Câu 39: Hoà tan 4g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M (hoá trị II, đứng trước hiđro trong dãy điện hoá) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24lít khí H2 ở đktc. Mặt khác để hoà tan 2,4g kim loại M cần phải dùng chưa đến 250ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M đã cho là
A. Zn	B. Mg	C. Ca	D. Ba
Câu 40: Cho KI tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit sunfuric loãng thu được 1,51g MnSO4. Số mol I2 tạo thành và số mol KI tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 0,25mol và 0,005mol	B. 0,05mol và 0,1mol
C. 0,025mol và 0,05mol	D. 0,25mol và 0,05mol
Câu 41: Từ công thức phân tử C4H8O có thể có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở mà khi hiđro hoá chỉ thu được ancol?
A. 3	B. 6	C. 5	D. 7
Câu 42: Một este X mạch hở tạo từ axit đơn chức và etilen glicol. Hoá hơi a gam X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 6,4g O2 (ở cùng điều kiện). Mặt khác a gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng thu được 32,8g muối. Công thức cấu tạo của X là
A. (HCOO)2C2H4	B. (CH3COO)2C2H4	C. (C2H3COO)2C2H4	D. (C3H5COO)2C2H4
Câu 43: Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với Vlít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,16lít	B. 0,36lít	C. 0,46lít	D. 0,26lít
Câu 44: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X vừa có khả năng hoà tan bột Cu vừa có khả năng tạo kết

File đính kèm:

  • docTHITHU_HOA HOC_298.doc
Giáo án liên quan