Đề 5 thi thử đại học – cao đẳng 2011 môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho bột than dư vào hỗn hợp gồm 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng ở nhiệt độ cao để cho phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 2 gam hỗn hợp 2 kim loại và 0,56 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng của 2 oxit ban đâu là
A. 2,8g B. 1,2g C. 1,5g D. 2,4 g
Câu 2: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộc
A. nhóm IIB B. nhóm III A C. nhóm VIIIB D. nhóm VB
ột andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt:Ni,to) thu được chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là A. CnH2n-1(CHO)3 B. CnH2n-1CHO C. CnH2n-2(CHO)2 D. CnH2n(CHO)2 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5OOC-COOC2H5 B. CH2(COOC2H5)2. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 12: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. CH2=CHCOONH4; NH3 B. HCOONH3C2H3; C2H3NH2 C. CH3COONH3CH3; CH3NH2 D. HCOONH3C2H5; C2H5NH2 Câu 13: Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Công thức phân tử của Nicotin là A. C10H12N2 B. C10H14N2 C. C10H11N D. C10H12N Câu 14: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau :N2 (k) + 3H2 (k) ⇋ 2NH3 (k),DHo298 = – 92,00 kJ. Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. B. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. C. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng. Câu 15: Cho phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + NO2 + N2O + H2O.Nếu tỷ lệ số mol NO, NO2 và N2O lần lượt là 2/2/3 thì hệ số cân bằng tối giảm của HNO3 là: A. 18 B. 22 C. 32 D. 42 Câu 16: Hỗn hợp nào sau đây với số mol thích hợp không thể tan hoàn toàn trong nước dư? A. (Cu, KNO3, HCl) B. (K2S, AlCl3, AgNO3) C. (Al, NaNO3, NaOH) D. (Na, Zn, Al) Câu 17: Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 trong V lit dung dịch HNO3 1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lit hỗn hợp khí (đktc) Z gồm NO và NO2 nặng 14,04 gam. Co cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m là A. V=1,188 lit; m=52,5 gam B. V=1,188 ml; m=52,2 gam C. V=52,2 ml; m=1,188 gam D. V=1,88 lit; m=52,5 gam Câu 18: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là: A. 2-metylbutan và pentan. B. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan và pentan. D. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit. B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh C. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước D. .Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete. Câu 20: Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaOH Câu 21: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag.Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. B. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+. C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+. D. Fe2+ khử được Ag+. Câu 22: Có một loại polime như sau: - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - Công thức một mắt xích của polime này là A. -CH2 – CH2 – B. -CH2 – CH2 – CH2 – C. - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – D. – CH2 – Câu 23: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 24: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo của E là A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3. .. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 25: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch X. Thể tích khí NO (đktc) là A. 0,896 lít B. 2,016 lít C. 1,344 lít D. 1,68 lít Câu 26: Cho các chất và ion sau: Cl-, MnO, Al3+,SO2, CO2, NO2, Fe, Fe2+, S, Cr2+. Dãy gồm tất cả các chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. MnO, Al3+, Fe, SO2, Cr2+. B. SO2, NO2, Fe2+, S, Cr2+. C. SO2, CO2, NO2, Fe2+, MnO . D. Cl-, Fe2+, S, NO2, Al3+. Câu 27: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít Câu 28: A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B ( ancol bậc 1) → C → D ( ancol bậc 2) → E → F ( ancol bậc 3) A. 1- clo- 3- metylbutan B. 1- clo- 2- metylbutan C. 2- clo- 3- metylbutan D. 1- clopentan Câu 29: Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn A. Al và ZnO B. ZnO và Al2O3 C. Zn và Al2O3 D. Al2O3 Câu 30: Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là A. C2H4O và C2H2O2 B. CH2O và C2H2O2 C. CH2O và C2H4O D. CH2O và C3H4O Câu 31: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam Fe thu được 1,016 gam hỗn hợp (X) gồm 2 oxit sắt. Trộn hỗn hợp X với 5,4 gam bột nhôm rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có oxi (H=100%) thu được chất rắn Y, hòa tan Y bằng dung dịch HCl dư thu được V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lit B. 6,608 lit C. 9,632 lit D. 6,72 lit Câu 32: Cho các nguyên tử sau: Na (Z = 11), Ca (Z = 20), Cr (Z = 24); Cu (Z = 29). Dãy nguyên tử nào dưới đây có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau? A. Ca, Cr B. Ca, Cu C. Na, Cr, Cu D. Ca, Cr, Cu Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,85 g B. 5,0 g C. 19,7 g D. 4,925 g Câu 34: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 D. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 Câu 35: Cho 0,1 mol ankan A tác dụng hết với tối đa 28,4 g khí Cl2. Công thức phân tử của A là: A. C4H10 B. C2H6 C. C3H8 D. CH4 Câu 36: Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là: A. 1,1 lít B. 0,9 lít C. 1,22 lít D. 1,15 lít Câu 37: Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 43,8 gam B. 33 gam C. 40,8 gam D. 20,4 gam Câu 38: Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. .C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 39: Số liên kết peptit trong hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3) -CO-NH-CH(C6H5) - CO- NH-CH2-CH2-COOH là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 40: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là A. O2, H2S, SO2 B. H2S, Cl2, SO2 C. H2S, O2, SO2 D. O2, SO2 , H2S PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II Phần I. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): Câu 41: Cho phản ứng sau: KMnO4 + HCl đặc, nóng: SO2 + ddKMnO4; H2SO4 đặc, nóng + NaCl; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; Cl2 + dd NaOH; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, t0); CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc).Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử. A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 5 lít X cần vừa đủ 18 lít O2 cùng điều kiện. Dẫn 0,5 lít X vào H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y trong đó tỉ lệ về số mol các rượu bậc I so với rượu bậc II là 7:3. % khối lượng rượu bậc II trong Y là. A. 23,07% B. 66,67% C. 34,88% D. 53,57% Câu 43: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ? A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2 B. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 C. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O D. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 Câu 44: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ? A. xiclopropan, glucozơ, axit fomic. B. etilen, axit acrilic, saccarozơ C. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen D. axit axetic, propilen, axetilen Câu 45: Chất hữu xơ Z có CTPT C4H6O2Cl2 Z + dung dịch NaOH muối hữu cơ Z1 + NaCl + H2O.CTCT phù hợp của Z là A. CH3CHClCHClCOOOH B. CHCl2COOCH2CH3 C. CH3CH2COOCHCl2 D. CH3COOCCl2CH3 Câu 46: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic ( dư ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng? A. số mol Na phản ứng là 0,2 mol B. giá trị của V là 1,12 C. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% D. giá trị của V là 2,24 Câu 47: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO40,01M với 250ml dung dịch NaOH a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12 . Giá trị của a là : A. 0,03 mol/l B. 0,09 mol/l C. 0,06 mol/l D. 0,12 mol/l Câu 48: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau : CH3COOH , HCOOH , CH2=CH-COOH , CH3CHO , C2H5OH. Dùng những hoá chất nào để phân biệt các chất ? A. NaOH , ddAgNO3/NH3 . B. Na2CO3 , ddAgNO3/NH3 và Br2. . C. NaOH , Na và Cu(OH)2 D. Quỳ , NaOH và Na. Câu 49: Đốt cháy x mol một este no ; thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y - z = x. Công thức chung của este: A. CnH2n-4O6 B. . CnH2n-2O2 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2 Câu 50: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23
File đính kèm:
- ĐH.1_ĐH1_743.doc