Đề 5 thi học kì II môn hóa 12
Câu 1: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là
A Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2
B Na2SO4, CuSO4, NaOH
C Na2SO4, Cu(OH)2
D Na2SO4, CuSO4.
Câu 1: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 B Na2SO4, CuSO4, NaOH C Na2SO4, Cu(OH)2 D Na2SO4, CuSO4. Câu 2: Phương trình hóa học viết sai là A Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag C 3Fe + 2O2 Fe3O4 D Fe + Cl2 FeCl2 Câu 3: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. B Sản xuất NaOH, KOH. C Chế tạo thủy tinh hữu cơ. D Chế tạo tế bào quang điện. Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A Hematit B Xiđerit C Manhetit D Pirit sắt Câu 5: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Fe B Ag C Cu D Al Câu 6: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C. B Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng. C Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc. D Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. Câu 7: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A). Các chất tan trong (A) là A Fe(NO3)2 B Fe(NO3)3, HNO3 C Fe(NO3)2, HNO3 D Fe(NO3)3 Câu 8: Chọn phát biểu đúng A Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. C Nhôm là một kim loại lưỡng tính. D Al2O3 là oxit trung tính Câu 9: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. B Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. C Dùng cột trao đổi ion. D Đun nóng hoặc dùng hoá chất. Câu 10: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A NaHCO3 B ZnSO4 C Al2O3 D Al(OH)3 Câu 11: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A Na2SO4. B HCl. C Ca(OH)2. D NaCl. Câu 12: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là A FeO B Fe2O3 C FeO hay Fe3O4 D Fe3O4 Câu 13: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch A BaCl2. B NaOH. C H2SO4. D NH3. Câu 14: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A Li B Rb C K D Cs Câu 15: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là A BaSO4. B Mg(OH)2. C Mg và BaSO4. D BaSO4 và Mg(OH)2. Câu 16: Chọn phát biểu sai A Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. B Fe là kim loại có tính khử mạnh. C Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+. D Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. Câu 17: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.Giá trị của V là A 0,336 B 0,224 C 2,240 D 0,448 Câu 18: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. A Có một hidroxit lưỡng tính. B Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước. C Tan dễ dàng trong nước. D Đều là các bazơ mạnh. Câu 19: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 11,85 gam. B 5,10 gam. C 6,75 gam D 10,20 gam. Câu 20: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là A Fe, Cu B K, Mg, Fe C Na, Mg, Al D Al, Fe, Cr Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là A NaNO3 B NaHCO3 C Na2O D NaOH Câu 22: Nguyên tắc điều chế nhôm A Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao. B Phân nóng chảy nhôm clorua. C Điện phân nóng chảy nhôm oxit. D Khử cation nhôm thành nhôm kim loại. Câu 23: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A CaO B CaCO3 trong nước C Dung dịch Ca(OH)2 D MgO Câu 24: Phản ứng tạo muối Fe(II) là A Fe + HNO3 loãng B Fe + H2SO4 loãng C Fe + Cl2 D Fe + H2SO4 đặc, nóng Câu 25: Chọn phát biểu đúng A Fe là nguyên tố s B Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị C Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng D Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng Câu 26: Vôi sống có công thức phân tử là A Ca(OH)2. B CaSO4. C CaO. D CaCO3. Câu 27: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là A 1s22s22p63s23p63d5 B 1s22s22p63s23p63d44s2 C 1s22s22p63s23p63d64s2 D 1s22s22p63s23p63d6. Câu 28: Cho phản ứng aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) là A 9 B 10 C 6 D 8 Câu 29: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A Ca B Ba C K D Na Câu 30: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là A FeO, FeCl2, FeSO4 B Fe, FeO, Fe2O3 C Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 D Fe2O3, FeCl2, FeCl3 Câu 31: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì A Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng. B Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit. C Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ. D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ. Câu 32: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là A 4,48 lít B 6,72 lít C 2,24 lít D 8,96 lít Câu 33: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được A 15 gam. B 30 gam. C 20 gam. D 25 gam. Câu 34: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là A 4,48 lít B 3,36 lít C 2,24 lít D 0,448 lít Câu 35: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là A AlCl3 B MgCl2 C FeCl3 D FeCl2 Câu 36: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? A Có màu nâu đỏ B Ctính nhiễm từ C Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt D Dẻo, dễ rèn Câu 37: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là A Cho Na2O tan trong nước. B Cho Na tác dụng với nước. C Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. D Cho Na2O2 tác dụng với nước. Đáp án : 1. D 2. D 3. A 4. C 5. A 6. B 7. B 8. B 9. B 10. B 11. C 12. A 13. C 14. A 15. D 16. B 17. B 18. A 19. C 20. D 21. D 22. D 23. D 24. B 25. D 26. C 27. D 28. A 29. D 30. A 31. C 32. B 33. C 34. A 35. C 36. A 37. C
File đính kèm:
- d 10.doc