Đề 5 kiểm tra học kì 1 năm 2007 – 2008 môn hóa – khối 10 nâng cao. thời gian 50 phút

1/ Trong một chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố:

*A/ Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

*B/ Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

*C/ Giảm theo chiều tăng của độ âm điện.

*D/ B và C đúng.

*K: D

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 kiểm tra học kì 1 năm 2007 – 2008 môn hóa – khối 10 nâng cao. thời gian 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Ngô Gia Tự	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2007 – 2008
	 MÔN HÓA – KHỐI 10 NÂNG CAO.
	 THỜI GIAN 50 PHÚT
I Trắc nghiệm: (3đ)
1/ Trong một chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
*A/ Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
*B/ Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
*C/ Giảm theo chiều tăng của độ âm điện.
*D/ B và C đúng.
*K: D
2/ Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:
A/ Hút electron của nguyên tử trong phân tử.
B/ Nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
C/ Tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
D/ Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
K: A
3/ Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân?
1. Khối lượng nguyên tử.	2. Năng lượng ion hóa thứ nhất	3. Bán kính nguyên tử .
4. Tính kim loại.	5. Tính phi kim. 	6. . Số thứ tự. 
A/ 1, 2, 4, 5
B/ 2, 3, 4, 6
C/ 2, 3, 4, 5
D/ 1, 2, 3, 4
K: C
4/ Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì:
A/ Phi kim mạnh nhất là Iot.
B/ Kim loại mạnh nhất là Liti.
C/ Phi kim mạnh nhất là Flo.
D/ Kim loại yếu nhất là Xesi.
K: C
5/ Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị.Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A/ Giữa các phi kim với nhau.
B/ Được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung 
C/ Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D/ Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
K: B
6/ Số oxi hóa của kim loại Fe, Fe trong FeSO4, Fe trong FeCl3, Fe trong Fe3O4 lần lượt là:
A/ 0, +2, +3, +8/3.
B/ +3, +2, 0, +8/3.
C/ 0, -2, -3, -8/3.
D/ Tất cả đều sai.
K: A.
7/ Cho hợp chất: CaCl2, K2O, điện hóa trị các nguyên tố Ca, Cl, K, O lần lượt là:
A/ 2, 1, 1, 2.
B/ +2, -1, +1, -2.
C/ -2, +1, -1, +2.
D/ -1, +2, -2, +1.
K: B
8/ Trong các phản ứng hóa học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
A/ CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2.
B/ P2O5 + 3H2O 2H3PO4
C/ 2SO2 + O2 2SO3
D/ BaO + H2O Ba(OH)2
K: C
9/ Trong phản ứng : Cl2 + KBr Br2 + 2KCl , nguyên tố Clo:
A/ Chỉ bị oxi hóa.
B/ Chỉ bị khử.
C/ Không bị oxi hóa cũng không bị khử.
D/ Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
K: B
10/ Chọn phương trình hình thành ion đúng:
A/ Li – 1e Li+
B/ Na Na+ + 1e
C/ Cl – 1e Cl-
D/ O + 2e O2+
K: B
11/ Cho các hợp chất sau: HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất có liên kết ion là:
A/ HCl.
B/ CsF.
C/ H2O.
D/ NH3.
K: B
12/ Các phản ứng thế:
A/ Đều là phản ứng oxi hóa khử.
B/ Đều không phải là phản ứng oxi hóa khử.
C/ Có thể là phản ứng oxi hóa khử, có thể không là phản ứng oxi hóa khử.
K:A
II Tự luân: (7đ)
1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau (bằng phương pháp thăng bằng electron): 2đ
 NaClO + KI + H2SO4 ¾® I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
 Cu + HNO3 ¾® Cu(NO3)2 + NO + H2O
2/ Cho các nguyên tố: 2đ
 S (chu kì 3, nhóm VIA).
 Cl (chu 3, nhóm VIIA).
O (chu kì 2, nhóm VIA).
Mg (chu kì 3, nhóm IIA).
K (chu kì 4, nhóm IA).
H (Z = 1).
Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO và KCl.
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử H2SO4.
3/ Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO, trong đó R chiếm 60% về khối lượng. 3đ
Tìm tên nguyên tố R.
Cho 1,2g R tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit HCl thu được V (lít) khí (đktc).
Tìm V.
Tìm nồng độ mol/l dung dịch axit cần dùng.
 (Cho Ca: 40; Mg: 24; Na: 23; K: 39; H: 1; Cl: 35,5; O: 16)
 Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.
ĐÁP ÁN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2007 – 2008
MÔN HÓA – KHỐI 10 NÂNG CAO
Tự luận: 
1/ Mỗi phản ứng đúng 1đ
Xác định đúng số oxi hóa: 0,25
Xác định chất khử, chất oxi hóa: 0,25.
Viết 2 quá trình oxi hóa, khử: 0,25.
Cân bằng đúng: 0,25.
2/ - Giải tích sự tại thành liên kết ion: mỗi phân tử 0,75đ
 2 phương trình tạo ion 0,5.
 Phương trình hình thành liên kết: 0,25.
Viết công thức electron: 0,25
Viết công thức cấu tạo: 0,25.
3/ Lập tỉ lệ: 0,5. Tìm MR: 0,25. Tên R: 0,25
 Phương trình phản ứng:0,5
 Số mol R, số mol H2 : 0,5 Tìm V: 0,25
 Số mol HCl: 0,25 Nồng độ CMHCl: 0,5

File đính kèm:

  • docde thi hkI.k10NC ( Q ANH ).doc
Giáo án liên quan