Đề 4 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a
Phân tử nào sau đây có nguyên tử trung tâm ở trạng thái lai hóa sp3?
A. C2H2 B. CH4 C. SO2 D. BeH2.
Một cách tổng quát, có thể phát biểu chiều diễn biến của phản ứng giữa các ion trong dung dịch theo cách nào sau đây là đúng nhất? Phản ứng diễn ra theo chiều:
A. làm giảm nồng độ của các ion trong dung dịch.
B. tạo ra chất ít tan, tách ra thành kết tủa.
C. tạo ra chất khí bay ra khỏi dung dịch.
D. tạo ra chất điện li yếu.
trong dung dịch theo cách nào sau đây là đúng nhất? Phản ứng diễn ra theo chiều: A. làm giảm nồng độ của các ion trong dung dịch. B. tạo ra chất ít tan, tách ra thành kết tủa. C. tạo ra chất khí bay ra khỏi dung dịch. D. tạo ra chất điện li yếu. Nguyên tố ở nhóm A trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 ở trạng thái cơ bản có kí hiệu nào sau đây? A. Rb B. Cu C. Cr D. K Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% tổng số hạt. Số hạt mỗi loại (p, n, e) và cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 9, 10, 9 và 1s22s22p5 B. 10, 9, 9 và 1s22s22p6 C. 10, 10, 9 và 1s22s22p6 D. 9, 9, 10 và 1s22s22p5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hiệu nguyên tử, số khối, tên nguyên tố X và kí hiệu hóa học tương ứng là: A. 27, 60 và tên gọi là coban, kí hiệu hóa học Co. B. 26, 56 và tên gọi là sắt, kí hiệu hóa học Fe. C. 28, 59 và tên gọi là niken, kí hiệu hóa học Ni. D 29, 63 và tên gọi là đồng, kí hiệu hóa học Cu. Những electron nào sau đây quyết định tính chất của một nguyên tố ? Tất cả các electron trong nguyên tử Các electron phân lớp ngoài cùng Các electron lớp trong cùng Các electron hóa trị. Ion X có 18 electron và 16 proton, điện tích của ion đó là: A. 16+ B. 2- C. 16- D. 2+ Kí hiệu nào sau đây là của obitan lai hóa tam giác? A. sp3d B. sp3d2 C. sp2 D. sp3 Hãy chọn phương án đúng. Trong các cấu hình electron nguyên tử sau đây, cấu hình nào sai ? A. 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p63s2 Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm ? A. Cl- B. Fe3+ C. Na+ D. Mg2+ Câu ca dao : Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên, Nói về hiện tượng hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng của N2 và O2, sau một số biến đổi chuyển thành phân đạm. B. Phản ứng của các phân tử O2 thành O3. C. Mưa rào cung cấp nước cho lúa. D. Chưa có giải thích phù hợp. Chất nào sau đây có thể hoà tan được AgCl? Vì sao? A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch H2SO4 đặc C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch HCl. Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm: 2NH3 + 3Cl2 đ 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. NH3 là chất khử B. NH3 là chất oxi hoá C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử D. Cl2 là chất khử Cho kim loại Cu tác dụng với dd HNO3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất? A. Khí màu đỏ thoát ra B.. Dung dịch không màu khí màu nâu thoát ra, C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra, D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra. Cho kim loại Cu tác dụng với dd H2SO4 98%, đun nóng. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất? A. Khí màu đỏ thoát ra B. Kết tủa, dung dịch, khí đều không màu thoát ra, C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra, D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2(k); DH = - 124kJ Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi nào? A. Tăng áp suất, B. Tăng nhiệt độ, C. Giảm nhiệt độ, D. A và C đúng. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đúng nhất là gì? Giải thích? A. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành, B. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành, C. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd màu xanh thẫm. Trường hợp tồn tại nào sau đây của muối ăn (NaCl) không dẫn điện? A. Dung dịch NaCl trong nước. B. NaCl nóng chảy. C. NaCl tinh thể. D. Dung dịch hỗn hợp NaCl và NaOH trong nước. Trường hợp nào sau đây có thể dẫn điện được? A. Dung dịch saccarozơ trong nước. B. Dung dịch brom trong benzen. C. Dung dịch thu được khi trộn dd chứa 0,1mol BaCl2 và dd 0,1mol Na2CO3. D. Dung dịch thu được khi để nguội dd chứa 0,1mol Ca(HCO3)2 đã đun sôi. Độ điện li a sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm vài giọt dung dịch HCl vào 100ml dung dịch CH3COOH 0,1M? A. Độ điện li a giảm. B. Độ điện li a tăng C. Độ điện li a không đổi D. Không xác định được. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là đúng với đồng ( Z = 29 )? A. [ Ar]3d94s2 B. [Ar] 4s23d9 C. [Ar] 3d104s1 D.[ Ar] 4s13d10 Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân chính nào sau đây? Vonfam: A. là kim loại rất cứng. B. là kim loại rất mềm. C. là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi. D. là kim loại có khối lượng phân tử lớn. Hãy chọn phương án đúng. Độ dẫn điện của kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Bản chất kim loại. Bề mặt bên ngoài hay bên trong tinh thể kim loại. Nhiệt độ môi trường. áp suất của môi trường. Hoà tan 20g hỗn hợp gồm hai kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch được 27,1g chất rắn. thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 8,96 (lít ) B. 4,48 (lít ) C. 2,24 (lít ) D. 1,12 (lít ). Cl2 và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây thì cùng tạo ra một loại muối? A. Ag B. Cu C. Fe D. Al Cho 3,45g một kim loại hóa trị I tác dụng với H2O sinh ra 1,68 (lít) H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại đó có thể là kim loại nào trong số các kim loại sau? A. Li (M = 7) B. Na (M = 23) C. K (M = 39) D. Rb (M = 85). Cho biết E = 0,80V; E= 0,77V E= -0,44V; E= 0,34V Phản ứng nào sau đây không xảy ra? Ag + Fe Ag + Fe Ag + Fe Ag + Fe Cu+ Fe2+ Cu + Fe Cu+ Fe Cu + Fe Hãy chọn phương án đúng. Khả năng khử của các đơn chất kim loại kiềm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là: A. giảm B. tăng C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm. Để bảo quản Na, có thể ngâm kim loại Na trong hóa chất nào sau đây? A. C2H5OH B. C4H9OH C. NH3 lỏng D. Dầu hỏa. Khi điện phân dung dịch muối tan của bạc trong 386 giây thu được 1,08 gam Ag ở điện cực âm. Cường độ dòng điện là: A. 1,5A B. 2,5A C. 3,5A D. 4,5A. Hãy chọn phương án đúng. Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH = CH2. Điều khẳng định nào sau đây sai? A. X là este chưa no, đơn chức. B. X được điều chế từ phản ứng giữa rượu và axit tương ứng. C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây? A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O Về phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và rượu, điều khẳng định nào sau đây sai? A. Phản ứng este hoá là phản ứng giữa rượu và axit. B. Phản ứng este hoá xảy ra không hoàn toàn. C. Phản ứng este hoá cho sản phẩm là este và nước. D. Nguyên tử H linh động của axit kết hợp với - OH của rượu tạo ra H2O. Chất E không màu, không đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng được với NaOH. CTCT của E là gi? A. HCHO B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. HCOOH Cho V lít (đktc) hỗn hợp 2 anken đi qua bình đựng nước brom thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g brom. Thể tích V của hai anken là: A. 11,2 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lit D. 1,12 lít. Cho dãy các axit: phenic (phenol), p-nitrophenol và picric (2,4,6- trinitro phenol), từ trái sang phải tính chất axit: A. giảm B. tăng C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm. Cho các amin sau: p-(NO2)C6H4NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3), CH3NH2 (4), (CH3)2NH (5). Thứ tự sắp xếp nào sau đây là theo chiều tăng của tính bazơ ? A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. B. 2 < 1 < 3 < 4 < 5. C. 2 < 3 < 1 < 4 < 5. D. 2 < 4 < 3 < 1 < 5. Hãy chọn phương án đúng. So sánh khả năng phản ứng của toluen (C6H5CH3) và benzen (C6H6) với HNO3 đặc (có H2SO4 đặc làm xúc tác), điều khẳng định nào đúng? A. Toluen dễ phản ứng hơn so với benzen. B. Toluen khó phản ứng hơn so với benzen. C. Toluen và benzen có khả năng phản ứng như nhau. D. Không so sánh được. Hãy chọn phương án đúng. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn: phenol, stiren và rượu benzylic là: A. Na B. dd NaOH C. dd Br2 D. Quỳ tím Trong hỗn hợp etanol và phenol, liên kết H bền hơn cả là: A. B. C. D. Hợp chất X có CTPT là C3H6O tác dụng được với Na, H2, trùng hợp được. Vậy X là hợp chất nào sau đây? A. Propanal B. Axeton C. Rượu allylic D. Vinyl metyl ete. Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C7H8O tác dụng được với Na, nhưng không tác dụng với dd NaOH ? A. 4 B.3 C.2 D.1 Khi ete hóa một hỗn hợp hai rượu đơn chức bền, ta thu được một hỗn hợp ba ete trong đó một ete có công thức phân tử là C5H10O. Vậy công thức phân tử hai rượu có thể là: A. CH3OH, C4H7OH B. C2H4O, C3H8O C. CH4O, C4H10O D. C2H5OH, C3H7OH Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. B. Trong dãy đồng đẳng của axit fomic, khi khối lượng tăng dần thì tính axit cũng tăng dần. C. Phân tử CH3COOH và C2H5OH đều có nguyên tử H linh động trong nhóm -OH, song chỉ có CH3COOH thể hiện tính axit. D. Metyl fomiat tham gia được phản ứng tráng gương do trong cấu tạo có chứa nhóm chức - CHO. Dùng cách nào sau đây để phân biệt dung dịch phenol không màu và rượu etylic ? A. Cho cả hai chất tác dụng với Na. B. Cho cả hai chất tác dụng với dung dịch nước brom. C. Cho cả hai chất thử với giấy quỳ tím. D. Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi. Có ba chất lỏng riêng biệt: metanol. etanol và propanol dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng đó ? A. Na C. dd Br2 B. H2SO4 đặc D. dd Na2CO3. Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của este là gì? A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3. Cu(OH)2/NaOH t0 Một gluxit X có các phản ứng hóa học diễn ra theo sơ đồ: X dd xanh lam ¯ đỏ gạch. Chất nào sau đây không thể là X? A. Sacarozơ B. Glucozơ C. Mantozơ D. B và C. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ là polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh. B. Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những polime tổng hợp. C. Tơ visco, tơ axet
File đính kèm:
- Dai hoc Hoa 2010 so 5.doc