Đề 300 câu

Câu 1). . là ta có thể giải được các bài toán hoá phức tạp. Điền vào chỗ trống (.) một trong các cụm từ sau:

a). Diễn biến của bài toán hóa quá rắc rối và phức tạp

b). Phương trình phản ứng hóa học chính là một hệ thức c). 02 mol Al2(SO4)3 thì có

d). Có 4 chân gà trong 2 con gà nên 0,4 mol Al chứa trong

e). Chỉ cần thấy được cấu tạo phân tử của chất và biết cách áp dung định luật bảo toàn nguyên tố và khối lượng

Câu 2). Cho 9,86 lít hỗn hợp khí A gồm C3H8, C2H2, C3H6, CH4 v H2 đi qua bột Niken xúc tác nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng ta thu được 6,72 lít hỗn hợp khí B không chứa H2. Thể tích hỗn hợp các hydrocacbon có trong A là:

a). 5,6 lít b). 4,48 lít c). Bằng thể tích hỗn hợp B

d). 9,86 lít e). Tất cả đều sai

Câu 3). Trong thành phần của dầu gọi đầu “3 trong 1” có ghi: 1) Dodecyl; 2) Amoni clorua; 3) Hương chanh; 4) Etylenglycol; 5) glyxerin; 6) Bồ kết; 7) DPO . Chất có tác dụng làm cho tóc mềm không bị khô cháy là:

a). 1 và 3 b). 3 và 6 c). 4 và 5 d). 6 v 7 e). Tất cả đều sai

Câu 4). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 5,6 lít khí (đktc) cacbonic và 6,3 gam nước. % theo thể tích của hỗn hợp là:

a). 20% v 80% b). 66,67% v 33,33% c). 50% v 50%

d). 40% v 60% e). Tất cả đều sai

 

doc29 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề 300 câu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áy lọc dầu; Cơ sở sản xuất bánh kẹo là nhà máy cơng nhiệp hĩa dầu thì việc sử dụng các mỏ dầu đạt hiệu quả kinh tế cao nhất là: 
a). Thác dầu thơ rồi xuất khẩu càng nhanh càng tốt 
b). Lập nhà máy lọc dầu để biến dầu thơ thành sản phẩm chế biến rồi mới xuất khẩu xăng dầu 
c). Lập nhà máy lọc dầu và nhà máy hĩa dầu để thu được xăng dầu và các sản phẩm hĩa dầu rồi mới xuất khẩu sản phẩm 
d). Một số nước cĩ mỏ dầu nhưng trình độ khoa học cịn lạc hậu, thì nên khốn tồn bộ việc khai thác và chế biến cho các nhà đầu tư nước ngồi 
e). Một biện pháp khác 
Câu 135). Khi ở nhiệt đợ thấp, cho tinh thể phenol vào chất lỏng nào sau đây rời lắc thì phenol tan nhanh? 
a). Nước 	b). Dung dịch NaOH 	c). Dund dịch KOH 
d). Benzen 	e). Cả B, C, D đều đúng 
Câu 136). Chỉ cĩ những obitan nguyên tử chứa electron đợc thân mới tham gia liên kết do đĩ mỡi obitan phân tử chỉ chứa 2 electron. Nợi dung trên có: 
a). Cả hai phần đều đúng và có liên quan nhân quả với nhau 
b). Phần mợt đúng, phần hai sai hay khơng chắc đúng 
c). Phần mợt sai hay khơng chắc đúng, phần hai đúng 
d). Cả hai phần đều đúng nhưng khơng có liên quan với nhau 
e). Cả hai phần đều sai hay khơng chắc đúng 
Câu 137). Dung dịch A chứa NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,02M, dung dịch B chứa HCl 0,04M và H2SO4. Để trung hòa vừa đủ 200 ml dung dịch A ta phải dùng V ml dung dịch B thì V là: 
a). 100 ml 	b). 400 ml 	c). 200 ml 	d). 300 ml 	e). Mợt kết qủa khác 
Câu 138). Xêtơn cĩ các phản ứng ...... nhưng khơng có phản ứng tráng gương. Điền vào chỡ trớng (......) mợt trong các cụm từ sau đây 
a). Phản ứng tráng gương 	b). Thuớc thử Fehling 	c). Cợng H2 và cợng Natribisulfit 
d). Kết tủa Cu2O màu gạch 	e). Anđêhitformic hay anđêhit hai chức 
Câu 139). Hai số cĩ giá trị trung bình là trung bình cộng ...... Điền vào chỡ trớng (......) mợt trong các cụm từ sau: 
a). Chắc chắn là một số khơng nguyên và ở trong khoảng hai số nguyên đó 
b). Là trung bình cĩ hệ số mà hệ sớ chính là số mol của các chất thành phần 
c). Khi và chỉ khi hai số đĩ cĩ hệ số bằng nhau tức là hai chất cĩ số mol bằng nhau 
d). Thì hai số đó cĩ giá trị bằng nhau và bằng giá trị trung bình bất chấp hệ sớ (bất chấp tỉ lệ mol) 
Câu 140). Cho 200 ml dung dịch KOH 0,2M vào 300 ml dung dịch H3PO4 0,25M. Khới lượng muới thu được là: 
a). 5,44 gam 	b). 6,96 gam 	c). 6,2 gam 	d). 54,4 gam 	e). Mợt kết quả khác 
Câu 141). Chia m gam một este E thành hai phần bằng nhau: Phần 1 bị đốt cháy hồn tồn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Phần hai tác dụng đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thì thu được 3 gam rượu. Giá trị của m là: 
a). 0,88 gam 	b). 0,6 gam 	c). 0,44 gam 	d). 0,58 gam 	e). Tất cả đều sai 
Câu 142). Cho X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 thì tổng số đồng phân axít và este của X là: 
a). 6 	b). 4 	c). 8 	d). 12 	e). Tất cả đều sai 
Câu 143). Đớt cháy hồn tồn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 5,6 lít khí (đktc) và 6,3 gam . % theo thể tích của hai chất là 
a). 50% và 50% 	b). 20% và 80% 	c). 33,33% và 66,67% 
d). 40% và 60% 	e). 25% và 75% 
Câu 144). Dung dịch A chứa NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,02M, dung dịch B chứa HCl 0,04M và H2SO4. Khối lượng kết tủa thu được trong phản ứng trên là: 
a). 0,233 gam 	b). 0,932 gam 	c). 1,398 gam 	d). 2,33 gam 	e). Tất cả đều sai 
Câu 145). Tìm phát biểu đúng: 
a). Khới lượng phân tử của các chất đờng đẳng liên tiếp hợp thành mợt cấp số cợng có cơng sai d = 14 
b). Các hợp chất có khới lượng phân tử hợp thành mợt cấp số cợng thì chúng là các chất đờng đẳng liên tiếp 
c). Các hợp chất hữu cơ cĩ khới lượng phân tử hợp thành mợt cấp sớ cợng có cơng sai d = 14 thì chúng là các chất đờng đẳng liên tiếp 
d). Cả A và C đều đúng 	e). Cả 4 câu trên đều đúng 
Câu 146). Cho 4,2 gam anken tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 ta thu được 20,2 gam sản phẩm cộng. Nồng đợ mol/lít của dung dịch Br2 là: 
a). 0,5M 	b). 0,2M 	c). 0,8M 	d). 0,lM 	e). Khơng xác định được 
Câu 147). Trộn m gam dung dịch HCl 15% với 2m gam dung dịch HCI 18% ta được một dung dịch HCl mới có nờng đợ a%. Giá trị của a% là:. 
a). 17% 	b). 16,5% 	c). 15,8% 	d). 17,5% 	e). Tất cả đều sai 
Câu 148). Cơng thức phân tử tởng quát của các anđêhit thơm đơn chức cĩ dạng: 
a). CnH2n-6O, n ≥ 6 	b). CnH2n-8O, n ≥ 7 	c). CnH2n-4O, n ≥ 8 
d). CnH2n-2O2, n ≥ 4 	e). Tất cả đều sai 
Câu 149). Hỗn hợp X gờm Cu và Fe, hỡn hợp khí Y gờm NO và N2O, tỉ khối của Y so với H2 bằng 18,5. Cho 62,4 gam X tan hồn tồn trong 2,5 lít dung dịch HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết ta thu đươc 8,96 lít hỡn hợp Y ở điều kiện tiêu chuẩn. % theo thể tích của mỡi khí NO, N2O trong Y theo thứ tự là: 
a). 20%, 80% 	b). 33,33%, 66,67% 	c). 30%, 70% 
d). 60%, 40% 	e). Mợt kết quả khác 
Câu 150). Cơng thức phân tử tổng quát của một este tạo bởi rượu no hai chức và axit thơm đơn chức là: 
a). CnH2n-18O4, n ≥ 16 	b). CnH2n-6O4, n ≥ 14 	c). CnH2n-12O4, n ≥ 12 
d). CnH2n-8O4, n ≥ 16 	e). Tất cả đều sai 
Câu 151). Khi đớt cháy hồn tồn hỗn hợp X gờm hai ankin cĩ tỉ khối đới với H2 là 16,5 ta thu được 5,6 lít khí cacbonic (đktc) và 2,7 gam nước. Nếu số mol của hai ankin trong hỗn hợp bằng nhau thì cơng thức phân tử của hai ankin là: 
a). C2H2, C4H6 	b). C2H2, C3H4 	c). C3H4, C4H6 
d). Cả 3 câu trên đều cĩ thể đúng 	e). Cả 4 câu trên đều sai 
Câu 152). ...... thì thể tích khí tỉ lệ với số mol khí, đĩ là mợt hệ quả của định luật Avogadro. Điền vào chỡ trớng (......) mợt trong những câu sau: 
a). Phương trình Mendeleev – Clapeyron: pV = nRT 	b). Khi nhiệt đợ T và áp suất p khơng đổi 
c). Khi nhiệt đợ T và thể tích V 	d). Khi T khơng đởi thì 	e). Khi p khơng đởi thì 
Câu 153). Mọi hợp chất hữu cơ cĩ chứa nhĩm chức anđêhit đều cĩ thể tham gia ...... Điền vào chỡ trớng (......) mợt trong các cụm từ sau đây 
a). Phản ứng tráng gương 	b). Thuớc thử Fehling 	c). Cợng H2 và cợng Natribisulfit 
d). Kết tủa Cu2O màu gạch 	e). Andêhitformic hay anđêhit hai chức 
Câu 154). ...... là cấu hình electron của S. 
a). 1s22s22p63s23p6 	b). 1s22s22p6 	c). 1s22s22p63s23p4 
d). 1s22s22p4 	e). 1s22s22p63s23p5 
Câu 155). Tự chọn ẩn số là mợt phương pháp “tuyệt chiêu” do đĩ ta cần phải cĩ trực giác thơng minh mới áp dụng đươc. Nợi dung trên có: 
a). Cả hai phần đều đúng và có liên quan nhân quả với nhau 
b). Phần mợt đúng, phần hai sai hay khơng chắc đúng 
c). Phần mợt sai hay khơng chắc đúng, phần hai đúng 
d). Cả hai phần đều đúng nhưng khơng có liên quan với nhau 
e). Cả hai phần đều sai hay khơng chắc đúng 
Câu 156). Cơng thức phân tử tởng quát của este 2 chức tạo bởi rượu no và axít đơn chức chưa no có mợt nới đơi là: 
a). CnH2n-4O4, n ≥ 6 	b). CnH2n-6O4, n ≥ 4 	c). CnH2n-6O4, n ≥ 8 
d). CnH2n-8O4, n ≥ 4 	e). Tất cả đều sai 
Câu 157). Cho 0,76 gam hỗn hợp gờm amin đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 0,5M thì thu được 2,02 gam hỗn hợp muới khan. Hai amin trên là: 
a). Etylamin và propylamin 	b). Metylamin và etylamin 	c). Anilin và benzylamin 
d). Anilin và metametylanilin 	e). Tất cả đều sai 
Câu 158). Cho chất Y tác dụng với H2 cĩ Ni nung nĩng làm xúc tác ta thu được rượu n – butanol - 1 thì chất Y là: 
a). CH2=CH-CH2-CH2-OH 	b). CH3-CH=CH-CH2-OH 	c). CH2=CH-CH2-CHO 
d). CH3-CH2-CH2-CHO 	e). Tất cả A, B, C, D đều cĩ thể đúng nhưng vẫn chưa đầy đủ 
Câu 159). X là este mạch hở của etylen glicol. Để xà phịng hố hoàn toàn m gam X ta cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 16,2 gam hỡn hợp hai muối. Cho hai muới này tác dụng với dung dịch H2SO4 ta thu được hai axít hữu cơ. Hỡn hợp hai axít trên có tham gia phản ứng tráng gương khơng? Nếu cĩ thì khối lượng Ag kết tủa tới đà là bao nhiêu? 
a). Khơng 	b). Có 10,8 gam Ag 	c). Có 43,2 gam Ag 
d). Cĩ 21,6 gam Ag 	e). Có 2,16 gam Ag 
Câu 160). Cho 9,86 lít hỗn hợp khí A gồm C3H8, C2H2, C3H6, CH4 và H2 đi qua bợt Niken xúc tác nung nĩng để phản ứng xảy ra hoàn tồn, sau phản ứng ta thu được 6,72 lít hỡn hợp khí B khơng chứa H2 . Thể tích H2 cĩ trong hỡn hợp A là: 
a). 3, 14 lít 	b). 4,48 lít 	c). 2,24 lít 	d). 2,8 lít 	e). Tất cả đều sai 
Câu 161). Trợn V lít dung dịch A chứa NaOH 2M và V lít dung dịch B chứa NaOH 3M thì được 2V lít dung dịch mới có nờng đơ x mol/l. Nếu khối lượng riêng của dung dịch mới là d = 1,05 g/mol thì nồng đợ % của NaOH trong dung dịch mới sẽ gần bằng 
a). 19,18% 	b). 12,15% 	c). 10,12% 	d). 9.52% 	e). Tất cả đều sai 
Câu 162). Cơng thức phân tử tởng quát của anđêhit no hai chức mạch hở là: 
a). CnH2n-2O2, n ≥ 2 	b). CnH2nO2, n ≥ 3 	c). CnH2n-4, n ≥ 4 
d). CnH2n-2O, n ≥ 2 	e). Tất cả đều sai 
Câu 163). Chia 5 gam hỡn hợp X gờm hai anđêhit đơn chức thành hai phần bằng nhau: Phần l cho tác dụng hồn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 10,8 gam Ag và hỡn hợp cĩ chứa hai muối amoni của hai axít hữu cơ. Phần 2 cho tác dụng với H2 dư cĩ Ni nung nóng làm xúc tác. Sớ mol hỡn hợp X là: 
a). 0,2 mol 	b). 0,05 mol 	c). 0,04 mol 	d). 0,1 mol 	e). Tất cả đều sai 
Câu 164). Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Dung dịch Y là dung dịch phenol 0,2M. Muốn phản ứng hết lượng phenol cĩ trong 200 ml dung dịch Y ta phải dùng dung dịch X có thể tích vừa đủ là: 
a). 80 ml 	b). 0,5 lít 	c). 0,2 lít 	d). 50 ml 	e). Tất cả đều sai 
Câu 165). Khi đớt cháy hồn tồn hỗn hợp X gờm hai ankin cĩ tỉ khối đới với H2 là 16,5 ta thu được 5,6 lít khí cacbonic (đktc) và 2,7 gam nước. Thể tích hỡn hợp X ở đktc là: 
a). 3,36 lít 	b). 4,48 lít 	c). 5,6 lít 	d). 2,24 lít 	e). Mợt kết quả khác 
Câu 166). Các chất khí như C2H4, C4H6,

File đính kèm:

  • docbttn.doc
Giáo án liên quan