Đề 3 thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn thi: sinh học, khối b

Câu 1: Đặc trưng di truyền của một quần thểgiao phối được thểhiện ở

A. sốloại kiểu hình khác nhau trong quần thể. B. sốlượng cá thểvà mật độcá thể.

C. nhóm tuổi và tỉlệgiới tính của quần thể. D. tần sốalen và tần sốkiểu gen.

pdf7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn thi: sinh học, khối b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là: 
A. aabbdd × AAbbDD. B. aaBBdd × aabbDD. 
C. AABbdd × AAbbdd. D. aabbDD × AABBdd. 
Câu 17: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên. 
B. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên. 
C. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên. 
D. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên. 
Câu 18: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung cấp 
A. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp. 
B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên. 
C. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. 
D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 461 
Câu 19: Hoá chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp 
A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: 
A. A–T → G–5BU → G–5BU → G–X. B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X. 
C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X. D. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X. 
Câu 20: Các giống cây trồng thuần chủng 
A. có năng suất cao nhưng kém ổn định. 
B. có thể được tạo ra bằng phương pháp tự thụ phấn qua nhiều đời. 
C. có thể được tạo ra bằng phương pháp lai khác thứ qua vài thế hệ. 
D. có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử. 
Câu 21: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là: 
A. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau. 
B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng. 
C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. 
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng. 
Câu 22: Hình thành loài mới 
A. ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá. 
B. khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn. 
C. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên. 
D. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật. 
Câu 23: Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là: 
A. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hoá hình thành 
tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện. 
B. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái Đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp 
hoá học. 
C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu 
tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học. 
D. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi. 
Câu 24: Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình 
thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không phân li 
trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra 
các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là: 
A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2. B. 2n-2; 2n; 2n+2+1. 
C. 2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+2. D. 2n+1; 2n-1-1-1; 2n. 
Câu 25: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEGzHKM đã bị đột 
biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEGzHKM. Dạng đột biến này 
A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài. 
B. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể. 
C. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến. 
D. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. 
Câu 26: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình 
giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau 
đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng? 
A. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường. 
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường. 
C. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường. 
D. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường. 
Câu 27: Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam: 
A. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3. 
B. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ. 
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao. 
D. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông. 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 461 
Câu 28: Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, 
tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là 
A. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ. 
B. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người. 
C. thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa. 
D. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên. 
Câu 29: Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích luỹ các đột biến có lợi trong quần thể. 
Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải 
A. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội. 
B. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội. 
C. không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội. 
D. triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn. 
Câu 30: Theo Kimura, sự tiến hóa ở cấp độ phân tử diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến 
A. nhiễm sắc thể. B. có hại. C. có lợi. D. trung tính. 
Câu 31: Một số đặc điểm không được xem là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người: 
A. Chữ viết và tư duy trừu tượng. 
B. Sự giống nhau về thể thức cấu tạo bộ xương của người và động vật có xương sống. 
C. Sự giống nhau trong phát triển phôi của người và phôi của động vật có xương sống. 
D. Các cơ quan thoái hoá (ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt). 
Câu 32: Năm 1953, S. Milơ (S. Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hoá học 
giống khí quyển nguyên thuỷ và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit 
amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh: 
A. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học 
trong tự nhiên. 
B. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con 
đường tổng hợp sinh học. 
C. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ của Trái 
Đất. 
D. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học. 
Câu 33: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên 
A. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. 
B. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể. 
C. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. 
D. là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định. 
Câu 34: Để tìm hiểu hiện tượng kháng thuốc ở sâu bọ, người ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để xử lí 
các dòng ruồi giấm được tạo ra trong phòng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lí đầu tiên, tỉ lệ sống sót của 
các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tuỳ dòng). Kết quả thí nghiệm chứng tỏ khả 
năng kháng DDT 
A. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT. 
B. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể. 
C. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT. 
D. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước. 
Câu 35: Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số 
nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nuclêôtit. 
Dạng đột biến xảy ra với gen S là 
A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. B. mất 2 cặp nuclêôtit. 
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. mất 1 cặp nuclêôtit. 
Câu 36: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? 
(1): ABCDzEFGH → ABGFEzDCH 
(2): ABCDzEFGH → ADzEFGBCH 
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động. 
B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 461 
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. 
D. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động. 
Câu 37: Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa 
lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là 
A. cách li địa lí. B. tập quán hoạt động. C. chọn lọc tự nhiên. D. cách li sinh thái. 
Câu 38: Plasmit sử dụng trong kĩ thuật di truyền 
A. là phân tử ARN mạch kép, dạng vòng. 
B. có khả năng nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn. 
C. là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật. 
D. là phân tử ADN mạch thẳng. 
Câu 39: Cho sơ đồ phả hệ dưới đây, biết rằng alen a gây bệnh là lặn so với alen A không gây bệnh và 
không có đột biến xảy ra ở các cá thể trong phả hệ: 
Kiểu gen của những người: I1, II4, II5 và III1 lần lượt là: 
A. XAXA, XAXa, XaXa và XAXa. B. aa, Aa, aa và Aa. 
C. Aa, aa, Aa và Aa. D. XAXA, XAXa, XaXa và XAXA. 
Câu 40: Thể đa bội lẻ 
A. không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. 
B. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. 
C. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội. 
D. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+1. 
Câu 41: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen (A và a), 
người ta thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể 
dị hợp trong quần thể này là 
A. 18,75%. B. 56,25%. C. 37,5%. D. 3,75%. 
Câu 42: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây 
đột biến 
A. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể. 
C. mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể. 
Câu 43: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ p

File đính kèm:

  • pdfDeSinhBCt_M461.pdf