Đề 3 kiểm tra học kì I môn hóa học khối 10

Câu 1: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na = 0,9; Mg = 1,3; Al = 1,6; H = 2,2; Cl = 3,0. Trong số các phân tử : NaCl, MgCl2, AlCl3, HCl, phân tử có liên kết ion là

A. MgCl2và AlCl3 B. HCl C. AlCl3 và HCl D. NaCl và MgCl2

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 kiểm tra học kì I môn hóa học khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 
 (Chọn câu đúng và tô đen, tròn kín ô lựa, từ câu 1 đến câu 20)
01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ	20. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
I/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na = 0,9; Mg = 1,3; Al = 1,6; H = 2,2; Cl = 3,0. Trong số các phân tử : NaCl, MgCl2, AlCl3, HCl, phân tử có liên kết ion là
A. MgCl2và AlCl3	B. HCl	C. AlCl3 và HCl	D. NaCl và MgCl2*
Câu 2: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
A. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu
B. Hút electron của nguyên tử trong phân tử*
C. Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác
D. Nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác
Câu 3: Đại lượng nào sau đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân?
A. Số hiệu nguyên tử	B. Số lớp electron
C. Số electron lớp ngoài cùng*	D. Nguyên tử khối
Câu 4: Nguyên tố X có Z = 23 nằm trong hàng nào, nhóm nào (A hay B) của bảng HTTH?
A. Hàng 4, nhóm IIIA	B. Hàng 4, nhóm VB*
C. Hàng 3, nhóm IIIB	D. Hàng 3, nhóm IIIA
Câu 5: Cho các nguyên tố: X (Z= 15), Y (Z = 17). Liên kết hóa học giữa X và Y thuộc loại
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực*	B. Liên kết cho nhận
C. Liên kết ion	D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
Câu 6: Nguyên tử các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 7	B. 3	C. 5	D. 6*
Câu 7: Trong các ion sau đây, ion nào KHÔNG có cấu hình electron của khí hiếm:
A. Mg2+	B. Al3+	C. Fe2+*	D. Na+
Câu 8: Cho độ âm điện của O = 3.5; S=2.5; H=2.1; Ca=1; Na=0.9. Thứ tự tăng dần độ phân cực của liên kết trong các chất Na2O, SO2, CaO, H2O là
A. SO2, H2O, CaO, Na2O*	B. H2O, SO2, CaO, Na2O
C. CaO, Na2O, SO2, H2O	D. Na2O, CaO, SO2, H2O
Câu 9: Cho biết số thứ tự của nguyên tố Cu là 29. Cu thuộc chu kì và nhóm nào?
A. Chu kì 4, nhóm IB*	B. Chu kì 3, nhóm IB
C. Chu kì 4, nhóm IIA	D. Chu kì 3, nhóm IIB.
Câu 10: Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. Phi kim mạnh nhất là iot	B. Kim loại yếu nhất là xesi
C. Phi kim mạnh nhất là flo*	D. Kim loại mạnh nhất là liti
Câu 11: Số oxi hóa của nitơ trong NH3, HNO2, và NO3- lần lượt là
A. -3,+3,+5*	B. +3, -3, +5	C. +5, -3, +3	D. +3, +5, -3
Câu 12: Nhóm IIA bao gồm các nguyên tố Be (Z= 4), Mg (Z = 12), Ca ( Z= 20), Sr (Z=38), Ba (Z= 56). Tính kim loại của các nguyên tố nhóm IIA tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là
A. Ba, Ca, Mg, Sr, Be	B. Be, Mg, Ca, Sr, Ba*
C. Be,Sr, Mg, Ca, Ba	D. Ba, Sr, Ca, Mg, Be
Câu 13: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. KNO3	B. HClO*	C. NaOH	D. CaO
Câu 14: Cho các hidroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Xét theo thứ tự đó thì tính bazơ của chúng
A. Không thay đổi	B. Tăng	C. Giảm*	D. Giảm rồi tăng
Câu 15: Liên kết trong phân tử LiF là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực	B. cho – nhận
C. cộng hóa trị không phân cực	D. ion*
Câu 16: Số điện tích hạt nhân của nguyên tố cùng chu kì với oxi (Z = 8) và cùng nhóm với canxi (Z = 20) là
A. 22	B. 16	C. 4*	D. 12
Câu 17: Nguyên tố X thuộc nhóm IA, Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức phân tử là
A. X7Y	B. XY7	C. XY2	D. XY*
Câu 18: Cho nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là : 1s2 2s22p6 3s2 3p3. Khẳng định nào đúng khi nói về vị trí của nguyên tố này trong bàng HTTH?
A. Ở chu kì 3, nhóm IIIB, ô 15	B. Ở chu kì 3, nhóm VB, ô 15.
C. Ở chu kì 3, nhóm IIIA, ô 15	D. Ở chu kì 3, nhóm VA, ô 15*
Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaCl + AgNO3 ® NaNO3 + AgCl ↓	B. 2Na + Cl2 ® 2NaCl*
C. BeCl2 + H2SO4 ® BaSO4 ↓ + 2HCl	D. CaCO3 ® CaO + CO2
Câu 20: Trong dãy các hợp chất oxit sau; dãy nào gồm 3 oxit đều có liên kết ion?
A. Na2O; MgO; Al2O3*	B. Na2O; SiO2; P2O5
C. SO3; Cl2O7; SiO2	D. MgO; Al2O3; P2O5
II/ TỰ LUẬN
Câu 22) Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIIA có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mR : mO = 7,1 : 11,2.
Xác định R và vị trí của R trong bảng HTTH. 
R là kim loại hay phi kim, vì sao? Viết công thức của hợp chất khí với hidro, oxit, hidroxit của R. Oxit và hidroxit của R có tính chất gì? (2,5đ)
Biết:
Nguyên tố nhóm VIIA
Flo
Clo
Brom
Iot
Nguyên tử khối 
19
35,5
80
127
số điện tích hạt nhân 
9
17
35
53
Câu 23) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron (chỉ rõ chất khử; chất oxi hóa; sự khử; sự oxi hóa và phân loại các phản ứng này) (2,5đ)
a) Cu + HNO3 ¾¾® Cu(NO3)2 + NO + H2O
b) Cl2 + NaOH ¾¾® NaCl + NaClO3 + H2O
----------- HẾT ----------
II/ PHẦN TRẢ LỜI TỰ LUẬN
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

File đính kèm:

  • docHKI_10_444.doc
Giáo án liên quan