Đề 2 thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: hóa học; khối: b
Câu 1:Cho 20 gam một este X (có phân tửkhối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH2=CHCH2COOCH3.
C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. khí hiếm và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. kim loại và kim loại. Trang 1/6 - Mã đề thi 314 Câu 12: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. CaO. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 13: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. O2, H2O, NH3. B. HCl, O3, H2S. C. H2O, HF, H2S. D. HF, Cl2, H2O. Câu 14: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 53,57 lít. B. 34,29 lít. C. 42,34 lít. D. 42,86 lít. Câu 15: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và CH3CHO. B. HCHO và C2H5CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 16: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là A. 5,75 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 1,15 gam. Câu 17: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 11,3 và 7,8. B. 8,2 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,3 và 7,2. Câu 18: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. B. 3 23 4H ,Fe , NO ,SO . + + − − 3 4Al , NH ,Br ,OH . + + − − C. D. 2 24 4Mg ,K ,SO ,PO . + + − −3 3Ag , Na , NO ,Cl . + + − − Câu 19: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 10,52%. B. 19,53%. C. 12,80%. D. 15,25%. Câu 21: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 50%. B. 40%. C. 20%. D. 25%. Câu 23: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. Câu 24: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit α-aminopropionic. C. axit β-aminopropionic. D. amoni acrylat. Trang 2/6 - Mã đề thi 314 Câu 25: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit metacrylic. B. axit etanoic. C. axit acrylic. D. axit propanoic. Câu 26: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 15,5. C. 39,4. D. 17,1. Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,6. B. 7,8. C. 62,2. D. 54,4. Câu 28: Cho các cân bằng sau: (1) 2SO2 (k) + O2 (k) oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2NH3 (k) (3) CO2 (k) + H2 (k) ot⎯⎯→←⎯⎯ CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) ot⎯⎯→←⎯⎯ H2 (k) + I2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4). Câu 29: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. CaO B. Na2SO3 khan. . C. dung dịch . D. dung dịch NaOH đặc H2SO4 đậm đặc. Câu 30: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,560. B. 4,128. C. 2,568. D. 5,064. Câu 31: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. Câu 32: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 17. B. 18. C. 15. D. 23. Câu 33: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,32. B. 2,16. C. 2,88. D. 5,04. Câu 34: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,688. B. 4,480. C. 2,240. D. 1,344. Câu 35: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, CuO. C. Fe, Ni, Sn. D. Hg, Na, Ca. Câu 36: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH→ 4O Y + HCl (dư) Z + NaCl → Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Trang 3/6 - Mã đề thi 314 Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 38: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 39: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 1,08 và 5,16. B. 1,08 và 5,43. C. 8,10 và 5,43. D. 0,54 và 5,16. Câu 40: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448. _________________________________________________________________________________ II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⎯⎯→←⎯ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 42: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3. C. (NH4)2HPO4 và NaNO3. D. (NH4)3PO4 và KNO3. Câu 43: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là A. 45,0 gam. B. 54,0 gam. C. 81,0 gam. D. 40,5 gam. Câu 44: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453. B. 479. C. 328. D. 382. Câu 45: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). B. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). C. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). D. CH3−CH2OH + CuO (to). Câu 46: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là A. hai axit. B. một este và một axit. C. hai este. D. một este và một ancol. Câu 47: Cho các chuyển hoá sau: X + H2O xúc tác, t o⎯⎯⎯⎯⎯→ Y Y + H2 Ni, t o⎯⎯⎯→ Sobitol Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t o⎯⎯→ Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y xúc tác⎯⎯⎯⎯→ E + Z Z + H2O ⎯⎯⎯⎯→¸nh s¸ngchÊt diÖp lôc X + G X, Y và Z lần lượt là: Trang 4/6 - Mã đề thi 314 A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. Câu 48: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 60. B. 48. C. 30. D. 58. Câu 49: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được
File đính kèm:
- DeHoaBCt_CD_314.pdf