Đề 2 thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của

A. H2N-(CH2)5-COOH.

B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hai Bà Trưng
 Kiểm tra HK 1 
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN hoa12NC
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 182
Câu 1: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của
A. H2N-(CH2)5-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
Câu 2: Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đktc). khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là ( Cho S = 32; O =16 )
A. 3,92g.	B. 2,08g.	C. 0,46g.	D. 1,68g.
Câu 3: Este X có công thức đơn giản nhất là: C2H4O. Đun 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3 % đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan. CTCT của X là ( Cho : C = 12 ; H =1; O = 16; Na = 23 )
A. HCOOC3H7	B. CH3COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. C2H5COOCH3
Câu 4: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ,mantozơ, xenlulozơ. Những chất đều tham gia phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ, saccarozơ.	B. saccarozơ,mantozơ.
C. glucozơ, xenlulozơ.	D. mantozơ, glucozơ.
Câu 5: Phản ứng hóa học được thực hiện bằng phương pháp điện phân là
A. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2
B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
C. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 6: Cho 1,12 g sắt và 0,65 g bột kẽm tác dụng với 250ml dd CuSO4 khuấy nhẹ cho đến khi dd mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của dd CuSO4 là ( Cho : Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64 )
A. 0,15M	B. 0,05M	C. 0,1M	D. 0,12M
Câu 7: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.	B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.	D. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
Câu 8: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 3,2 gam. Vậy khối lượng Cu bám trên lá sắt là ( Cho Cu = 64 ; Fe = 56)
A. 12,8g	B. 2,56g	C. 6,4g	D. 25,6g
Câu 9: Chất có công thức C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được khối lượng Ag tối đa là ( Cho Ag = 108 )
A. 32,4 g	B. 16,2 g	C. 10,8 g	D. 21,6 g
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 1,0 gam hợp kim của đồng và bạc bằng dung dịch HNO3. Cho thêm vào dung dịch sau khi hòa tan dung dịch HCl dư thu được 0,4825g kết tủa. Hàm lượng bạc trong hợp kim là ( Cho : Cu = 64 ; Ag = 108 )
A. 24,34%	B. 28,72%	C. 42,25%	D. 36,31%
Câu 12: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: etylfomiat; etylaxetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối ; 1 ancol	B. 1 muối ; 2 ancol	C. 2 muối ; 2 ancol	D. 2 muối ; 1 ancol
Câu 13: Đun hỗn hợp gồm 12 g CH3COOH và 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đặc). Sau phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng là
A. 52,0 %	B. 65,0 %	C. 66,6 %	D. 50,0 %
Câu 14: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M có thể là
A. Zn	B. Cu	C. Al	D. Mg
Câu 15: Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp butađien-1,3 với
A. styren.	B. etilen.	C. vinyclorua.	D. isopren.
Câu 16: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3. Chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. Fe(OH)2	B. Fe	C. Fe(OH)3	D. Na2SO4
Câu 17: X là một a-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì được 1,815 g muối. Phân tử khối của X là ( cho C = 12 ; H = 1 ; N= 14; Cl=35,5 ; O = 16)
A. 187	B. 195	C. 145	D. 147
Câu 18: Dãy các ion kim loại đều có thể bị Zn khử thành kim loại là :
A. Cu2+, Ag+, Na+	B. Sn2+, Pb2+, Cu2+	C. Pb2+, Ag+, Al3+	D. Cu2+, Mg2+, Pb2+
Câu 19: Ngâm 1 lá Zn (dư)trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc khối lượng bạc thu được và khối lượng lá kẽm tăng lên là: ( Cho : Zn =65 ; Ag = 108)
A. 1,80g và 0,575g	B. 1,08g và 0,755g
C. 8,01g và 0,557g	D. 1,08g và 0,2255 g
Câu 20: Cho những chất sau: (I) anilin , (II)amôniắc , (III)Etylamin , (IV)metylamin
Tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A. (II) , (III), (IV) , (I)	B. (I) , (III), (IV), (II) .	C. (I) , (II) , (III), (IV).	D. (III) , (IV) , (II), (I).
Câu 21: Cho dãy các chất : phenol , glyxin , êtylamin, anilin, axit propionic. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
Câu 22: Một pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxyhóa-khử Au3+/Au và Sn2+/Sn với E0(Au3+/Au) = + 1,5 V, E0(Sn2+/Sn) = – 0,14 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên bằng
A. 1,64 V.	B. 1,46 V.	C. 0,98 V.	D. 1,24 V.
Câu 23: Hợp chất không làm đổi màu quì tím ẩm là
A. glyxin.	B. metylamin.	C. amoniac.	D. axit glutamic.
Câu 24: Cho dung dịch MgCl2, phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Mg là:
A. Thuỷ luyện	B. Điện phân nóng chảy
C. Nhiệt luyện	D. Điện phân dung dịch
Câu 25: Từ phenylamoni clorua người ta có thể tái tạo anilin bằng
A. Dung dịch NaOH	B. H2O	C. Dung dịch NaCl	D. Dung dịch HCl
Câu 26: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại :
A. Na.	B. K.	C. Fe.	D. Ba.
Câu 27: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6, tơ axetat, tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo là:
A. tơ tằm và tơ visco.	B. tơ tằm và tơ nilon- 6.
C. tơ visco và tơ nitron.	D. tơ visco, và tơ axetat.
Câu 28: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. anot và bị khử	B. catot và bị oxi hóa
C. catot và bị khử	D. anot và bị oxi hóa
Câu 29: Polypeptit (- NH – CH(CH3) - CO- )n là sản phẩm trùng ngưng của
A. alanin.	B. axit glutamic.	C. glixin	D. lizin.
Câu 30: Cho 2,76g một kim loại hóa trị I tác dụng với H2O sinh ra 1,344 (lít) H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại đó là
A. K (M=39)	B. Li (M=7)	C. Na (M= 23)	D. Rb (M=85)
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM HÓA 12NC
MÔN
CÂU
MÃ ĐỀ
182
HÓA12NC
1
B
2
A
3
C
4
D
5
B
6
C
7
C
8
D
9
A
10
A
11
D
12
D
13
B
14
B
15
A
16
C
17
C
18
B
19
B
20
D
21
D
22
A
23
A
24
B
25
A
26
C
27
D
28
C
29
A
30
C

File đính kèm:

  • docDe mau thi HKI Hoa 12 so 1.doc