Đề 2 thi học kì II – hóa 12
Câu 1: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là
A 2,24 lít B 3,36 lít C 0,448 lít D 4,48 lít
Câu 2: Cho phản ứng aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) là
A 6 B 8 C 9 D 10
Tên : ĐỀ THI HKII – HÓA 12 Lớp: 12C MÃ ĐỀ 445 Câu 1: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là A 2,24 lít B 3,36 lít C 0,448 lít D 4,48 lít Câu 2: Cho phản ứng aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) là A 6 B 8 C 9 D 10 Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là A FeO hay Fe3O4 B Fe2O3 C FeO D Fe3O4 Câu 4: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là A K, Mg, Fe B Al, Fe, Cr C Na, Mg, Al D Fe, Cu Câu 5: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A Al2O3 B Al(OH)3 C ZnSO4 D NaHCO3 Câu 6: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. B Chế tạo thủy tinh hữu cơ. C Chế tạo tế bào quang điện. D Sản xuất NaOH, KOH. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là A NaOH B NaHCO3 C Na2O D NaNO3 Câu 8: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì A Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit. B Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng. C Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ. D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ. Câu 9: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là A 1s22s22p63s23p63d64s2 B 1s22s22p63s23p63d6 C 1s22s22p63s23p63d5 D 1s22s22p63s23p63d44s2 Câu 10: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. A Đều là các bazơ mạnh. B Tan dễ dàng trong nước. C Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước. D Có một hidroxit lưỡng tính. Câu 11: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là A Fe2O3, FeCl2, FeCl3 B Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 C FeO, FeCl2, FeSO4 D Fe, FeO, Fe2O3 Câu 12: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A K B Li C Rb D Cs Câu 13: Chọn phát biểu sai A Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+. B Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. C Fe là kim loại có tính khử mạnh. D Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. Câu 14: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A NaCl. B Ca(OH)2. C Na2SO4. D HCl. Câu 15: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A MgO B Dung dịch Ca(OH)2 C CaCO3 trong nước D CaO Câu 16: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.Giá trị của V là A 0,448 B 0,336 C 0,224 D 2,240 Câu 17: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A Ca B Ba C K D Na Câu 18: Phản ứng tạo muối Fe(II) là A Fe + H2SO4 đặc, nóng B Fe + Cl2 C Fe + H2SO4 loãng D Fe + HNO3 loãng Câu 19: Vôi sống có công thức phân tử là A CaSO4. B CaO. C Ca(OH)2. D CaCO3. Câu 20: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là A 8,96 lít B 4,48 lít C 2,24 lít D 6,72 lít Câu 21: Chọn phát biểu đúng A Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B Al2O3 là oxit trung tính C Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. D Nhôm là một kim loại lưỡng tính. Câu 22: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? A Có màu nâu đỏ B Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt C Có tính nhiễm từ D Dẻo, dễ rèn Câu 23: Chọn phát biểu đúng A Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng B Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng C Fe là nguyên tố s D Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị Câu 24: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, CuSO4, NaOH B Na2SO4, CuSO4. C Na2SO4, Cu(OH)2 D Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 Câu 25: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với ddịch HNO3 loãng, dư thu được ddịch (A). Các chất tan trong (A) là A Fe(NO3)3 B Fe(NO3)3, HNO3 C Fe(NO3)2 D Fe(NO3)2, HNO3 Câu 26: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C. B Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc. C Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. D Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng. Câu 27: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A Hematit B Manhetit C Pirit sắt D Xiđerit Câu 28: Phương trình hóa học viết sai là A Fe + Cl2 FeCl2 B Fe + 2HCl FeCl2 + H2 C Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag D 3Fe + 2O2 Fe3O4 Câu 29: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A Đun nóng hoặc dùng hoá chất. B Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. C Dùng cột trao đổi ion. D Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. Câu 30: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được A 20 gam. B 25 gam. C 30 gam. D 15 gam. Câu 31: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là A FeCl3 B MgCl2 C FeCl2 D AlCl3 Câu 32: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch A H2SO4. B BaCl2. C NH3. D NaOH. Câu 33: Nguyên tắc điều chế nhôm A Điện phân nóng chảy nhôm oxit. B Phân nóng chảy nhôm clorua. C Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao. D Khử cation nhôm thành nhôm kim loại. Câu 34: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 5,10 gam. B 11,85 gam. C 10,20 gam. D 6,75 gam Câu 35: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là A BaSO4. B Mg và BaSO4. C Mg(OH)2. D BaSO4 và Mg(OH)2. Câu 36: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là A Cho Na2O2 tác dụng với nước. B Cho Na2O tan trong nước. C Cho Na tác dụng với nước. D Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. Câu 37: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Al B Ag C Cu D Fe Câu 38: Trong 3 chất Fe, Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và chất chỉ có tính oxi hóa theo thứ tự là A Fe3+, Fe2+. B Fe2+, Fe3+. C Fe, Fe3+. D Fe, Fe2+. Câu 39: Để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7 gam Al. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là A 16,8 gam. B 6,3 gam. C 5,6 gam. D 8,4 gam. Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: FeFeSFe2O3FeCl3FeCl2Fe(OH)2Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ này là A 4. B 2. C 3. D 5. Đáp án : MÃ ĐỀ 445 1. D 11. C 21. C 31. A 2. C 12. B 22. A 32. A 3. C 13. C 23. A 33. D 4. B 14. B 24. B 34. D 5. C 15. A 25. B 35. D 6. A 16. C 26. D 36. D 7. A 17. D 27. B 37. D 8. C 18. C 28. A 38. C 9. B 19. B 29. B 39. B 10. D 20. D 30. A 40. A
File đính kèm:
- d 5.doc