Đề 2 thi học kì 1 năm học: 2007-2008

câu 1 : Kiểu lai hóa sp2 còn đ ược gọi là:

A. Lai hóa tứ diện. B. Lai hóa tam giác.

C. Lai hóa đường thẳng. D. Lai hóa vuông phẳng.

Câu 2 : Nhóm chất nào dưới đây trong phân tử các chất không có liên kết cộng hóa trị ?

A. Na2SO3, Na2S, NaHS, Al2S3. B. H2S, Na2S, NaHS, Na2SO3.

C. K2S, Na2S, Na2O, KF. D. H2S, Na2S, Na2O, HNO3.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi học kì 1 năm học: 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Đề thi HK1
Năm học:2007-2008
Khối : 10 KHTN
Thời gian: 50 phút
(ĐỀ 1)
TR ẮC NGHI ỆM (3đ)
C©u 1 : 
Kiểu lai hóa sp2 còn đ ược gọi là:
A.
Lai hóa tứ diện.
B.
Lai hóa tam giác.
C.
Lai hóa đường thẳng.
D.
Lai hóa vuông phẳng.
C©u 2 : 
Nhóm chất nào dưới đây trong phân tử các chất không có liên kết cộng hóa trị ?
A.
Na2SO3, Na2S, NaHS, Al2S3.
B.
H2S, Na2S, NaHS, Na2SO3.
C.
K2S, Na2S, Na2O, KF.
D.
H2S, Na2S, Na2O, HNO3.
C©u 3 : 
Liên kết ba là liên kết hóa học gồm:
A.
Một liên kết s và 1 liên kết p.
B.
Hai liên kết s và 1 liên kết p.
C.
Hai liên kết s.
D.
Một liên kết s và hai liên kết p.
C©u 4 : 
Phản ứng nào sau đây thuộc loại oxi hóa khử ?
A.
Cl2 +H2O ® HCl + HClO
B.
CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2­
C.
CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
D.
AgNO3 + NaCl ® NaNO3 + AgCl¯
C©u 5 : 
Nguyên tử M có cấu hình electron : [Ar] 3d54s1. Ion M2+ có cấu hình electron là :
A.
[Ar] 4s23d2
B.
[Ar] 3d4
C.
[Ar] 3d24s2
D.
[Ar] 3d6
C©u 6 : 
Nguyên tố X có tổng số hạt là 40 có phân lớp ngoài cùng là np1. X là :
A.
Al
B.
B
C.
Mg
D.
Ca
C©u 7 : 
Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: . Kết luận nào sau đây không đúng?
A.
Hạt nhân nguyên tử Photpho có 15 proton.
B.
Nguyên tử Natri có 11 electron.
C.
Chỉ trong hạt nhân nguyên tử Magiê mới có tỉ lệ giữa số proton và số nơtron l à 1:1.
D.
Hạt nhân nguyên tử Magiê có 12 proton v à 12 nơtron.
C©u 8 : 
Chọn phát biểu sai về Clo:
A.
Tính oxi hóa mạnh hơn Brom và Iot.
B.
Là chất khí tan được trong nước.
C.
Thể hiện các mức oxi hóa -1, 0, +1, +3, +5, +7.
D.
Phản ứng với Fe tạo FeCl2.
C©u 9 : 
Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A.
Fe2O3, KMnO4, Cu.
B.
CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
C.
AgNO3, MgCO3, BaSO4.
D.
Fe, CuO, Ba(OH)2.
C©u 10 : 
Xét các nguyên tố : Na, Al, Cl. Tính bazơ của các hidroxit tương ứng biến đổi như thế nào ?
A.
NaOH < Al(OH)3 < HClO4
B.
NaOH > Al(OH)3 >HClO4
C.
HClO4 > NaOH > Al(OH)3
D.
Al(OH)3 < NaOH < HClO4
C©u 11 : 
Cho các chất sau: HCl, HClO, HClO3, NaClO, NaClO4. S ố oxi hóa của Clo trong các hợp ch ất lần l ượt bằng:
A.
-1, +1, +3, +1, +5
B.
-1, -1, +5, +1, +7
C.
-1, +1, +5, +1, +7
D.
-1, +1, +7, +1, +5
C©u 12 : 
Ion nào sau đây có 32 electron :
A.
CO32-
B.
NH4+
C.
SO42-
D.
SO32-
 TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1(2đ)
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của H2SO4.
Viết sơ đồ và giải thích sự hình thành liên kết ion trong phân tử Al2O3.
Câu 2(1,5đ): Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau:
FeS + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
Câu 3(1,25đ): Cho 12g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với H2O thu được 0,6 g khí hidro.
Xác định tên kim loại .
Câu 4(1,75đ): Cho 12,1 g hỗn hợp Fe và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thu được 4,48 lít khí (đktc).
Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
(Biết Fe = 56, Zn = 65)
Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

File đính kèm:

  • docTHI KH1 10 KHTN 07-08_DeSo1_2007_11_24.doc