Đề 2 thi học kì 1 môn : hóa học – khối 11 cơ bản
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A . Ag + HNO3 đặc nguội B . Fe + HNO3 đặc nóng
C . Cu + HCl đặc D . Cu + HSO4 đặc nóng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi học kì 1 môn : hóa học – khối 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Chuyên NK TDTT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Mã đề : 832 NGUYỄN THỊ ĐỊNH MÔN : HÓA HỌC – Khối 11 cơ bản Thời gian : 50 phút ( không kể thời gian giao đề ) I – TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM ) Câu 1 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A . Ag + HNO3 đặc nguội B . Fe + HNO3 đặc nóng C . Cu + HCl đặc D . Cu + HSO4 đặc nóng Câu 2 : Phản ứng nào sau đây dùng để khắc chữ và hình lên thủy tinh ? A . SiO2 + NaOH B . Si + NaOH + H2O C . Na2SiO3 + CO2 + H2O D . SiO2 + HF Câu 3 : Loại phân bón hóa học nào sau đây được đánh giá có hàm lượng nitơ cao nhất ? A . Đạm nitrat B . Đạm amoni C . Đạm ure D . Phân NPK Câu 4 : Dung dịch Ba(OH)2 0,0005 M có pH là A . 11 B . 3 C . 9 D . 5 Câu 5 : Nhiệt phân muối KNO3 ở nhiệt độ cao , sản phẩm thu được là : A . B . C . D . Câu 6 : Điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra là sản phẩm của phản ứng phải có : A . Chất dễ bay hơi B . Chất điện li yếu C . Chất không tan trong nước D . Một trong ba sản phẩm trên Câu 7 : Oxit nào sau đây là oxit không tạo muối ? A . SO2 B . CO C . CO2 D . NO2 Câu 8 : Amoniac mang tính bazơ yếu là vì : A . Amoniac làm quì tím ẩm hóa xanh B . Trên N còn một cặp e tự do C . Amoniac phản ứng với axit D . Amoniac dễ dàng nhận proton H+ Câu 9 : Cacbon vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là vì : A . Cacbon có số oxi hóa trung gian B . Cacbon phản ứng với kim lọai C . Cacbon phản ứng với phi kim D . Cacbon phản ứng với axit mạnh Câu 10 : Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân người ta dựa vào hàm lượng : A . P2O5 ứng với lượng P có trong nó B . P có trong phân lân C . H3PO4 có trong phân lân D . Gốc PO43- có trong phân lân Câu 11 : Hệ số cân bằng của phản ứng là : A . 3, 6, 3, 2, 3 B . 1, 4, 1, 2, 2 C . 3, 12, 3, 3, 6 D . 3, 12, 3, 3, 12 Câu 12 : Thành phần của thủy tinh gồm các dạng oxit nào sau đây ? A . 2Na2O . CaO . 6SiO2 B . 2Na2O . Al2O3 . 6SiO2 B . K2O . CaO . 6SiO2 D . Na2O . CaO . 6SiO2 II – PHẦN TỰ LUẬN (7ĐIỂM) Câu 1 : (1,5 điểm ) Viết các phản ứng xảy ra và cân bằng ( nếu có) a) Zn + HNO3 loãng nóng b) Dung dịch amoniac với FeCl3 c) Silic với dung dịch NaOH d) NaOH + NaHCO3 Câu 2 : (1,5 điểm ) Viết phản ứng chứng minh rằng : a) NH3 mang tính bazơ yếu b) CO mang tính khử c) Nitơ mang tính oxi hóa d) H2SiO3 là axit yếu hơn axit cacbonic Câu 3 :( 3 điểm ) Cho 5,4 gam kim loại nhôm ( Al = 27 ) vào 250 ml dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch A và chất khí không màu. Viết phản ứng xảy ra và cân bằng ? Tính thể tích khí thu được ở điếu kiện tiêu chuẩn và tính khối lượng dung dịch A ? Tính thể tích HNO3 2M ban đầu , biết đã dùng dư 50ml dung dịch HNO3 ? Cho biết N = 14 , O = 16 , H = 1 Câu 4 : ( 1 điểm ) Viết phản ứng nhiệt phân muối Cu(NO3)2 ? Để thu được 13,44 lít khí màu nâu thì cần bao nhiêu gam Cu(NO3)2 ? Cho biết Cu = 64 Hết . /
File đính kèm:
- De 832.doc