Đề 2 kiểm tra 45 phút - Số 2 - học kỳ 1 - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng?
A. Polietilen B. Poli vinylclorua C. Xenlulozơ D. Caosu BuNa.
Câu 2: Glyxin có công thức phân tử là
A. C3H¬5(OH)3. B. HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH2(NH2)COOH.
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Mã đề thi 627 ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Câu 1: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Polietilen B. Poli vinylclorua C. Xenlulozơ D. Caosu BuNa. Câu 2: Glyxin có công thức phân tử là A. C3H5(OH)3. B. HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH2(NH2)COOH. Câu 3: Cho các amin sau: CH3NH2 (1); C2H5NH2 (2); (CH3)2NH (3); (CH3)3N (4); C6H5NH2 (5). Những amin bậc I là A. (2), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5). Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. trao đổi. C. trùng ngưng. D. nhiệt phân. Câu 5: Nhóm CO-NH là A. nhóm hiđroxyl. B. nhóm peptit. C. nhóm cacboxyl. D. nhóm cacbonyl. Câu 6: Tơ nilon 6,6 là A. Poliamit của axit ε aminocaproic; B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; C. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; D. Hexacloxyclohexan; Câu 7: Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime A. Có liên kết đôi B. Có liên kết ba C. Có liên kết đôi hoặc ba D. Có liên kết đơn Câu 8: Trong các polime sau đây Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (3), (5), (7). B. (2), (4), (8). C. (1), (3), (7). D. (1), (4), (6). Câu 9: Số liên kết peptit trong một đipeptit là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 10: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (CH2(NH2)COOH) phản ứng được với A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 5. Câu 11: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 2000 B. 178 và 1000 C. 187 và 100 D. 278 và 1000 Câu 12: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và CuO. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. Câu 13: Các polime có khả năng lưu hóa là A. Cao su BuNa-S; B. Poliisopren; C. Tất cả đều đúng D. Cao su BuNa; Câu 14: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 62500 đvC B. 625000 đvC C. 250000đvC. D. 125000 đvC Câu 15: Trong số các loại tơ sau: (1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n. Tơ thuộc loại sợi poliamit là A. (1) và (3) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1), (2) và (3). Câu 16: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. nilon-6,6 B. cao su BuNa C. cao su Isopren D. amilozơ Câu 17: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 0,85 gam. B. 7,65 gam. C. 16,3 gam. D. 8,1 gam. Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C4H11N A. 8. B. 7. C. 10. D. 9. Câu 19: Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Tơ capron B. Chất dẻo C. Cao su D. Tơ nilon-6,6 Câu 20: Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE? A. 14 gam B. Không xác định được C. 56 gam D. 28 gam Câu 21: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH3CH2Cl; B. CH2CHCH2Cl C. CH2=CHCl; D. CH3CH=CH2; Câu 22: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd Br2. B. dd NaCl. C. dd HCl. D. dd NaOH. Câu 23: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Nhựa PE B. Tất cả đều đúng C. Nhựa PVC D. Thuỷ tinh hữu cơ Câu 24: Để phân H2N-CH2-COOH, CH3COOH, H2N-(CH2)4CH(NH2)COOH người ta dùng A. quì tím. B. Na. C. NaOH. D. HCl. Câu 25: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh B. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền. C. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên D. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh Câu 26: Cặp ancol và amin có cùng bậc A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. Câu 27: Khi thủy phân đến cùng peptit và protein đều thu được A. -amino axit. B. -amino axit. C. glucozơ. D. amino axit. Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen (CH2=CH-CH3). B. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). C. toluen (C6H5-CH3). D. stiren (C6H5-CH=CH2). Câu 29: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 15,15 gam. B. 10,15 gam. C. 11,15 gam. D. 16,725 gam. Câu 30: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Tất cả đều đúng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. ----------- CH CH---------------------- Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, Br = 80 ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- KT45_SO II_HKI_K12_627.doc