Đề 2 Kiểm tra 1 tiết môn : hóa 11 thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 15.000 C. 13.000 D. 17.000
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
SỞ GD & ĐT LÀO CAI TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : HÓA 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 481 Họ và tên:............................................................ Lớp:........................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 câu, 3điểm) Câu 1: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 15.000 C. 13.000 D. 17.000 Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 3: Este A được điều chế từ-amino axit và ancol metylic. Khi hoá hơi hoàn toàn 4,45g A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 16 gam khí oxi ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–COOCH3. D. CH3–CH(NH2)–COOCH3. Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. C6H5NH2 B. CH3–NH–CH3 C. H2N-[CH2]6–NH2 D. CH3–CH(CH3)–NH2 Câu 5: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. cộng hợp C. phản ứng thế D. trùng ngưng Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. NH3 D. (CH3)2NH Câu 7: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl , H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 8: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen. B. isopren. C. stiren. D. propen. Câu 9: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 11,15 gam. B. 43,00 gam. C. 44,00 gam. D. 11,05 gam. Câu 10: Tri peptit là hợp chất A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. Câu 11: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) B. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH) C. Glyxin (CH2NH2-COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 12: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CH2-)n. B. (-CH2-CHF-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHCl-)n. Câu 13: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Natri axetat. B. Natri hiđroxit. C. Amoniac. D. Anilin Câu 14: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Etylmetylamin. B. Isopropylamin. C. Metyletylamin. D. Isopropanamin. Câu 15: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N B. C3H9N C. C3H7N D. C2H5N Câu 16: Anilin có công thức là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C6H5NH2. D. C6H5OH. Câu 17: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm amino. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 18: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 19: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 4 chất. B. 3 chất. C. 6 chất. D. 5 chất. Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. II. PHẦN TỰ LUẬN
File đính kèm:
- 481.doc