Đề 17 kiểm tra môn hóa thời gian 90 phút
Câu 1 : Thành phần chính của supephotphat kép là :
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2; CaSO4 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2
Câu 2: Để tinh chế Cu có lẫn tạp chất là Pb, Mg, Fe người ta có thể dùng dung dịch
A. HNO3 B. H2SO4 (đặc nguội) C. Cu(NO3)2 D. FeSO4
D. Ca(H2PO4)2 Câu 2: Để tinh chế Cu có lẫn tạp chất là Pb, Mg, Fe người ta có thể dùng dung dịch A. HNO3 B. H2SO4 (đặc nguội) C. Cu(NO3)2 D. FeSO4 Câu 3 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng CTPT C3H5NO2 tác dụng được với dd NaOH? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 4 : Cho 112ml CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd Ca(OH)2 thu được 0,1 gam kết tủa. Nồng độ mol của nước vôi là : A. 0,05 M B. 0,02 M C. 0,015 M D. 0,01 M Câu 5 : Có bao nhiêu cách chuyển hóa C2H2 thành CH3CHO ( mỗi cách có không quá 2 phản ứng và chất trung gian đều là chất hữu cơ)? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6 : Có các dd riêng biệt NH4Cl, H2SO4, NaCl, NaOH, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên? A. dd AgNO3 B. quỳ tím C. dd BaCl2 D. dd FeCl2 Câu 7 : Hợp chất X tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH cho dd màu xanh lam, khi đun nóng thì cho kết tủa đỏ gạch. X không phải là chất nào trong số các chất sau? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 8 : Phát biểu nào sau đây sai ? A. Phenol, anilin đều ít tan trong H2O B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3. C. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic. D. Dd natri phenolat và dd phenylamoni clorua đều tác dụng được với ddHCl. Câu 9 : Hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt có khối lượng 2,6 g. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, khí đi ra hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thì được 10 gam kết tủa. Tổng khối lượng Fe có trong X là (Cho Fe=56; C=12; O=16; Ca=40) A. 1 gam B. 0,056 gam C. 2 gam D. 1,12 gam Câu 10 : X là nguyên tố hóa học có điện tích hạt nhân +17. Y là nguyên tố trong nguyên tử có tổng sốe bằng 6. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết hóa học là :A. XY2, liên kết ion B. X2Y, liên kết cộng hóa trị C. XY, liên kết cộng hóa trị D. YX4, liên kết cộng hóa trị Câu 11 : Để trung hòa 4,6 gam một axit hữu cơ X cần 100 ml dd NaOH 1M. Phát biểu nào dưới đây về X không đúng ? A. X là axit đầu tiên trong dãy đồng đẳng. B.X tham gia được pư tráng bạc. C. Tính axit của X yếu nhất trong dđđ. D. X có ts thấp nhất trong dđđ Câu 12 : Để điều chế Cu từ dd X chứa CuCl2, AlCl3, NaCl có thể sử dụng mấy pp khác nhau ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13 : Đem đcht 1,24 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi được 1,56 gam hỗn hợp oxit. Cũng cho 1,24g hỗn hợp trên tan hoàn toàn vào dd H2SO4 loãng thì được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là : A. 2,24 B. 4,48 C. 0,448 D. 0,672 Câu 14 : Câu 15 : Quá trình nào sau đây không có phản ứng hóa học xảy ra? A. Quả xanh biến thành quả chín B. Rượu để lâu ngày bị hóa chua C. Sự thăng hoa của muối NH4Cl D. Hòa tan muối ăn vào nước Câu 16 :Cho hh gồm Fe, Cu vào dd AgNO3 dư đến khi pư hoàn toàn. Cho dd thu được tác dụng với NaOH dư. Số lượng pư xảy ra là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 17: Cho các loại hợp chất sau : anken, xicloankan, anđehit no, đơn chức mạch hở, axit no 2 chức mạch hở, ankenol, glucozơ, este no đơn chức mạch hở, axit ankanoic. Có bao nhiêu loại hợp chất hữu cơ trong số các loại trên khi cháy cho số mol CO2 = số mol H2O ? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 18 : Cho hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc tác dụng với mỗi chất sau : phenol, xenlulozơ, glixerol, ancol etylic. Có mấy trường hợp cho sản phẩm là este? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 19 : Khí cacbon monoxit là thành phần chính của : A. khí lò cao B. khí mỏ dầu C. khí tự nhiên D. không khí Câu 20 : Trong số các pp làm mềm nước cứng sau thì pp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời của nước? A. Đun nóng B.Dùng dd Ca(OH)2đủ C.Dùng dd Na2CO3 D.Dùng pp trao đổi ion. Câu 21: Nếu chỉ dùng thêm H2O có thể phân biệt được các chất rắn trong dãy nào ? A. Al, Al2O3, Fe2O3 B. CaO, MgO, Al2O3 C. CaO, Al2O3, BaO, Al D. CaO, Na2O, Al2O3 Câu 22 : Sự phá hủy kl và hợp kim do tác dụng hóa học của m/trường x/quanh gọi là A. sự ăn mòn cơ học B. sự ăn mòn hóa họcC.sự ăn mòn điện hóa D.sự khử kl Câu 23 : Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấy m gam X cho pư hoàn toàn với dd chứa 44,1 gam HNO 3 , sau pư còn lại 0,75m gam chất rắn và có 5,6 lít khí Y gồm NO và NO2 (ở đktc). Giá trị của m là : A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 50 Câu 24: Dd X gồm NaCl, KNO3. Cho một lá Zn vào không thấy hiện tượng gì xảy ra. Thêm tiếp dd NaOH vào thấy hiện tượng : A. Zn tan dần, giải phóng khí không màu, không mùi. B. Zn tan, giải phóng khí ko màu bị hóa nâu ngoài ko khí. C. Zn tan dần, giải phóng khí không màu, mùi khai. D. ăn mòn điện hóa với Zn. Câu 25: Cho các chất :dd HCl, dd Br2, dd CH3COOH, Na, dd NaOH, dd Na2CO3. Có bao nhiêu chất pư được với phenol? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 26 : Trộn 0,54 gam bột Al với bột CuO và Fe2O3 rồi tiến hành pư nhiệt nhôm trong điều kiện ko có ko khí. Hòa tan hh thu được vào dd HNO3 dư thì dd hỗn hợp khí gồm NO và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thể tích 2 khí thu được ở đktc là : A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít Câu 27:Từ chất nào sau đây qua pư tách loại HBr thu được 3–metybut–1–en là sp chính? A. (CH3)2CBrCH2CH3 B. (CH3)2CHCHBrCH3 C. (CH3)2CHCH2CH2Br D. BrCH2CH(CH3)CH2CH3 Câu 28 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Có thể dùng CuSO4 khan để phát hiện xăng có lẫn nước. B. Có dung dịch khi đổ thêm nước vào thì nồng độ đạt đến 100%. C. Trong pư của Cl2, Br2 với nước thì Cl2, Br2 là chất oxi hóa, nước là chất khử. D. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 29 : Phát biểu nào sau đây sai ? A. Bản chất của sự điện phân là pư oxi hóa – khử xảy ra trên bề mặt điện cực dưới tác dụng của dòng điện. B. Bản chất của sự ăn mòn hóa học là pư oxi hóa – khử xảy ra trong đó kim loại bị oxi hóa có phát sinh ra dòng điện. C. Để bảo vệ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn tấm Zn vào vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển. Bản chất của việc làm này là sử dụng pp ăn mòn điện hóa để chống ăn mòn kim loại. D. Dung dịch đất trồng trọt chua có màu vàng là do có hợp chất Fe(III) gây lên. Câu 30 : Cho sơ đồ X ® Y ® C2H5OH. Với X và Y là chất hữu cơ. Biết X gồm C, H và số nguyên tử C £ 2. Số chất X là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 31 : Glixerol có phản ứng với Cu(OH)2 còn C2H5OH không có phản ứng này vì : A. độ linh động của H trong nhóm OH của glixerol cao hơn. B. glixerol có độ nhớt cao. C. ion Cu2+ có khả năng tạo phức với các nhóm OH liền kề. D.Cu(OH)2 là 1 bazơ mạnh. Câu 32 : Người ta dùng Cl2 để diệt khuẩn H2O vì lí do nào sau đây? A. Clo độc và có tính sát trùng. B. Trong nước clo có HClO là một axit mạnh. C. Clo là một phi kim mạnh. D.Trong nước clo có mặt HCl là một chất khử mạnh. Câu 33 : Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Nung Y với NaOH rắn cho một khí R , d R / O2 =0,5 . Z tác dụng với CuO nóng cho sản phẩm không có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là : A. etyl axetat B.Isopropyl axetat C.propyl propinoat D.isopropyl fomiat Câu 34 : Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với Na, NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 35 : Cho 0,2688 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là : A. 1,26 gam B. 2 gam C. 3,06 gam D. 4,96 gam Câu 36 : Không dùng thuốc thử có thể nhận biết được mấy dung dịch loãng trong số các dung dịch sau : NaOH, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3? A. 2 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ thiên nhiên. B. Điều chế poli (vinyl ancol) dễ dàng bằng cách thủy phân PVC. C. Nước cường thủy không oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Au và Pt. D. Phèn chua có công thức K.Al(SO4)2.12H2O. Câu 38:Có các chất rắn :CaCO3, Fe(NO3)2, FeS, CuS, NaCl và các dd HCl đặc, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào từng dd axit thì có bao nhiêu tr/hợp xảy ra pư ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 39 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) X + HCl à Y + Z (2) Y + Cl2 à M (3) M+NaOH àH¯+NaCl (4) X+ HNO3 àR+NO2+H2O (5)Y+ NaOHàG¯+NaCl (6) G + I + H2O à H Các chất X, Y, M, R, G, H lần lượt là các chất trong dãy nào sau đây? A. Fe, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. B. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. C. FeS, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. D. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Câu 40 : Thành phần chất tan của nước Gia-ven gồm : A. NaCl, NaClO3 B. HCl, HClO C. NaClO, NaOH D. NaClO + NaCl hoặc KCl + KClO Câu 41 : Các dãy pư theo sơ đồ nào sau đây có thể chỉ gồm các pư oxi hóa – khử? A. CuSO4 ® Cu ® CuS ® CuO B. Cu ® CuSO4 ® Cu(NO3)2 ® CuO C. CuO ® Cu ® CuSO4 ® Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2 ® CuO ® Cu ® CuSO4 Câu 42 : (I) (II) (III) (IV) Câu 43 : Cho các polime tổng hợp : Các polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là : A. I, II, III B. II, III, IV C. I, II, IV D. I, III, IV Câu 44: Cho hh X gồm axit butanoic, axit 2– metylpropanpoic và vinyl isobutirat tác dụng hoàn toàn và vừa đủ 200 ml dd NaOH 1,5M. Tổng khối lượng muối thu được sau pư là : A. 11 gam B. 22 gam C. 33 gam D. 55 gam Câu 45 : Trong phân tử hiđrocacbon mạch hở X có 7 liên kết s và 3 l kết p. Tên gọi của X là :A. đivinyl B. vinylaxetilen C. butadien D. isopren Câu 46 : Một hiđrocacbon thơm X có thể làm mất màu nước Br2. Oxi hóa 1 mol X bằng dd KMnO4/H+ thu được 1 mol axit terephtalic và 1 mol CO2. CTCT của X là : A B C D Câu 47 : Dây sắt bị gỉ nhiều hơn ở trường hợp nào sau đây? A. Quấn vào 1 sợi dây Zn và để ngoài ko khí B. Để nơi ẩm ướt ngoài ko khí C. Quấn vào 1 sợi dây Cu và để ngoài kkhí ẩm D. Ngâm trong dâu ăn Câu 48 : Cho dd HCl đặc (dư) tác dụng hoàn toàn với 1 mol mỗi chất sau : Fe, KClO3, KMnO4, Ca(HCO3)2. Trường hợp sinh ra khí có thể tích lớn nhất (ở cùng điều kiện là) : A. Fe B. KClO3 C. KMnO4 D. Ca(HCO3)2 Câu 49 : Trong các chất hữu cơ có thành phần C, H, O mà phân từ chứa hai nguyên tử cacbon, chất có lực axit lớn nhất là : A. HOCH2COOH B. HOOC – COOH C. CH3COOH D. HOCH2CH2OH Câu 50 : Đcht một axit hữu cơ 2 chức cần số
File đính kèm:
- DE SO 17DAP AN THI DH.doc