Đề 12 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: Axit hữu cơ X thoả mãn điều kiện sau : a (g) X tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lit khí CO2. Đốt cháy hoàn toàn a (g) X thu được V lít khí CO2 ở cùng điều kiện. X là :
A. axit oxalic hoặc axit Ađipic B. axit fomic hoặc axit oxalic
C. axit axêtic hoặc axit stêaric D. axit fomic hoặc axit axêtic
fomic hoặc axit axêtic Câu 2: Tất cả các liên kết hoá học trong các phân tử sau đều là liên kết ion : A. SiF4 B. K2O2 C. Tất cả đều đúng D. Na2O Câu 3: Khi nhiệt phân muối sau đây thu được hỗn hợp khí : A. KMnO4 B. KClO3 C. Cu(NO3)2 D. KNO3 Câu 4: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit được dung dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được 8,64 g Ag. % khối lượng matôzơ trong X là : A. 33,33% B. 24,45% C. 48,72% D. 97,14% Câu 5: Khi crăckinh hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 ml dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn và còn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối so với CH4 là 1,1875 [Br2] và V có giá trị là : A. 0,4 M và 2,24 lit B. 0,8 M và 4,48 lit C. 0,2 M và 4,48 lit D. 0,4 M và 4,48 lit Câu 6: Trộn các hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na và Al ; 2.) K và Zn ; 3.) Na và Al2O3 ; 4.) Na và BaO. Các hỗn hợp sau tan hết trong nước dư : A. Cả 1, 2, 3, 4 B. Chỉ có 1 và 4 C. Chỉ có 2 và 3 D. Chỉ có 1 và 2 Câu 7: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ : Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7 Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7 Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng điện tích hạt nhân của chúng là : A. X < Z < Y B. Y < Z < X C. Y < X < Z D. X < Y < Z Câu 8: Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe2O3, Al2O3 trong bình chân không thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối và 0,336 lit khí NO duy nhất ở đktc. % khối lượng Ca trong hỗn hợp X là : A. 18% B. 20% C. 15% D. 10% Câu 9: Pôlyme sau chỉ có thể điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng : A. Tơ enang B. Tơ Capron C. Pôlymetylmeta Crylat D.Polyvinyl axêtat Câu 10: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO4 thu được dung dịch X có pH < 7. Quan hệ giữa x và y là : A. x > 2y B. x = 2y C. x > y D. x < y Câu 11: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3 thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là : A. b c + d - D. b > c - a +d Câu 12: Xác định lượng nước cần lấy để hoà tan 19,5 g K để thu được dung dịch X chứa nồng độ chất tan là 2,8% : A. 981g B. 899g C. 989g D. 898g Câu 13: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá : A. etylclorua B. etylen C. Tinh bột D. anđehitaxetic Câu 14: Cho 4 nguyên tử , , , . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hoá học : A. Chỉ có cặp Y, Z B. Căp X, Y và cặp Z, T C. Chỉ có cặp X, Y D. Chỉ có cặp Z, T Câu 15: Cho 2,84 g hỗn hợp axit axêtic, phênol, axit benzoic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch thu được sau phản ứng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là : A. 3,29 g B. 3,50 g C. 2,28 g D. 2,16 g Câu 16: Các kim loại sau đây là kim loại kiềm thổ : A. Ca, Sr, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K, Ca D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 17: Có thể dùng các thuốc thử sau để phân biệt dầu mỡ bôi trơn với dầu mỡ động thực vật A. Các dung dịch CuSO4, HCl, NaOH B. Dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4 C. Dung dịch NaOH, dung dịch MgSO4 D. Cu(OH)2 Câu 18: Cho m1 gam hỗn hợp K2O, Al2O3 tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch Y chỉ chứa 1 muối có nồng độ 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được m2 gam kết tủa. m1 và m2 có giá trị là : A. 4,9 và 3,9 B. 14,7 và 11,7 C. Kết quả khác D. 9,8 và 7,8 Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn X gồm : A. CuO, Fe2O3, Ag2O B. CuO, FeO, Ag C. Nh4NO2, CuO, FeO, Ag D.CuO, Fe2O3, Ag Câu 20: Cho 2 lit dung dịch NH3 0,1 M tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,2g chất rắn. x có giá trị là : A. 0,12 B. 2,4 C. 0,24 D. 1,2 Câu 21: Chất đồng phân là những chất : A. Có phân tử khối bằng nhau B. Có công thức cấu tạo khác nhau và tính chất khác nhau C. Có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau D. Có cùng thành phần nguyên tố Câu 22: Có thể dùng chậu nhôm để đựng các dung dịch sau : A. Dung dịch xút ăn da B. Dung dịch xôđa C. Dung dịch amôniac D. Dung dịch nước vôi trong Câu 23: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg2+ ; 0,1 mol Ca2+ ; 0,1 mol Cl- và x mol làm khô dung dịch X bằng cách đun nóng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là : A. 28,25 B. 18,95 C. 15,98 D. 25,28 Câu 24: Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O2. Nung bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H2 đktc. M là : A. Al B. Fe C. Zn D. Mg Câu 25: Cho các este sau : C3H4O2 ; C4H6O2 ; C3H6O2. este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều dự phản ứng tráng gương là : A. C3H4O2 và C4H6O2 B. C3H4O2 và C4H8O2 C. C4H6O2 D. C3H4O2 Câu 26: Cho các chất : ankin , etanal, dung dịch fomon, etyl fomiat, metanol, metyl oxalat, canxi fomiat, Natri phênoat. Số chất có thể dự phản ứng tráng gương là : A. 2 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 27: Khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO3 : A. Đá vôi B. Thạch cao C. Quặng Đôlomit D. Đá hoa cương Câu 28: Xà phòng hoá 22,2 g hỗn hợp X gồm các este CH3COOCH3, HCOOC2H5 bằng dung dịch xut ăn da vừa đủ thu được 21,8 g muối. Số mol CH3COOCH3 và HCOOC2H5 trong hỗn hợp X là : A. 0,15 và 0,15 B. 0,1 và 0,2 C. 0,2 và 0,1 D. 0,05 và 0,25 Câu 29: Oxi hoá hợp chất hữu cơ X mạch hở không làm mất màu dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với NaHCO3 tạo khí làm đục nước vôi trong. Công thức phân tử tổng quát của X là : A. R-CH2OH B. CnH2n+1CHO C. CnH2n+1CH2OH D. R-CHO Câu 30: Công thức hoá học sau vừa là công thức đơn giản nhất, vừa là công thức phân tử : A. CHO B. C2H4O3 C. C2H3O D. C2H5O Câu 31: Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy H2 thoát ra. Lượng H2 thoát ra thay đổi thế nào nếu nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4. A. Có thể tăng hoặc giảm B. Tăng C. Giảm D. Không thay đổi Câu 32: Công thức nào sau đây có thể có các đồng phân mà khi tác dụng với dung dịch NaOH nóng tạo ra 4 khí làm xanh quì ẩm : A. C3H9O2N B. C4H9O2N C. C3H7O2N D. C2H7O2N Câu 33: Cho các phản ứng hoá học sau : a.) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 b.) Cl2 +2NaOH → NaCl + NaClO + H2O c.) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O d.) Cl2 + Na2SO3 + H2O → Na2SO4 + 2HCl Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứgn sau : A. a và b B. cả a, b, c, d C. a và d D. c và d Câu 34: Có thể dùng các dung dịch sau đây để làm giảm độ cứng vĩnh cửu : A. (NH4)2CO3 B. Ba(OH)2 C. Ca(OH)2 D. NaOH Câu 35: Có thể dùng các dung dịch sau đây để táchAg ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Fe, Cu, Pb mà không làm thay đổi khối lượng Ag trong hỗn hợp : A. Fe(NO3)3 B. Fe2(SO4)2 C. Hg(NO3)2 D. AgNO3 Câu 36: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 144g muối. Công thức cấu tạo của X là : A. HCOOC6H4NO2 B. H2N-C6H4COOH C. C6H5COONH4 D. HCOOC6H4NH2 Câu 37: Có thể tồn tại hỗn hợp khí sau : A. O2 và H2S B. NH3 và HCl C. O2 và SO2 D. Cl2 và HBr Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu2FeS và a mol CuS2 tác dụng đủ với dung dịch HNO3 nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và khí NO duy nhất. a có giá trị là : A. 0,06 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,09 Câu 39: Cho m (g) hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với 0,448 lit Cl2 ở đktc, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch Y và 0,672 lit H2 đktc. Làm khô dung dịch Y thu được 4,98g chất rắn khan. m có giá trị là : A. 3,12 B. 1,43 C. 2,14 D. 2,86 Câu 40: Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện : A. Zn, Mg, Ni B. Al, Fe, Cu C. Fe, Ni, Cu D. Cu, Hg, Al Câu 41: Cho 10,6 g hỗn hợp Al, Mg, Fe tác dụng với V lit hỗn hợp Cl2, O2 có tỷ khối so với H2 là 25,75. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,75 g chất rắn. V có giá trị : A. 3,36 B. 5,60 C. 2,24 D. 1,12 Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 g X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 21,6g Ag. Công thức phân tử của X là : A. CH2O B. C6H12O6 C. C4H8O4 D. C2H4O2 Câu 43: Theo định nghĩa axit - bazơ của BronStet, có bao nhiêu ion là axit trong số các ion sau : Fe2+, Al3+, , I-, , ClO-, C6H5O-, . A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 g hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B cùng dãy đồng đẳng (chứa C, H, O) thu được 4,48 lit CO2 ở đktc và 4,8 g H2O. A, B có khả năng phản ứng với : A. HCl, Na, CuO, C2H5OH và H2SO4 đ B. Br2, Na, NaOH, NaHCO3 C. Br2, Na, dung dịch HCl D. NaOH, Cu(OH)2, Ag2O/NH3 Câu 45: Oxi hoá a g rượu metylic bởi CuO nóng thu được hỗn hợp khí và hơi X. Chi X thành 3 phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với dung dịch Ag2O dư/NH3 thu được 64,8 g Ag. Phần II cho tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lit CO2 ở đktc. Phần III cho tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit H2 ở đktc. Hiệu suất phản ứng oxi hoá rượu metylic là : A. 50% B. 25% C. 75% D. 100% Câu 46: Xét các phản ứng sau trong dung dịch nước : a.) CH3COOH + CaCO3 → b.) CH3COOH + NaCl → c.) C17H35COONa + H2SO4 → d.) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 → Có bao nhiêu phản ứng xảy ra được : A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 47: Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi rửa lại dụng cụ thí nghiệm bằng nước sạch, nên rửa dụng cụ thí nghiệm bằng : A. Dung dịch nước vôi trong B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch thuốc tím Câu 48: Khi trùng ngưng 7,5 g axit aminôaxêtic với hiệu suất 80% người ta thu được m (g) Pôlyme và 1,44 g nước. Giá trị của m là : A. 4,25 B. 5,56 C. 4,56 D. 5,25 Câu 49: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ alanin và glixin : A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Xenlulôzơ không tan trong nước nguyên chất, nhưng tan được trong nước amoniac bảo hoà có hoà tan Cu(OH)2 B. Có thể phân biệt glucôzơ và fructôzơ bằng phản ứng tráng gương
File đính kèm:
- De va Dan LTDH Hoa11.doc