Đề 1 thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn: hóa học; khối a,b
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến 40)
Câu 1: X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau
X + NaOH → C2H4O2NNa + CH4O
Y + NaOH → C3H3O2Na + Z + H2O.
Z là chất nào dưới đây:
A. CH3OH. B. NH3. C. H2. D. CH3NH2.
2 hợp nước. (4) Cho muối crom (II) clorua tác dụng với dung dịch NaOH dư, trong không khí. (5) Cho C2H4 hợp nước trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: : A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH B. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH C. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH D. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH Câu 12: Điện phân (với điện cực Pt) 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng lại. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng catot không đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 1,6 gam so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là A. 0,25M. B. 0,33M. C. 1M. D. 1,5M. Câu 13: Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m có giá trị là A. 35 gam. B. 64,125 gam. C. 11,7 gam. D. 52,425 gam. Câu 14: Nung hỗn hợp gồm Al(NO3)3; FeCO3; Cu(NO3)2 trong bình kín có chứa khí CO dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm các chất A. Al2O3, CuO, FeO. B. Al2O3, Cu, Fe. C. Al2O3, CuO, Fe2O3. D. Al, Cu, Fe. Câu 15: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là: A. 3S 2- + 2Fe 3+→ Fe2S3 B. H2S + 2Fe 3+ → S + 2Fe2+ + 2H+ C. Không có vì phản ứng không xảy ra D. 3H2S + 2Fe 3+→ Fe2S3 + 6H + Câu 16: Từ metan số phản ứng tối thiểu (ở điều kiện thích hợp) điều chế metyl axetat là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: . A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. C2H3CHO. D. HCHO. Câu 18: Có các phản ứng: 1) Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ... 3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ... Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là A. X, Y, Z, T B. Y, T C. Z, T D. Y, Z, T Trang 2/7 – Mã đề thi 002 Câu 19: Một loại chất béo chứa 89% tristearin. Thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần dùng để este hoá hoàn toàn lượng trieste có trong 100 gam loại chất béo trên là A. 250 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml. Câu 20: Clo hoá một hiđrocacbon trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất cùng có công thức phân tử là C2H4Cl2. Hiđrocacbon đó là: A. Etilen và Axetilen đều đúng. B. Axetilen. C. Etilen. D. Etan. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O, thể tích O2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol (A), (B), (C), (D), (E) là 1:1,5:2:3:6. Nếu số mol chất (C) là 0,02 mol thì công thức phân tử (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt là A. C6H12O6; C5H10O5; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2. B. C6H12O6; C5H10O5; C4H8O4; C2H4O2; CH2O. C. C5H10O5; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2; CH2O. D. C6H12O6; C4H8O4; C3H6O3; C2H4O2; CH2O. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua 2 bình kín: bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng tăng 6,3 gam; bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 tạo ra 10 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là A. C6H6. B. C6H14. C. CH4. D. C6H12. Câu 23: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa chất tan FeSO4 và 5,04 lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,6. B. 0,4. C. 0,675. D. 0,375. Câu 24: Cho các phản ứng sau: a) FeCO3 + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (loãng) c) CuO + HNO3 (đặc, nóng) d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 e) CH3OH + CuO 0t f) metanal + AgNO3 trong dung dịch NH3 g) KClO3 0 2MnO , t h) anilin + Br2 (dd) Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a, d, e, f, g, h. B. a, b, d, e, f, h. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là A. 3s 2 3p 3 . B. 3s 2 3p 4 . C. 2s 2 2p 4 . D. 3s 2 3p 5 . Câu 26: Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là A. Na, Mg, Al, Na + , Mg 2+ , O 2- , F - B. Na, Mg, Al, O 2- , F - , Na + , Mg 2+ . C. O 2- , F - , Na, Na + , Mg, Mg 2+ , Al. D. Na + , Mg 2+ , O 2- , F - , Na, Mg, Al. Câu 27: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3 B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H5-COO-C2H5 D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3 Câu 28: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong: A. AgNO3 dư B. NaOH dư C. NH3 dư D. HCl dư Trang 3/7 – Mã đề thi 002 Câu 29: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng 15ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là A. axit propionic. B. axit acrylic. C. Axit metacrylic. D. axit axetic. Câu 30: Sơ đồ phản ứng nào không đúng A. etilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat. B. Natri axetat → metan → axetilen → vinyl axetat. C. Axetilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat. D. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat. Câu 31: Nung 66,20 gam Pb(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 64,58 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 32: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit glutamic: CH2 CHCH2HOOC NH2 COOH Muối natri của axit này là mì chính (bột ngọt): COOHCH2 CHCH2 NH2 NaOOC (mono natri glutamat) Số gam mì chính có thể điều chế được từ 1kg đậu xanh là: A. 137,96 gam. B. 173,96 gam. C. 137,69 gam. D. 138,95 gam. Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra kết tủa X. Lượng kết tủa X là A. 114,8 gam B. 32,4 gam C. 125,6 gam D. 147,2 gam Câu 34: : NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3, ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3 : A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 35: Cho a mol CO2 vào dung dịch có chứa 2a mol NaOH được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng lần lượt với các dung dịch: BaCl2, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, AlCl3. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch X chỉ cho kết tủa? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu được hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ, thu được V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 37: Ch – 2CO3 A. CH2(COOH)2 6H5COOH. B. - 2(COOH)2. C. CH3 2=CH-COOH. D. 3COOH. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 17,92 lít. C. 16,8 lít. D. 20,16 lít. Trang 4/7 – Mã đề thi 002 Câu 39: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y để trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng kết tủa Y có giá trị là A. 23,8 gam B. 22,61 gam C. 21,66 gam D. 20,81 gam Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K2O tan hết trong H2O dư. B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl3 tan hết trong H2O dư. C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư. D. Hỗn hợp 1 mol Na2S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến 50) Câu 41: Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 42: Để nhận biết các chất rắn riêng rẽ: Zn, ZnO, Al, Al2O3 có thể dùng (theo thứ tự) nhóm hóa chất: A. dung dịch KOH và CO2. B. dung dịch HCl và dung dịch KOH. C. dung dịch KOH và dung dịch NH3. D. dung dịch HCl và dung dịch NH3. Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2. C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Câu 44: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HCl nồng độ tương ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Phản ứng xong, lấy 1 2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng m gam CuO nung nóng. Phản ứng xong trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng m là A. 14,2 gam. B. 15,2 gam. C. 16,32gam. D. 25,2 gam. Câu 45: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng CuO có trong 40,3 gam hỗn hợp oxit là A. 12 gam. B. 8 gam. C. 24 gam. D. 16 gam. Câu 46: 2 c 2H7NO2 2 13 : A. 15,7 gam. B. 8,9 gam. C. 16,5 gam. D. 14,3 gam. Câu 47: 3,16 gam A. C3H7 4H9CHO. B. C2H5 3H7CHO. C
File đính kèm:
- đề thi thử 0,02 môn hóa năm 2012 (Matdanh_LHVH_CCHM).pdf