Đề 1 thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

câu 1: Chất X tác dụng vừa đủ với một lượng dd NaOH, cô cạn dd được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/ddNH3 được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dd NaOH lại được chất Y. Chất X có thể là:

A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH-CH3 D. HCOOCH3

Câu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều làm quỳ tím đổi màu là:

A. Glyxin, metyl amin, anilin B. Alanin, axit fomic, natri axetat

C. Axit phenic, axit glutamic, axit axetic D. Xà phòng, metyl amin, axit acrilic

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi trắc nghiệm môn hóa 12 thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MễN HOA 12
Thời gian làm bài:90 phỳt; (50 cõu trắc nghiệm)
Mó đề thi 485
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................
Số bỏo danh:...............................................................................
Cõu 1: Chất X tác dụng vừa đủ với một lượng dd NaOH, cô cạn dd được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/ddNH3 được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dd NaOH lại được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH2	B. CH3COOCH=CH2	C. CH3COOCH=CH-CH3	D. HCOOCH3
Cõu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều làm quỳ tím đổi màu là:
A. Glyxin, metyl amin, anilin	B. Alanin, axit fomic, natri axetat
C. Axit phenic, axit glutamic, axit axetic	D. Xà phòng, metyl amin, axit acrilic
Cõu 3: Trong số các chất hữu cơ chứa C,H,O có M = 58, mạch hở , số chất tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Cõu 4: Ion M2+ có cấu hình electron dạng 3p6 . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIA	B. Chu kì 3, nhóm VIA	C. Chu kì 4, nhóm IIB	D. Chu kì 4, nhóm IIA
Cõu 5: Đun m gam hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 với 200 ml dd NaOH 1M vừa đủ thu được ancol X và 16,4 gam một muối Y duy nhất. Cho toàn bộ lượng ancol X tác dụng với Na dư thì thoát ra 1,12 lit H2(đktc). Giá trị m là:
A. 13,7 g	B. 13,4 g	C. 15,7 g	D. 14,1 g
Cõu 6: Để phân biệt các dd NaCl, CaCl2, HCl, Na2CO3, NH4Cl ta cần dùng số thuốc thử ít nhất là:
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Cõu 7: Cho 16,3 g hh X gồm Mg, Zn, Ni tác dụng với dd H2SO4 loảng dư được 54,7 g muối khan. Còn khi cho 16,3 g X tác dụng với dd HNO3 đặc nóng dư thì được m g muối. Giá trị m là:
A. 65,9 g	B. 41,1 g	C. 69,5 g	D. 59,6 g
Cõu 8: Đun hỗn hợp hai ancol với H2SO4 đặc ở 140OC thu được hỗn hợp ete trong đó có một ete có khối kượng phân tử bằng khối lượng phân tử của một trong hai ancol ban đầu. CTPT của hai ancol là :
A. C2H5OH và C3H7OH	B. CH3OH và C3H7OH	C. C2H5OH và C4H7OH	D. C2H5OH và C4H9OH
Cõu 9: Để tinh chế axit axetic từ hỗn hợp gồm etanol, axit axetic, đietyl ete, axeton ta cần dùng số phản ứng ít nhất là :
A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
Cõu 10: Tiến hành trùng ngưng hỗn hợp alanin và glyxin ta thu được số tri peptit tối đa là:
A. 6	B. 7	C. 8	D. 5
Cõu 11: Để làm sạch 1 loại bạc có lẫn sắt và đồng mà không làm thay đổi khối lượng bạc ta dùng:
A. dd HNO3	B. dd AgNO3	C. dd FeCl3	D. dd H2SO4 loảng
Cõu 12: Một loại nước thải chứa các ion Cu2+, Pb2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+ . Dùng chất nào sau đây để xử lý sơ bộ loại nước thải trên ?
A. dd Ca(OH)2	B. dd NaCl	C. dd HNO3	D. dd giấm ăn
Cõu 13: ứng với CTPT C3H4Cl2 có số đồng phân mạch hở ( Kể cả đồng phân hình học ) là:
A. 6	B. 5	C. 7	D. 8
Cõu 14: Cặp khí nào sau đây cùng tồn tại với nhau trong một dung dịch?
A. Cl2 và O2	B. H2S và Cl2	C. SO2 và H2S	D. NH3 và Cl2
Cõu 15: Các nguyên tử trong phân tử nào sau đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. MgO	B. AlCl3	C. HCl	D. HF
Cõu 16: Cho 5,6 g Fe tác dụng với dd H2SO4 loảng dư được dd X. Cho từ từ dd KMnO4 0,1 M vào X đến khi màu tím không bị mất nữa thì hết V ml dd KMnO4. Giá trị V là
A. 250 ml	B. 100 ml	C. 150 ml	D. 200 ml
Cõu 17: Phản ứng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt độ bình pư
A. CO + H2O (k) === CO2 + H2 H = -41,8 KJ B. 2 SO3 === 2 SO2 + O2 H= 192 KJ
C. N2 + 3 H2 === 2NH3 H = -92 KJ D. COCl2 === CO + Cl2 H = 113KJ
Cõu 18: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đâu để phân biệt được các chất Ba, Na2O, Al, Ag, Mg
A. H2O	B. dd NaCl	C. dd NaOH	D. dd H2SO4 loảng
Cõu 19: Dãy ion kim loai nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoa ?
A. Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+	B. Ag+, Cu2+, Fe3+ , Fe2+	C. Fe2+, Cu2+ , Ag+, Fe3+	D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
Cõu 20: khối lượng tinh bột cần để điều chế 1000 lit rượu etylic 46o(khối lượng riờng của C2H5OH = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quỏ trỡnh sản xuất 80% là:
A. 648 kg	B. 890 kg	C. 864 kg	D. 810 kg
Cõu 21: Để trung hoà 200ml dd amino axit X 0,5M cần 100 g dd NaOH 8% cô cạn dd sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. CTCT của X là:
A. H2NCH2CH(COOH)2	B. (H2N)2CHCOOH	C. H2NCH2CH2COOH	D. H2NCHCOOH)2
Cõu 22: Cho 5,5 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no đơn chức đồng đẳng liên tiếp tác dụng với 2,3 gam Na thì thu được 7,5 gam chất rắn. % khối lượng của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là :
A. 70%	B. 56,6%	C. 50%	D. 43,4%
Cõu 23: Có 5,668 gam cao su buna –S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỷ lệ số măt xích butađien và styren trong cau su tương ứng là:
A. 2:3	B. 3:5	C. 1:2	D. 1:3
Cõu 24: Từ etylen và benzen số phản ứng cần ít nhất để điều chế 3 chất: poli butađien, poly styren, poly( butađien- styren) là:
A. 5	B. 8	C. 7	D. 6
Cõu 25: Đun glyxerol với hỗn hợp axit stearic và axit panmitic ta thu được tối đa số đi este là:
A. 7	B. 6	C. 9	D. 8
Cõu 26: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g P rồi cho sản phẩm hấp thụ vào nước được dd X. Cho vào X 200 ml dd NaOH 1,5 M khối lượng muối thu được là:
A. 26,2 g	B. 49,2 g	C. 24 g	D. 25,2 g
Cõu 27: Cho các dd: AgNO3, CH3CHO, Al(NO3)3, C2H5OH . Dùng thêm chất nào sau đây để phân biệt chúng?
A. Na	B. NH3	C. Cu(OH)2	D. NaOH
Cõu 28: Cho cùng số mol mỗi chất sau tác dụng với dd HCl dư thì trường hợp thu được lượng Cl2 nhiều nhất là :
A. MnO2	B. KClO3	C. CaOCl2	D. KMnO4
Cõu 29: Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại được với nhau trong một dung dịch?
A. Mg2+, Ca2+, CO32-, Br-	B. Fe3+, K+, I-, NO3-	C. NH4+, Fe2+, NO3-, Cl-	D. Pb2+, K+, NO3-, S2-
Cõu 30: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol các chất bằng nhau. Hoà tan X vào nước đun nóng được dd Y, Y chứa:
A. NaCl	B. NaCl, NaOH, BaCl2	C. NaCl, BaCl2, NaHCO3	D. NaCl, NaOH
Cõu 31: Cho 6,4 gam hh Mg và MgO tác dụng với dd HCl dư thì được 2,24 lít H2 (đktc). Cũng 6,4 g hh trên tác dụng với dd HNO3 loảng thì được V lít N2 (đktc) và 30,4 g muối khan. Tính giá trị V
A. 224 ml	B. 448 ml	C. 268,8 ml	D. 336 ml
Cõu 32: Cho 5,29 g Na vào 50 ml dd Al2(SO4)3 a mol/lit. Sau pư thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị a là:
A. 1,1 M	B. 0,8 M	C. 0,7 M	D. 1, 4 M
Cõu 33: Cho 10,6 gam hỗn hợp axit axetic và axit fomic tác dụng với CaCO3 thu được 2,24 lit CO2 (đktc). Mặt khác cho 10,6 gam X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH ( có H2SO4 đặc xúc tác)với hiệu suất các phản ứng bằng nhau và bằng 80% thì thu được khối lượng este là:
A. 12,96 g	B. 16,2 g	C. 14,08 g	D. 17,6 g
Cõu 34: Nung nóng m gam hỗn hợp bột Fe và S trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Hoà tan A trong dd HCl dư được 4,48 lit khí B có tỷ khối so với hiđro là 13. Giá trị m là:
A.16 g B. 16,8 g C. 10 g D. 15,2 g
Cõu 35: Cho các dd hh HCl và KNO3 (1), KNO3 (2), HCl (3), FeCl3 (4), AgNO3 (5). Bột Cu tan được trong các dd:
A. 4, 5	B. 5	C. 1, 4, 5	D. 3, 4, 5
Cõu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no cùng dãy đồng đẳng thu được 0,35 mol CO2 và 0,25 mol H2O . Còn khi cho 0,1 mol X tham gia phản ứng tráng gương thì thu được m gam Ag . Giá trị m là :
A. 32,4 g	B. 43,2 g	C. 10,8 g	D. 21,6 g
Cõu 37: Cho hh Al và Fe vào dd chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau pư thu được dd X chứa 3 muối và chất rắn Y chứa 3 kim loại. Các kim loại trong Y là
A. Ag, Fe, Al	B. Cu, Fe, Al	C. Ag, Cu, Fe	D. Ag, Cu, Al
Cõu 38: Polyme nào sau đõy được điều chế bằng phản ứng trựng hợp ?
A. Nilon – 6	B. Tơ Capron	C. poly etylen tereptalat	D. Nilon – 6,6
Cõu 39: Để phân biệt lòng trắng trứng, hồ tinh bột, dd glucozơ, glyxerol, etanol ta dùng:
A. Cu(OH)2, dd HNO3	B. dd I2, Cu(OH)2	C. I2, dd AgNO3/NH3	D. Cu(OH)2, dd AgNO3/NH3
Cõu 40: Cho các chất etyl axetat (1), axit axetic (2), đi metyl ete (3), axit propionic (4), propan-1-ol (5). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. 3, 1, 5, 2, 4	B. 4, 2, 5, 1, 3	C. 4, 2, 1, 5, 3	D. 4, 5, 2, 1, 3
Cõu 41: Trong phản ứng nào sau đây chỉ xảy ra sự khử nước
A. 6H2O + Al2S3 ---->2 Al(OH)3 +3 H2S	B. 2H2O --ĐF--> H2 + O2
C. 2F2 + 2H2O ----->4 HF + O2	D. 2NaCl + 2H2O --ĐF--> 2NaOH + Cl2 + H2
Cõu 42: dd CH3NH2 không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Quỳ tím	B. Na2SO4	C. HNO3	D. FeCl3
Cõu 43: Cho các chất : axit axetic, etyl axetat, anilin, phenol, phenyl amoniclorua, natri axetat, etylen glycol, 
poli vynylaxetat. Số chất tác dụng được với NaOH là:
A. 5	B. 4	C. 3	D. 6
Cõu 44: Hỗn hợp X gồm olefin A và Hiđro có dA/H2 = 6.Cho X qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y có dY/H2 = 8.(hiệu suất phản ứng 100%).Công thức phân tử của olefin là:
A. C2H4	B. C4H8	C. C5H10	D. C3H6
Cõu 45: Nung m g hh A gồm MgCO3 và CaCO3 được m1 g hh rắn B và 2,24 lít CO2. Cho B tác dụng với dd HCl dư được 4,48 lít CO2 và 30,1 g muối ( khí đo ở đktc). Giá trị m1 là
A. 22,4 g	B. 26,8 g	C. 28,6 g	D. 24,2 g
Cõu 46: Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu dd Br2
A. NaCl, C6H5NH2, H2S, C2H2	B. SO2, FeCl2, H2S, Na2SO3 
C. C2H4, FeCl3, SO2, H2S	 D. CH4, SO2, NH3, NaOH
Cõu 47: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. Fe +3 AgNO3 (dư) ---> Fe(NO3)3 +3 Ag	B. F2 + 2NaOH (loảng) --->2NaF + OF2 + H2O
C. F2 + 2NaCl (dd) ----> 2NaF + Cl2	D. SiO2 +4 HF ---> SiF4 +2 H2O
Cõu 48: Cho 100 ml dd HCl a mol/lit tác dụng với 100ml dd NaOH 1M. Sau pư cô cạn được 5,48 g chất rắn. 
Giá trị a là :
A. 0,94 M	B. 0,86 M	C. 0,8 M	D. 1 M
Cõu 49: Đun hỗn hợp các ancol đồng phân có cùng CTPT C5H12O với H2SO4 đặc ở 170OC thu được số anken là 
A. 8	B. 7	C. 4	D. 5
Cõu 50: Hỗn hợp X gồm hai este no đơn chức đồng phõn của nhau cú tỷ khối hơi so với hiđro là 44.Cho 17,6 gam X tỏc dụng với dd KOH dư sau phản ứng được 10,6 gam hỗn hợp hai rượu cú tỷ lệ moll 1:3. Cụng thức phõn tử của hai este là:
A. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3	B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7 v à CH3COOC2H5	D. C3H7C OOCH3 v à C2H5COOC2H5
 (Biết : P=31; C=12; H=1; O=16; Mg=24; Zn=65; Ni=58; Na=23; Fe=56; S=32; Br=80; Ag=108; Ca=40; Cl=35,5; Al=27;N=14)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDE THI THU LAN 1_HOA_485.doc