Đề 1 thi học kì 2 năm học 2009 - 2010 môn hóa học lớp 10 – ban cơ bản

Câu 1(0,5): Khi đốt cháy hoàn toàn 80g khí H2 thu đ¬ược . gam nước.

A. 180. B. 720. C. 840. D. 370.

Câu 2: Để phân biệt khí O2 và O3 ta có thể dùng:

A. Mẩu than đang cháy âm ỉ.

B. Hồ tinh bột. C. Dung dịch KI có hồ tinh bột.

D. Dung dịch NaOH.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi học kì 2 năm học 2009 - 2010 môn hóa học lớp 10 – ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT HÒA PHÚ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 209
Họ và tên thí sinh:  Lớp 10A
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Thí sinh hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất.
Câu 1(0,5): Khi đốt cháy hoàn toàn 80g khí H2 thu được ...... gam nước.
A. 180. 
B. 720. 
C. 840. 
D. 370.
Câu 2: Để phân biệt khí O2 và O3 ta có thể dùng:
A. Mẩu than đang cháy âm ỉ. 
B. Hồ tinh bột.
C. Dung dịch KI có hồ tinh bột. 
D. Dung dịch NaOH.
Câu 3: Lưu huỳnh có các số oxi hoá là:
A. -2 ; -4 ; +6 ; +8 
B. -1 ; 0 ; +2 ; +4
C. -2 ; +6 ; +4 ; 0 
D. -2 ; -4 ; -6 ; 0
Câu 4: Chất chỉ có tính khử là:
A. S 
B. SO2 
C. SO3 
D. H2S
Câu 5: Chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là:
A. H2SO4 
B. H2S 
C. SO2 
D. SO3
Câu 6: Thành phần của nước gia ven gồm:
A. HCl và NaClO
B. HCl và HClO
C. NaCl và NaClO
D. HCl và NaCl
Câu 7: Dung dịch không được đựng trong bình thuỷ tinh là:
 A. HCl. 
B. H2SO4. 
C. HF. 
D. HNO3
Câu 8(0,5): Dung dịch HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. CuO, AgCl, Zn. 
B. KOH, Ag, Mg. 
C. NaOH, Fe, Al. 
D. AgNO3, Cu, CaCO3
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VI A là cấu hình nào sau đây?
A. ns2 np4 
B. ns2 np5 
C. ns2 np6 
D. ns2 np2 nd2
Câu 10: Chất nào sau đây có phần trăm khối lợng oxi lớn nhất?
A. CuO 
B. Cu2O 
C. SO2 
D. SO3
Câu 11: Khi Cl2 tác dụng với NaOH ở t0 thường, xảy ra phản ứng:
 	2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O . trong phản ứng này Cl2 là:
A. chất nhường proton
B. chất nhận proton
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá
D. chất nhường e cho NaOH
Câu 12: Trong quá trình Br0 → Br-1, nguyên tử Br đã:
A. nhận thên một proton
B. nhường đi một proton
C. nhường đi một e	
D. nhận một e
Câu 13(0,5). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử
A. SO3 + H2O ® H2SO4	 
B. CaO + CO2 ® CaCO3
C. 4Al + 3O2 ® 2Al2O3	 
D. Na2O + H2O ® 2NaOH
Câu 14(0,5). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2	
B. CH4 + Cl2 ® CH3Cl + HCl
C. Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu	
D. BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HC
Câu 15: Số oxi hoá của Mn trong K2MnO4 là	
A. +7
B. +6
C. -6	
D. +5
Câu 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
A. Nhiệt độ, nồng độ. 
B. áp suất, diện tích bề mặt. 	
C. Chất xúc tác,áp suất, diện tích bề mặt,. 
D. Nhiệt độ, nồng độ,áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác
Câu 17(0,5): Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k).
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.	
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.	
D. phản ứng dừng lại.
Câu 18(0,5): Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) DH < 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450OC xuống đến 25 OC thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.	
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.	
D. phản ứng dừng lại
Câu 19: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. không xảy ra nữa. 	
B. vẫn tiếp tục xảy ra.
C. chỉ xảy ra theo chiều thuận.	
D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
Câu 20: Cho hai phản ứng sau:
- Phản ứng 1: Zn(bột) + HCl 	- Phản ứng 2: Zn(viên) + HCl 
Hỏi phản ứng nào xẩy ra nhanh hơn:
A. 1 >2 
B. 2 >1 
C. bằng nhau 
D. Không so sánh được
Câu 21(0,5): Số oxi hoá của N trong NH4+, HNO3, NH3 lần lượt là
A. 3, +5, -3
B. -3, +4, +5
C. -3, +5, -3
D. +3, +5, -3
Câu 22(0,5) : Số oxi hoá của Cl trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3 và HClO4 lần lượt là
A. -1, +1, +2, +3, +4 
B. -1, +1, +3, +5, +6 
C. -1, +1, +3, +5, +7 
D. -1, +1, +4, +5, +7
Câu 23. Số ôxi hóa của Na trong NaCl là 
A. +1
B. 1+
C. +2
D. 1-
Câu 24: Các nguyên tố trong nhóm halogen đi từ flo đến iot có tính oxi hóa
A. tăng dần
B. bằng nhau
C. giảm dần
D. không thay đổi
Câu 25: Các nguyên tố trong nhóm halogen có cấu hình e ngoài cùng là
A.ns2np5
B. ns2np3
C.ns2np4
D.ns2np6
Câu 26: Thành phần của nước clo là
A.HCl	
B.HClO
C. HCl và HClO
D. NaCl và NaClO
Câu 27(0,5): Cho 1,03 g muối natri halogenua tác dụng với dung dịch bạc nitơrat thu được một kết tủa, khi phân huỷ hoàn toàn cho1,08 g bạc. Tên muối là
A. bạc clorua	
B. bạc brommua
C. bạc florua
D.bạc iottua
Câu 28: Flo có độ âm điện.trong các phi kim. Flo là phi kim .
A. lớn nhất, mạnh nhất
B. lớn nhất, yếu nhất	
C. nhỏ nhất, mạnh nhất
D. nhỏ nhất, yếu nhất
Câu 29: Cho các axit HF, HI, HCl , HBr. Các axit trên được sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính axit như sau:
A. HF<HCl<HBr<HI	
B. HI<HBr<HCl<HF
C. HBr<HI<HF<HCl	
D. HCl<HF<HI<HBr
Câu 30(0,5): Khi nhiệt phân 1g KMnO4 thì thu được bao nhiêu lít O2 ở đktc ?
A. 0,1 lit 
B. 0,3 lít 
C. 0,07 lít 
D. 0,03 lít
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docMa de 209.doc