Đề 1 ôn thi đại học môn hóa

01 X là ankancó ctpt C5H12 .Khi cho X tác dụng với Cl2(as) thu được 4 sản phẩm monoclo Xcó tên gọi là

A/ n-pentan ; B/2-mêtyl butan

C/2-mêtyl prôpan ;D/2,2-đimêtyl prôpan

02 Từ CaO và các chất vô cơ cần thiết , để điều chế P.V.C phải qua ít nhất bao nhiêu phản ứng :

A/ 3 ; B/ 4 ;C/ 5 ; D/ 6

 

doc27 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề 1 ôn thi đại học môn hóa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ; D/ 9 : 1
40 Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức , đồng phân của nhau . Đốt cháy a gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước .CTPT của 2 este đơn chức đồng phân có dạng 
A/ CnH2nO2 ( n ³ 2 ) ; B/ CnH2n - 2 O2 ( n ³ 1) 
C/ CnH2n -2O2 ( n ³ 3 ) ; D/ CnH2n -4O2 ( n ³ 2 ) 
41 Tơ poliamít là : ( Chọn đáp án đúng ) 
A/ Tơ nhân tạo ; B/ Tơ tổng hợp 
C/ Tơ thiên nhiên ; D/ Cả A & C đều đúng 
42 Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học , nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm: 
-CH2- được gọi là : A/ Đồng phân ; B/Đồng vị ;
 C/ Thù hình ; D/ Đồng đẳng 
43 sản phẩm chưng cất dầu mỏ gồm : 1/ Mazut ;
 2/ Xăng ; 3/ Dầu hoả ; 4/ Dầu nhờn ; 5/ Dầu điezen 
Hãy sắp xếp các sản phẩm trên theo thứ tự tăng t0 sôi 
A/ 2,4,3,5,1 ;B/ 2,3,5,1,4 ; C/ 4,3,2,1,5 ; D/ 5,2,3,1,4
44 Dùng dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây : 
A/ Axetylen và etylen ; B/ Butin-1 và propin 
C/Axit fomicvà anđehyt axetic ;D/ Glucoz và fructoz
45 Thuỷ phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần dùng 1,2 gam NaOH . Từ 1 tând chất béo trên đem nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu được sẽ là 
A/ 1028kg ; B/ 1038 kg ; C/ 1048 kg ; D/ 1058 kg 
46 Hoà tan hết hỗn hợp gồm Cu , Fe , Mg vào dd HNO3 thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO, Số mol HNO3 đã phản ứng là : 
A/ 0,14 ; B/ 0,12 ; C/ 0,1 ; D/ 0,15
47 Hỗn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu . Cho X vào dung dịch HCl dư , thấy còn 1,6 gam Cukhông tan . Khối lượng Fe3O4 có trong X là : 
A/7,4 gam ;B/ 3,48 gam ;C/5,8 gam ;D/2,32 g
48 Đốt hoàn toàn 12,5 ml một dung dịch cồn , lượng CO2 bay ra cho qua dd Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa . Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ ml: Loại cồn trên có độ rượu là : 
A/ 82 0 ; B/ 860 ; C/ 900 ; D/ 920
49 Cho 20 gam hỗn hợp 3 aminoaxit no đơn chức, mạch hở là đồng dẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M . 
Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là 
A/ 0,32 lít; B/ 0,23 lít ; C/ 0,42 lít ; D/ 0,24 l 
50 Hỗn hợp X gồm CH3COOH và CH3COOR ( Rlà gốc hiđrocacbon ) . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd NaHCO3 thu được 0,15 mol CO2 . Mặt khác khi cho m gam X trên tác dụng với dd NaOH thì cần vừa đủ 100 ml dd NaOH 2,5 M , tạo ra 6 gam ROH . ROH là : 
A/ CH3OH ;B/ C2H5OH ; C/ C3H7OH ; D/ C4H9OH
Đáp án
1C,2B,3C,4B,5A,6B,7C,8A,9C,10C,11B,12A,13C,14D,15C,16D,17C,18A,19B,20C,21D,22D,23C,24B,25D,26C,27B,28A,29B,30C,31D,32B,33A,34A,35D,36C,37C,38B,39B,40A,41B,42D,43B,44A,45A,46A,47C,48D,49A,50C
06 ĐỀ 6 
01 Cho các nguyên tố sau : 
S(Z=16) , Cl(Z=17) ; Ar(Z=18), K (Z=19 .Nguyên tử hoặc ion tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất 
A/ S2- ; B/ Cl - ; C/ Ar ; D/ K+ 
02 Nếu coi các nguyên tử Ca đều có hình cầu , biết thể tích một nguyên tử Ca là 32. 10-24 cm3 , lấy p = 3,14 , thì bán kính của Ca tính theo nm ( 1n m = 10-9m ) sẽ là : A/ 0,197 nm B/ 0,144 nm ; C/ 0,138nm ; D/ 0,112 nm
03 Cho 4,58 gam hỗn hợp X gồm Zn , Fe , Cu vào cốc đựng dd chứa 0,082 mol CuSO4 . Sau phản ứng thu được dd Y và kết tủa Z . Kết tủa Z có các chất 
A/ Cu,Zn ;B/ Cu ,Fe ;C/ Cu , Fe, Zn ; D/ Cu
04 Đen nung m gam hỗn hợp X chứa 2 muối cacbonat của 2 kim loại đều thuộc nhóm IIA thu được a gam hỗn hợprắn và 0,23 molCO2 .Hoà tan hết a gam hỗn hợp Y bằng dung dịch HCl dư thì tạo thêm 0,07 mol CO2 và được dd Z Cô cạn dung dịch Z thu được30,1gam hỗn hợp muối khan.Gía trịcủa m là 
A/26,8 gam ; B/33,4 g ; C/ 31,75 g ;D/ 28,46 gam
05 Nung h hợp FeO và Fe2O3 (thể tích không đáng kể 
trong bình kín chứa 22,4 lít CO (đktc) . Khối lượng hỗn hợp khí thu được sau phản ứng là 36 gam . Phần trăm về thể tích của CO và CO2 trong hỗn hợp khí thu được là : 
A/ 20 % & 80 % ; B/ 30 % & 70% 
C/ 40 % & 60 % ; D/ 50 % & 50% 
06 Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , MgO , ZnO tác dụng đủ với 300 ml dd H2SO4 0,1M . Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là : 
A/ 5,12 g ; B/ 4,21 g ; C/ 5,21 g ; D/ 4,12 g 
07 Cho luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống nối tiếp đựng các oxit nung nóng là : 
 1/CaO; 2/ CuO; 3/ Al2O3 ; 4/ Fe2O3 ; 5/ Na2O 
Ở ống nào có xảy ra phản ứng : A/Ống 1,2,3 ; 
B/ Ống 2,3,4 ; C/ Ống 2,4,5 ; D/ Ống 2,4 
08 Cho 40 gam hỗn hợp vàng , bạc , đồng , sắt , kẽm tác dụng với oxi dư nung nóng thu
 được m gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl 2M ( không có khí H2 bay ra ) . Tính khối lượng m ? 
A/ 46,4 g ; B/ 44,6 g ; C/ 52,8 g; D/ 58,2 g
09 Hợp chất C8H8O2 (X) khi tác dụng với dd NaOH dư tạo ra hỗn hợp chứa 2 muối hữu cơ thì X có CTCT là : 
A/ C6H5-CH2- COOH ; B/ C6H5-COO-CH3 
C/ CH3COO-C6H5 ; D/ CH3-C6H4-COOH 
10 Trong số các phân tử polime sau : 
1/Tơ tằm ; 2/Sợi bông ; 3/Len ; 4/Tơ enang ; 5/ Tơ visco ; 6/Tơ axetat ; 7/ Nilon-6,6 . 
Loại tơ có nguồn gốc xenluloz là : 
A/ 1,2,6 ; B/ 2,3,7 ; C/ 2,5,6 ; D/ 5,6,7
11 X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O , không tác dụng với NaOH . X thoả điều kiện sau : 
 X Y Polime . X là : 
A/ CH3-C6H4-CH2OH ; B/ C6H5-O-CH2-CH3 
C/CH3-O-C6H4-CH3 ; D/ C6H5-CH2-CH2-OH
12 Đốt hoàn toàn 1 amin đơn chức mạch hở X cần dùng 3,36 lít O2 (đktc) được 2,52 gam nước . CTPT của X là : 
A/ C2H7N ; B/ C3H9N ;C/ CH5N ; D/ C4H11N 
13 Cho các hợp chất : Anilin (1) ; 
p- Toluiđin (2) p-Nitro anilin (3) ; Metylamin (4) ; amoniăc (5) 
Thứ tự tăng dần tính baz là : A/1,2,3,4,5 ; B/ 4,5,2,1,3 ; C/3,1,2,5,4 ; D/ 2,1,3,5,4 
14 Thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau đây dùng để nhận biết được tất cả các dd trong dãy sau : Glucoz , Glixerin ,lòng trắng trứng , hồ tinh bột 
A/ Cu(OH)2/OH- (t0) ; B/ dd AgNO3/NH3 
C/ dd HNO3 đặc ; D/ dd I2 
15 Nhiệt phân hoàn toàn chất X trong KK thu được Fe2O3 . Chất X có thể là : A/ Fe(NO3)2 ; B/ Fe(NO3)3 ; C/ Fe(OH)2 ; D/ Cả A,B,C
16 Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3 , ZnO , FeO , CaO tác dụng với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y . Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được V lít H2 (đktc) . Gía trị của V là : 
A/ 4,48 lít ; B/ 5,6 lít; C/ 6,72 lít ; D/ 11,2 lít 
17 Quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là : 
A/ Hematit và manhetit ;B/ Xiđerit và hematit
C/ Pirit và manhetit ; D/ Pirit và xiđerit 
18 Khi đốt cháy hoàn toàn một hyđrocacbon X có công thức CnH2n +2- 2k , số mol CO2 vàsố mol H2O có tỷ lệ bằng 2 và ứng với giá trị k nhỏ nhất . CTPT của X là : 
A/ C2H4 ; B/ C2H6 ; C/ C2H2 ; D/ C6H6 
19 Cho sơ đồ chuyển hoá sau : 
 Butanol-1 XY
 Z Biết X,Y,Z đều là sản phẩm chính
Z là chất nào trong số các chất sau ?
A/CH2=CH-CH2-CH3 ; B/ CH3-CH=CH-CH3 
C/(CH3-CH2-CH2-CH2)2O ;D/ CH3CH2CHOH-CH3 
20 Hỗn hợp gồm K và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 cho vào nước dư được 0,2 mol khí . Kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn . Gía trị của m là 
A/ 2,7 g ; B/ 5,4 g ; C/ 10,8 g ; D/ 9,3 g
21 Nguyên liệu dùng luyện gang bao gồm : 
A/ Quặng sắt , chất chảy , khí CO 
B/ Quặng sắt , chất chảy , than cốc 
C/ Quặng sắt , chất chảy , bột nhôm 
D/ Quặng sắt , chất chảy , khí H2 
22 X và Y là 2 nguyên tố kim loại liên tiếp trong một chu kì có tổng điện tích hạt nhân là 39 và ZX < ZY . 
Kết luận nào sau đây là đúng : 
A/ Năng lượng ion hoá I1củaY nhỏ hơn của X 
A/ Độ âm điện của Y nhỏ hơn của X 
C/ Bán kính nguyên tử của X lớn hơn của Y 
D/ Độ mạnh tính kim loại củaYlớn hơn của X
23 Nhỏ dd NH3 vào dd AlCl3 , dd Na2CO3 vào dd AlCl3 và dd HCl vào dd NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau , đó là : 
A/ NaCl ; B/ NH4Cl; C/ Al(OH)3 ; D/ Al2O3
24 Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được dd X . Cô cạn X thu được 55,6 gam chất rắn Y .
Công thức của Y là : A/Fe2(SO4) ; B/ FeSO4 ; C/FeSO4.5H2O ; D/FeSO4.7H2O
25 Đun nóng một dung dịch chứa 0,1 mol Ca2+ , 0,1 mol Mg2+ , 0,3 mol Cl- , 0,6 mol HCO3- sẽ thu được khối lượng kết tủa là : 
A/ 10 g ; B/ 8,4 g ; C/ 18,4g ; D/ 55,2 g 
26 Hoà tan 4 gam oxit FexOy cần vừa đủ 52,14 ml dd HCl 10 % (D= 1,05 g/ml ) . Cho CO dư đi qua ống đựng 4 gam it này nung nóng sẽ thu được số gam Fe là : 
A/ 1,12 g ; B/ 1,68 g ; C/ 2,8 g ; D/ 3,36 g
27 Đốt hoàn toàn a mol FeS2 trong oxi dư , cho chất khí thu được đi chậm qua dd nước clo dư được dd X Cho BaCl2 dư vào X thu 69,9 gam kết tủa Trị sốcủa a 
A/ 18 g ; B/ 36 g ; C/ 9 g ; D/ 24 g
28 Trộn V1 lít dd NaOH 1M với V2 lít dd NaOH 1,8M để thu được dd NaOH 1,2 M Tìm tỉ lệ V1 :V2 
A/ 1 : 3 ; B/ 2 : 1 ; C/ 5 : 3 ; D/ 3 : 1
29 Trộn 2 thể tích CH4 với 1 thể tích chất X là đồng đẳng của CH4 ( cùng đk )thu được hỗn hợp khí Y có dY/H2 = 15.CTPT của X là 
A/ C2H6 ; B/ C3H8; C/C4H10 ; D/ C5H12
30 Trộn 100 ml dd H2SO4 nồng độ a M với 100 ml dd NaOH có PH = 13 để được dd có PH = 2 . Tính a 
A/ 0,02 M ; B/ 0,03 M ;C/ 0,015M; D/ 0,04M
31 Phải thêm bao nhiêu ml dd hỗn hợp NaOH 0,04M và Ba(OH)2 0,03M vào 10 ml dd hỗn hợp HCl 0,04M và HNO3 0,06M để được dd có pH = 7 ? 
A/ 10 ml ; B/ 20 ml ; C/ 15 ml ; D/ 30 ml 
32 Dung dịch X chứa Ba2+ , Ca2+ , 0,2 mol Cl- ; 0,6 mol NO3- . Thể tích dd K2CO3 0,8M cần dùng ít nhất để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất là : 
A/ 0,25 lít; B/ 0,4 lít ; C/ 0,56 lít ; D/ 0,8 lít
33 Cho 13,2 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M . Cô cạn dd thu được m gam hỗn hợp muối khan . Gía trị của m là : 
A/ 8,2 g ; B10,4 g ; C/ 15,4 g ; D/ 17,6 g
34 Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4(OH)2 và 0,2 mol chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O . Đốt chấy hoàn toàn lượng X đó cần vừa đủ 21,28 lít O2 đktc thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam nước . Tìm MY ? 
A/ 46 ; B/ 60 ; C/ 72 ; D/ 92 
35 Polime có tên polimetyl acrylat là sản phẩm trùng hợp của monome : 
A/CH3COO-CH=CH2;B/HCOOCH2CH=CH2
C/CH2=CH-COOCH3; D/CH2=CH-COO-CH=CH2
36 Xlàchất hữu cơ đơn chứcchứa54,54 %C; 9,09%H,
36,37 % O . X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dd NaOH . Cho 8,8 gam X tác dụng hết với NaOH thu được 9,6 gam muối . CTCT của X là : 
A/CH3COOCH2CH3; B/ HCOOCH2CH3 
C/CH3CH2-COOCH3; D/CH3 COO-CH=CH2 
37 Nung nóng 40 gam một loại quặng đôlomit thu được 8,96 lít CO2 (đktc) . Hàm lượng CaCO3 trong quặng đôlomit là : 
A/ 98 % ; B/ 96 % ; C/ 94 % ; D/ 92 % 
38 Khi cho 3,136 lít CO2 (đktc) đi qua dd chứa 7,4 gam Ca(OH)2 . Khối lượng của chất kết tủa sau phản ứng là : 
A/ 10 gam 

File đính kèm:

  • docde on thi dai hoc.doc
Giáo án liên quan