Đề 1 kiểm tra học kỳ I – năm học: 2007-2008 môn: hóa - khối 12 - thời gian: 60 phút

 1/ Điều kiện thuận lợi của sự lên men giấm là

 a trong điều kiện yếm khí b Rượu không quá 100 , nhiệt độ 25-30o C

 c bình đóng kín d độ rượu cao

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 895 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra học kỳ I – năm học: 2007-2008 môn: hóa - khối 12 - thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ I – Naêm hoïc: 2007-2008
Maõ ñeà: 313
Moân: HOÙA - KHOÁI 12 - Thôøi gian: 60 phuùt
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Löu yù : Hoïc sinh laøm baøi treân Phieáu traû lôøi
 1/ Điều kiện thuận lợi của sự lên men giấm là
	a	trong điều kiện yếm khí 	b	Rượu không quá 100 , nhiệt độ 25-30o C
	c	bình đóng kín	d	độ rượu cao
 2/ Trạng thái và tính tan của các amino axit là
	a	Chất rắn, dễ tan trong nước	b	Chất rắn, không tan trong nước
	c	Chất lỏng, dễ tan trong nước	d	Chất lỏng, không tan trong nước
 3/ Glixin phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau: 
	a	C2H5OH; HCl; NaOH; NaCl	b	NaOH; CH3CHO; C2H5OH; HCl 
	c	HCl; CH3OH; KOH; alanin	d	alanin; KOH; H2SO4; Cu 
 4/ Cho sơ đồ sau: Alanin A B . Công thức cấu tạo của B là
	a	CH3-CH(NH3Cl)-COONa	b	CH3-CH(NH2)-COOH 
	c	CH3-CH(NH2)-COONa	d	CH3-CH(NH3Cl)-COONa
 5/ Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử rượu etylic có nhóm chức hiđroxyl (-OH)
	a	C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2 H2	b	C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O 
	c	C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O 	d	C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 
 6/ Một hỗn hợp X gồm một rượu đơn chức no và một rượu hai chức no (có cùng số cacbon và có số mol bằng nhau trong hỗn hợp). Khi đốt 0,02 mol X thì thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Công thức của hai rượu là
	a	C6H13OH; C6H12(OH)2 	b	C2H5OH; C2H4(OH)2	c	C5H11OH; C5H10(OH)2 	 	d	C4H9OH; C4H8(OH)2
 7/ Cho các amin: NH3, CH3NH2; CH3NHCH3; C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp xếp thứ tự tăng dần như sau
	a	C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3-NH-CH3 	b	C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3-NH-CH3 
	c	NH3 <C6H5 NH2 < CH3-NH-CH3 < CH3NH2 	d	CH3-NH-CH3 <NH3 < CH3NH2 <C6H5 NH2 
 8/ Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
	a	 saccarozơ, glixerin , anđehit axetic, rượu etylic. 	b	glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin , rượu etylic.
	c	lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin .	d	glucozơ, mantozơ, glixerin, anđehit axetic
 9/ Cho các chất: glucozơ, axit fomic, andehit fomic, glyxerin, andehit axetic, saccarozơ. Có bao nhiêu chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh
	a	5	b	4	c	6	d	3
 10/ Công thức tổng quát của andehit nhị chức no mạch hở là
	a	CnH2n+2O2	b	CnH2nO2	c	CnH2n-2O2	d	CnH2n-1(CHO)2 
 11/ C3H6O có số đồng phân mạch hở bền là
	a	4	b	2	c	3	d	5
 12/ Cho các chất sau: xenlulozơ, mantozơ, saccarozơ, tinh bột, etylaxetat, etyl clorua.Trong số các chất đã cho, có bao nhiêu chất có phản ứng thủy phân
	a	6	b	4	c	3	d	5
 13/ Cho m gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit fomic tác dụng hết với natri thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Trị số của m là:
	a	5,52 gam 	b	4,2 gam 	c	3,6 gam	d	2,76 gam
 14/ Cho 17,58 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH phản ứng natri kim loại (lượng vừa đủ) thoát ra 1,344 lít hidro (đktc). Sau phản ứng thì khối lượng hỗn hợp của các chất chứa natri là:(cho Na=23)
	a	19,32 gam	b	18,84 gam	c	20,22 gam	d	20,28 gam
 15/ X là axit có công thức CH2(COOH)2 . Trung hòa 4,16 gam X bằng bằng một lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2 , đun cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối canxi khan thu được là
	a	3,12 gam	b	5,68 gam 	c	3,92 gam	d	6,24 gam
 16/ Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp từ chất nào trong các chất nào sau? 
	a	axit fomic	b	metyl axetat 	c	rượu metylic 	d	rượu etylic 
 17/ Cho 4 chất: CH3COOC2H5 ; CH3-O-CHO; CH3COOH; C2H5ONO2 . Trong các chất trên có: 
	a	1chất là este 	b	2 chất là este 	c	4 chất là este 	d	3 chất là este
 18/ Rượu C6H14O có số đồng phân rượu bậc 2 là 
	a	7	b	4	c	5	d	6
 19/ Cho 4 chất: X(andehit fomic); Y (axit axetic); Z(rượu metylic); T(axit fomic). Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau
	a	Y < T < Z < X 	b	X < Z < T < Y 	c	Z < X < Y < T 	d	X < Y < Z < T 
 20/ Khi đun nóng glixerin với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa 2 gốc axit của 2 axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:
	a	4	b	2	c	3	d	5
 21/ Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
	a	10 kg	b	42 kg	c	21 kg.	d	30 kg
 22/ Từ 13 Kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg nhựa p.v.c ? Biết H% của quá trình trên là 80%
	a	31,25	b	25	c	49,2	d	39,0625
 23/ Đem m gam este hữu cơ đơn chức X xà phòng hóa bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được (m + 1,84) gam muối natri. Công thức của X là
	a	HCOOC2H5	b	CH3COOC6H5 	c	CH3COOCH3	d	CH3COOC2H5
 24/ Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Công thức phân tử của amin này là: 
	a	C6H7N	b	CH2N 	c	C4H9N	d	C2H5N
 25/ α -aminoaxit X chứa 1 nhóm chức -NH2. Cho 20,6 gam X tác dụng với axit HCl dư , thu được 27,9 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X (cho H=1, C=12, N=14, O=16, Cl=35,5).
	a	CH3CH2CH(NH2)COOH	b	H2NCH2CH2COOH	c	CH3CH(NH2)COOH	d	H2NCH2COOH
 26/ Cho các hợp chất sau: X (HOCH2-CH2OH); Y (HO-CH2-CH2-CH2OH); Z (CH3CHOHCH2OH); T(HOCH2-CHOH-CH2OH). Những chất là đồng phân là:
	a	Y, T	b	X, Y	c	X, Y, Z	d	Y, Z
 27/ C7H8O có số đồng phân chứa vòng benzen là
	a	3	b	4	c	5	d	2
 28/ Tiến hành thí nghiệm trên 2 chất phenol và anilin. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây là sai
	a	cho nước brom vào thì cả hai đều tạo kết tủa trắng
	b	cho dung dịch HCl vào phenol được dung dịch đồng nhất, còn anilin tách thành 2 lớp
	c	cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách thành 2 lớp
	d	cho hai chất vào nước, với phenol thấy hóa đục còn anilin thấy tách lớp
 29/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp rượu metylic, etylic và butylic thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,14 gam H2O. Trị số của a là:
	a	0,11	b	0,08	c	0,1	d	0,09
 30/ Chất A có công thức: H2N-CH2-COOH. Tên nào sau đây là tên đúng của A: 
	a	Alanin	b	Anilin	c	Glixin	d	Glixerin 
 31/ Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
	a	protit luôn chứa chức hiđroxyl	b	protit luôn là chất hữu cơ no
	c	protit có khối lượng phân tử lớn hơn.	d	protit luôn chứa nitơ
 32/ Chọn câu sai 
	a	Tơ capron, tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit 	b	Tơ axetat, tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo
	c	Tơ poliamit, tơ polieste thuộc loại tơ tổng hợp 	d	Tơ gồm có 2 loại: tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo
 33/ Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh
	a	Aminlozơ của tinh bột 	b	PVC (policlorua)	c	PP (polipropilen)	d	PE (polietilen) 
 34/ C5H10O có số đồng phân andehit là:
	a	4	b	5	c	2	d	3
 35/ Cho 3,22 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no đơn chức A phản ứng với Na dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Nếu cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hòa tan được 0,98 gam Cu(OH)2. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của rượu A là
	a	C3H7OH	b	C4H9OH	c	C2H5OH	d	CH3OH
 36/ Phát biểu nào sau đây không chính xác
	a	Khi hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. 
	b	Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng
	c	Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo
	d	Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu
 37/ Cho sơ đồ: X Y caosubuna. X không thể là chất nào sau đây
	a	Vinyl axetilen	b	Rượu etylic	c	Etilen	d	Butan
 38/ Hợp chất có công thức phân tử: C4H9NO2 có số đồng phân axit (nhóm amin bậc 1) là: 
	a	5	b	3	c	2	d	4
 39/ Cặp chất nào sau đây là đồng phân
	a	saccarozơ và fructozơ	b	glucozơ và fructozơ
	c	glucozơ và xenlulozơ 	d	glucozơ và saccarozơ
 40/ Glucozơ không phản ứng được với
	a	Cu(OH)2 ở điều kiện thường.	b	Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng
	c	Cu(OH)2 , đun nóng	d	C2H5OH ở điều kiện thường	

File đính kèm:

  • docDe 3.doc
Giáo án liên quan