Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 – 2007 - 2008 môn hóa – lớp 12 thời gian làm bài 60 phút

Câu 1: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag. Xác định công thức phân tử của X:

A. C3H7CHO B. CH3CHO

C. C2H5CHO D. HCHO

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 – 2007 - 2008 môn hóa – lớp 12 thời gian làm bài 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2007.2008
MÔN HÓA – LỚP 12
Thời gian làm bài 60 phút
MÃ ĐỀ 356
Câu 1: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag. Xác định công thức phân tử của X:
A. C3H7CHO	B. CH3CHO
C. C2H5CHO	D. HCHO
Câu 2: Cho chuỗi phản ứng: . (A), (B), (C) lần lượt là:
A. C6H5NH2, C6H5NH3Cl, NaOH	B. C6H5NH3Cl, C6H5NH2, NaOH
C. C6H5NH3Cl, C6H5NH2, Mg(OH)2	D. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H2Br3NH2
Câu 3: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gamdung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là 
A. CH3COOH.	B. C3H7COOH
C. HCOOH.	D. C2H5COOH.
Câu 4: Có 3 hợp chất A ( C4H9Cl), B( C4H10O), C( C4H11N). Số đồng phân của:
A. B>C>A	B. C>A>B
C. A>B>C	D. C>B>A
Câu 5: Cho 1,69 g hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml khí ( ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng của Y là:
A. 4,7g	B. 3,61 g
C. 2,35 g	D. 2,38 g
Câu 6: Cho các chất sau: I- Anilin	II- Amôniac	III- Etylamin	IV- Mêtylamin. Tính bazơ các chất được sắp xếp tăng dần như sau:
A. II>I>IVI>III>IV
C. III>I>IV
Câu 7: Cho các chất sau: A : C2H5ONa, B: CH4, C: C2H5Br, D: (C6H10O5)n, E: C2H4. Chất nào có thể điều chế trực tiếp rượu êtylic?
A. A, C, D	B. B, D, E
C. A, C, E	D. B, C, E
Câu 8: Cho mối liên hệ: C2H5OH (A). Chất A có thể là chất nào trong số các chất sau đây : glucozơ (1) , Natri êtylat (2), êtylen (3), êtylclorua (4) CH3CHO (5) etylaxetat (6) Divinyl (7) ?
A. (3) (4) (5) (6) (7)	B. tất cả 7 chất đều được .
C. (2) (3) (4) (5) (6)	D. (1) (2) (3) (4) (5
Câu 9: Cho các chất : C6H5-NH2(X), CH3NH2(Y); NH3 (Z); CH3-NH-C2H5 (T). Thứ tự tính bazơ giảm dần của các chất là:
A. X>Y>Z>T	B. X>Z>Y>T
C. T>Y>Z>X	D. T>Z>Y>X
Câu 10: Cho phản ứng sau: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O à CH3-CHOH-CH2OH + KOH + MnO2. Phương trình được cân bằng khi hệ số của các phân tử là:
A. 2,3,4,2,3,3	B. 2,4,3,3,3,2
C. 3,2,4,3,2,2	D. Tất cả đều sai
Câu 11: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit thu được số mol CO2 = số molH2O, đó là dãy đồng đẳng: 
A. Anđehit đơn chức no 
B. Anđehit hai chức no 
C. Anđehit đơn chức no , mạch hở
D. Anđehit vòng no
Câu 12: Trong các dãy sau, dãy nào sắp xếp đúng thứ tự các chất theo nhiệt độ sôi tăng dần:
A. HCOOCH3< CH3COOCH3< C3H7OH < C2H5COOH< CH3COOH
B. CH3COOCH3< HCOOCH3< C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
C. Tất cả đều sai.
D. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột —>X —> Y —> Axit Axetic. X,Y lần lượt là:
A. Rượu êtilic, Anđêhyt Axêtic	B. Glucoz, êtyl Axêtat
C. Glucoz, andehit Axetic	D. Glucoz, rượu êtylic
Câu 14: Cho 15,6 g hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết kim loại kiềm, thu được 0,2 mol khí. Vậy hai rượu đó là:
A. C3H7OH, C4H9OH	B. A,B,C đều sai
C. C2H5OH, C3H7OH	D. CH3OH, C2H5OH
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là:
A. 129,6g.	B. 54 g.
C. 64,8 g.	D. 108g
Câu 16: Cho 3 hợp chất: C6H5OH, C6H5CH2OH, CH3C6H4OH. Trong số các chất trên, các hợp chất sau là đồng đẳng của nhau:
A. C6H5OH, C6H5CH2OH, CH3C6H4OH	B. C6H5OH, C6H5CH2OH
C. C6H5OH, CH3C6H4OH	D. C6H5CH2OH, CH3C6H4OH
Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. Anđehit fomic, axetilen, etilen.	B. Anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. Anđehit axetic, butin-1, etilen.	D. Axit fomic, vinylaxetilen, propin
Câu 18: Nhiệt độ sôi của các chất: Rượu etyic, nước, CH3CHO, C2H5Cl giảm theo chiều :
A. Rượu etylic > nước > C2H5Cl > CH3CHO	B. Rượu etylic > nước > CH3CHO > C2H5Cl
C. Nước > rượu etylic > CH3CHO > C2H5Cl	D. Nước > rượu etylic > C2H5Cl > CH3CHO
Câu 19: Từ fomanđehit có thể điều chế rượu metylic và axit fomic. Chọn cách nói nói chính xác:
A. Fomanđehit bị oxi hóa tạo metanol, bị khử tạo axit fomic.
B. Đem oxi hóa metanal để tạo axit metanoic và đem khử metanal để tạo metanol.
C. Đem khử fomanđehit để tạo axit fomic và đem oxi hóa fomanđehit để tạo rượu   metylic.
D. Anđehit fomic bị oxi hóa tạo axit fomic và rượu metylic
Câu 20: Chia hỗn hợp X gồm hai rượu no đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 0,1 mol CO2. Phần 2: Sau khi bị đề hidrat hóa hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm hai anken. Đốt cháy hoàn toàn hai anken này thu được m gam nước. Giá trị m là
A. 3,6 gam	B. 1,8 gam
C. 5,4 gam	D. 2,7 gam
Câu 21: Cho sơ đồ sau: Glucozơ à X à Y vinylaxetat. (X), (Y), (Z) lần lượt là
A. C2H5OH, CH2 = CH2, CH3COOH	B. C2H5OH, C2H2, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH, C2H2	D. C2H5OH, CH3CHO, CH2 = CH – Cl
Câu 22: Khi đun nóng glixêrin với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa 2 gốc axit của 2 axit trên. Số CTCT có thể có của chất béo là:
A. 4	B. 2
C. 5	D. 3
Câu 23: Để nhận diện hồ tinh bột, người ta có thể dùng
A. Dung dịch KI	B. Dung dịch KI kết hợp với nước clo
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư	D. Nước clo
Câu 24: Khối lượng glixerin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerin tristearat), có chứa 20% tạp chất với dd NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg ?
A. 0,89 kg	B. 0,184 kg
C. 1,84 kg	D. 1,78 kg
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,026 gam một cacbohydrat (Y) thu được 0,8064 lít CO2 và 0,594 gam nước, M(Y) < 355 đvc, (Y) cho phản ứng tráng gương. (Y) là
A. Mantozơ	B. Fructozơ
C. Glucozơ	D. Saccarozơ
Câu 26: Khi thủy phân tinh bột có mặt men amylaza ta thu được chủ yếu là chất nào sau đây
A. Glucozơ	B. Mantozơ
C. Fructozơ	D. Saccarozơ
Câu 27: Cho các chất: a) HOCH2 – CH2OH b) HOCH2 – CH2 – CH2OH c) CH3 – CHOH – CH2OH d) HOCH2 – CHOH – CH2OH. Những chất thuộc cùng dãy đồng đẳng là những chất nào?
A. (a) với (b), (c)	B. (a) với (c)
C. (a) với (b)	D. (a) với (d)
Câu 28: Thủy phân este (E) có CTPT C4H8O2 môi trường H2SO4 loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ (X), (Y). Từ (X) có thể điều chế trực tiếp ra (Y) bằng 1 phản ứng. Este (E) là
A. propyl fomiat	B. etyl axetat
C. metyl propionat	D. vinyl axetat
Câu 29: Đem 4,2g este hữu cơ đơn, no (A) xà phòng hóa bằng dd NaOH dư, thu được 4,76gmuối. công thức của (A) là 
A. metyl fomiat	B. etyl fomiat
C. metyl axetat	D. etyl axetat
Câu 30: (A) là một aminoaxit, chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho13.59 gam (A) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,875 gam muối. Công thức cấu tạo của (A) là
A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH	B. H2N-CH2-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH	D. C6H5-CH(NH2)-COOH
Câu 31: Cho các câu sau: a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. b) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước. c) Các este không tan trong nước do không có liên kết hidro với. d) Khi đun chất béo lỏng với H2 có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn . e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no. Những câu đúng là những câu nào?
A. a, c, d, e	B. a, d, e
C. c, d, e	D. a, b, c, e
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, dùng đúng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. Vậy CTPT este này là
A. C4H8O2	B. C3H6O2
C. C2H4O2	D. C5H10O2
Câu 33: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy CTCT của este có thể là ở đáp án nào sau đây ?
A. CH3 COO – CH = CH2	B. HCOO – CH2 – CH = CH2
C. CH2 = CH – COO – CH3	D. HCOO – CH = CH – CH3
Câu 34: Cho bốn chất lỏng chứa trong các lọ riêng biệt gồm: C3H5(OH)3, C2H5OH, dd glucozơ, fomon. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2	D. Na
Câu 35: Thủy phân đến cùng protit ta thu được
A. Các chuổi polypeptit	B. Hỗn hợp các aminoaxit
C. Aminoaxit	D. Chuổi polypeptit
Câu 36: Cho các chất: Mantozơ, Êtanal, Êtanol, Glyxêrin. Người ta có thể chỉ dùng chất nào sau đây để nhận biết hết các chất trên
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. Nước Brôm
D. CuO
Câu 37: Axit glutaric có công thức HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH, dung dịch glutaric làm cho quỳ tím có màu
A. Không màu	B. Xanh
C. Đỏ	D. Tím
Câu 38: Trong công nghiệp, người ta sử dụng chất nào sau đây để tráng gương
A. Êtanal	B. Glucozơ
C. Anđehit propionic	D. Mêtanal
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 25,65 gam một loại đường vào nuớc rồi tiến hành phản ứng tráng gương đến cùng, thu được 16,2 gam Ag kim loại. Tên loại đường đó là
A. Saccarozơ	B. Mantozơ
C. Tinh bột	D. Glucozơ
Câu 40: Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit ta thu được
A. Glucozơ và fructozơ	B. Mantozơ
C. Glucozơ	D. Fructozơ

File đính kèm:

  • docMAD356~1.doc