Đề 1 kiểm tra học kì 1 năm học: 2007 – 2008 môn: hóa - Khối 10
Câu 1. Số oxi hóa của Clo trong các ion đa nguyên tử: , , lần lượt là:
A. +1, +3, +7 B. +1, +3, +6 C. +1, +4, +6 D. +1, +4, +7
Câu 2. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất NO2 , NO, N2 , NH3 có số oxi hóa lần lượt là:
A. +4, -2, 0 , -3 B. +4, +2, 0 , -3 C. -4, -2, 0 , +3 D. -4, -2, 0 , -3
Sở GD – ĐT Tp. Hồ Chí Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2007 – 2008 Trường THPT Cần Thạnh Môn: HÓA - Khối 10 - Ban Cơ Bản Mã đề104 Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian phát đề) Học sinh ghi đúng mã đề vào giấy kiểm tra. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số oxi hóa của Clo trong các ion đa nguyên tử: , , lần lượt là: A. +1, +3, +7 B. +1, +3, +6 C. +1, +4, +6 D. +1, +4, +7 Câu 2. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất NO2 , NO, N2 , NH3 có số oxi hóa lần lượt là: A. +4, -2, 0 , -3 B. +4, +2, 0 , -3 C. -4, -2, 0 , +3 D. -4, -2, 0 , -3 Câu 3. Trong phản ứng: NO2 + H2O HNO3 + NO ; NO2 đóng vai trò: A. Là chất oxi hóa đồng thời là chất khử B. Là chất khử C. Không là chất oxi hóa không là chất khử D. Là chất oxi hóa Câu 4. Cho các ion đơn nguyên tử , số electron trong các ion đơn nguyên tử lần lượt là: A. 18 và 24. B. 35 và 56. C. 17 và 26. D. 17 và 25. Câu 5. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử: A. H2 + O2 H2O B. 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl C. CaCO3 CaO + CO2 D. Cu(OH)2 CuO + H2O Câu 6. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn và tính chất của nguyên tố X là: A. Chu kì 3 nhóm IIIA là kiêm loại B. Chu kì 3 nhóm VA là kiêm loại C. Chu kì 3 nhóm IIIA là phi kiêm D. Chu kì 3 nhóm VA là phi kiêm Câu 7. Trong bảng tuần hoàn nguyên tử của nguyên tố nhóm (A) có bán kính nguyên tử lớn nhất là và độ âm điện lớn nhất lần lượt là: A. Li và F. B. Na và Cl. C. Cs và I . D. Cs và F. Câu 8. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử: A. CaCO3 CaO + CO2 B. 2HgO 2Hg + O2 C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O Câu 9. Số oxi hóa của Mn và Fe trong và S trong lần lượt là: A. 0, +3, +6, B. 0, -3, +6, C. 0, +3, -6, D. 0, -3, -6, Câu 10. Số oxi hóa của các ion , , lần lượt là: A. +2, -3 ,+3. B. +3, +2 ,+2. C. +2, +3 ,+2. D. +2, +3 ,+3. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2đ). Lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử và xác định vai trò của từng chất: NO + O2 NO2 H2S + O2 S + H2O NH3 + Cl2 N2 + HCl Mg + H2SO4đặc nóng MgSO4 + S + H2O. Câu 2 (2đ). Dựa vào bài phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ về: Phản ứng hóa hợp Phản ứng phân hủy Phản ứng thế Phản ứng trao đổi Viết ít nhất mỗi trường hợp một phương trình phản ứng hóa học. Câu 3 (3đ). Cho 5,6 (g) Fe tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 loãng. Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí H2 thoát ra ở (đktc). Tính nồng độ mol/lit của dung dịch axit H2SO4 trên. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit trên biết rằng = 1,5 g/ml. (Cho biết Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) ---------Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn--------- Ðáp án mã đề: 104 01. ; - - - 04. ; - - - 07. - - - ~ 10. - - - ~ 02. - / - - 05. ; - - - 08. - / - - 03. ; - - - 06. - - - ~ 09. ; - - -
File đính kèm:
- DTHIHO~1.doc