Đề 07 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học
Câu 2. Hỗn hợp A gồm hai rợu: C2H5OH và CH3OH. Đun nóng hỗn hợp A với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu đợc số loại ete là: (chọn đáp án đúng)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Trong công nghiệp phênol đợc điều chế theo sơ đồ sau đây và hiệu suất của mỗi giai đoạn tơng ứng:
- CH2 - O - CH2 - CH3 e) CH3 - CHOH - CH2OH Những chất nào phản ứng với Cu(OH)2? (chọn đáp án đúng) A. a) c) e) B. a) b) c) C. c) d) e) D. a) c) Câu 9. Để phân biệt 2 dung dịch glucozơ và sacarozơ dùng hoá chất nào? (chọn đáp án đúng) A. dung dịch AgNO3 / NH3 B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thờng. C. Cu(OH)2 đụn nóng D. A và C đúng. Câu 10. Cho một anđehit tác dụng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3. Số mol anđêhit phản ứng và số mol bạc thu đợc có tỉ lệ 1:4. Anđêhit đó thuộc loại: (chọn đáp án đúng) A. Anđêhit đơn chức. B. Anđêhit có 2 chức. C. Anđêhit fomic D. B và C đúng. Câu 11. Dẫn hỗn hợp gồm hơi rợu C4H10O và không khí qua ống đựng bột đồng kim loại nung nóng đã thu đợc anđêhit tơng ứng. Xác định công thức cấu tạo đúng của C4H10O. (chọn đáp án đúng) Câu 12. Có mấy loại tripeptit đợc sinh ra từ hai amino axit sau: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13. A là một dẫn xuất của benzen có công thức C7H9NO2 phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 1 mol A tác dụng với một lợng NaOH vừa đủ đợc 144 gam muối khan. Xác định công thức cấu tạo của A. (chọn đáp án đúng) Câu 14. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O2N2. X tác dụng với dung dịch KOH tạo ra NH3, còn tác dụng với dung dịch HCl tạo muối của amin bậc 1. Viết công thức cấu tạo của X. (chọn đáp án đúng) Câu 15. Những monome nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngng: (chọn đáp án đúng) A. (1), (4), (5) B. (3), (4), (5) C. (4), (5) D. (2), (4), (5) Câu 16. Các polime sau, những polime nào bền trong môi trờng axit, bazơ: (chọn đáp án đúng) A. (1), (2) B. (1), (5) C. (3), (5) D. (1), (3), (2) Câu 17. Chất A có công thức phân tử là C3H6Br2. Trong số các đồng phân của A đồng phân nào thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm có khả năng tráng gơng: (chọn đáp án đúng) Câu 18. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C8H14O4. Khi thuỷ phân X trong dung dịch NaOH thu đợc một muối và hỗn hợp hai rợu A và B. Phân tử rợu B có số nguyên tử cacbon nhiều gấp đôi phân tử rợu A. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, A cho 1 olepin và B cho 2 olepin đồng phân. Tìm công thức cấu tạo của X. (chọn đáp án đúng) Câu 19. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: C2H5OH (1), C6H5OH(2), CH3COOH (3), H2CO3 (4). (chọn đáp án đúng) A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2),(4) , (3) C. (4), (1), (2), (3) D. (1), (4), (2), (3) Câu 20. ứng với công thức phân tử là C3H8O có các đồng phân thuộc loại: A. Rợu no, đơn chức B. Rợu và ete no đơn chức C. Rợu và anđêhit no dơn chức D. Ete và anđêhit no đơn chức. Câu 21. Một chất hữu cơ X có công thức CnH2n- 2O2, khi đun nóng với dung dịch NaOH đợc chất hữu cơ A (chứa 3 nguyên tố C, H, O) không tác dụng với natri và hợp chất B ( chứa 4 nguyên tố C, H, O, Na) thoã mãn các phản ứng sau: A ankan đơn giản nhất. Chọn công thức đúng của X: A. CH3COOCH = CH2 B. CH2 = CH - COOCH3 C. CH3 - COOCH2 - CH3 D. CH3 - CH2 - COOCH3 Câu 22. Chia một lợng gồm hai chất hữu cơ A, B chỉ chứa C, H, O và liên tiếp trong dãy đồng đẳng làm hai phần bằng nhau: - Phần 1: hoá hơi hoàn toàn thu đợc 2,24 lit hơi (đktc). - Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn cần 7,36 gam oxi. Sản phẩm cháy cho qua bình chúa dung dịch Ca(OH)2 d thấy bình nặng thêm 13,64 gam và có 22 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của A, B. (chọn đáp án đúng) A. CH2O, C2H4O B. C2H4O, C3H6O C. C2H6O, C3H8O D. C2H4O2, C3H6O2 Câu 23. Cho các hợp kim sau, trong không khí ẩm kim loại nào bị ăn mòn? Zn - Cu, Fe - C, Fe - Sn, Fe - Zn, Al - Cu Kim loại bị ăn mòn theo thứ tự trên là: (chọn đáp án đúng) A. Zn, Fe, Sn, Zn, Al B. Zn, Fe, Sn, Fe, Al C. Zn, Fe, Fe, Zn, Al D. Zn, Fe, Sn, Zn, Al Câu 24. Cho các cặp oxi hoá khử với tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự: . Trờng hợp nào sau đây dung dịch không đổi màu? A. Thêm dung dịch Fe2+ vào dung dịch I2 (dung dịch I2 có màu nâu). B. Thêm dung dịch Fe3+ vào dung dịch I- (dung dịch I- không màu). C. Thêm kim loại Fe vào dung dịch Fe3+ (dung dịch Fe3+ có màu vàng). D. Cả A và B đúng. Câu 25. Cho a mol kẽm vào dung dịch chứa b mol AgNO3 và c mol Cu(NO3)2. Để dung dịch thu đợc sau phản ứng có 2 muối thì a, b, c phải: (chọn đáp án đúng) A. a = b/2 B. b/2 < a < c + b/2 C. a> c+ b/2 D. A và B đúng. Câu 26. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch natrialuminat cho đến d, có hiện tợng gì xảy ra? (chọn đáp án đúng) A. Có kết tủa keo trắng, lợng kết tủa tăng dần sau đó không tăng nữa. B. Có kết tủa keo trắng, lợng kết tủa tăng dần đến một lúc nào đó lại tan dần, cuối cùng dung dịch trở nên trong suốt. C. Có khí không màu bay ra. D. Dung dịch đổi màu. Câu 27. Hãy chọn một hoá chất để phân biệt các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, NaHCO3. (chọn đáp án đúng) A. Quỳ tím B. dung dịch HCl C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch CaCl2 Câu 28. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, ngời ta thu đợc 0,896 lit khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catôt. Xác định công thức hoá học của muối đã điện phân. (chọn đáp án đúng) A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl Câu 29. Hoà tan 18,4 gam hỗn hợp hai muối cácbonnat của hai kim loại đứng liên tiếp trong phân nhóm chính nhóm II của bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl d thu đợc 4,48 lit khí ở đktc. Hãy xác định tên hai kim loại. (chọn đáp án đúng) A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 30. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natrialuminat cho đến d. Có hiện tợng gì xảy ra? A. Có kết tủa keo trắng, lợng kết tủa tăng dần sau đó không tăng nữa. B. Có kết tủa keo trắng, lợng kết tủa tăng dần đến một lúc nào đó lại tan dần, cuối cùng dung dịch trở nên trong suốt. C. Có khí không màu bay ra. D. Dung dịch đổi màu. Câu 31.Câu nói "nớc ma là ca trời" để chỉ những vật bằng sắt nh: dao, cuốc, liềm... để ngoài trời ma bị gỉ rất nhanh. Hiện tợng ttrên đợc giải thích là do: A. ăn mòn hoá học. B. ăn mòn điện hoá C. Sự điện li D. Sự điện phân Câu 32. Hoà tan một oxit sắt vào dung dịch axit H2SO4, dung dịch thu đợc vừa có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa có khả năng hoà tan bột đồng. Đó là oxit nào? (chọn đáp án đúng) A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cả A và B đều đúng. Câu 33. Hoà tan m gam hỗn hợp hai kim loại Mg, Al vào dung dịch HCl d thu đợc 5,6 lit H2 (đktc). Cũng hoà tan m gam hỗn hợp trên vào dung H2SO4 đặc nóng thì thu đợc bao nhiêu lít SO2 (đktc)? (chọn đáp án đúng) A. 11,2lit B. 8,96 lit C. 5,6 lit D. không đủ dữ kiện để xác định. Câu 34. Các dung dịch muối sau, những dung dịch nào làm quỳ tím đổi màu đỏ: NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa, CH3NH3Cl A. NH4Cl, AlCl3, CH3COONa, C6H5ONa B. AlCl3, NH4Cl C. NH4Cl, AlCl3, CH3NH3Cl D. NaCl, NH4Cl, AlCl3, C6H5ONa Câu 35. Dung dịch HCl có pH bằng 3. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để đợc dung dịch có pH bằng 4? A. 10 lần B. 9 lần C. 0,1 lần D. 2 lần Câu 36. Chọn một hoá chất để có thể phân biệt các dung dịch sau: Na2CO3, NaHCO3, HCl, NaOH, BaCl2. Chọn đáp án đúng: A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch CaCl2 C. quỳ tím D. dung dịch NaHSO4 Câu 37. Cho Na2CO3 vào các dung dịch sau, dung dịch nào có khí bay ra: HCl, NaHCO3, NaHSO4, AlCl3, Fe2(SO4)3, MgCl2. (chọn đáp án đúng) A. HCl, NaHSO4 B. HCl, NaHSO4, MgCl2 C. HCl, AlCl3, Fe2(SO4)3, MgCl2 D.HCl, NaHSO4, AlCl3, Fe2(SO4)3 Câu 38. Cho 2,56 gam đồng tác dụng với 40 ml dung dịch HNO3 chỉ thu đợc NO. Sau phản ứng cho thêm H2SO4 d vào lại thấy có NO bay ra. Tính thể tích NO thu đợc trong cả hai lần phản ứng. (chọn đáp án đúng) A. 0,597 lit B. 6,72 lit C. 0,448 lit D. 6,15 lit Câu 39. Có hỗn hợp 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3. Nếu cho 9 gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH d, sinh ra 3,36 lit khí H2. Nếu cũng cho một lợng hỗn hợp nh trên tác dụng với dung dịch HCl d, sinh ra 7,84 lit H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. tính khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp. (chọn đáp án đúng) A. 4,8 gam; 4,05 gam; 0,15 gam B. 2,4 gam; 1,35 gam; 5,25 gam C. 4,8 gam; 2,7 gam; 1,5 gam D. 3,6 gam; 2,7 gam; 2,7 gam Câu 40. Chỉ dùng nớc và chọn thêm một hoá chất khác, hãy phân biệt 4 chất bột: xôđa, magiê oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat, sắt (III) sunfat. Chọn hoá chất nào sau đây: A. dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch BaCl2 Câu 41. Các dung dịch muối sau những dung dịch nào có một trờng axit: K2SO4, NaHCO3, NaHSO4, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, BaCl2, CuSO4, AgNO3. (chọn đáp án đúng) A. NaHSO4, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, CuSO4, AgNO3 B. NaHSO4, NH4NO3, (NH4)2SO4, BaCl2, CuSO4 C. K2SO4, NaHSO4, NH4NO3, (NH4)2SO4, CuSO4, AgNO3 D. NaHCO3, NaHSO4, (NH4)2SO4, BaCl2, CuSO4, AgNO3 Câu 42. Cho một lợng bột nhôm vào dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lit H2 (đktc). Cũng lợng bột nhôm đó nếu cho vào dung dịch NaOH d thì thu đợc thể tích H2 là bao nhiêu? A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit Câu 43. Rót từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3. Tính thể tích khí CO2 thu đợc ở đktc? A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 1,12 lit Câu 44. Một chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H6O2 và chỉ có một loại nhóm chức. Từ A và các chất vô cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế đợc cao su buna. Xác định công thức cấu tạo của A. (chọn đáp án đúng) A. OHC - CH2 - CH2 - CHO B. HO - CH2 - C º C - CH2 - OH Câu 45. Có 4 chất mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O, C3H6O2, C3H4O, C3H4O2 đợc kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C, D trong đó A, C cho phản ứng tráng gơng; B, D phản ứng đợc với NaOH; D phản ứng với H2 tạo thành B, oxi hoá C thu đợc D. Tìm công thức cấu tạo của A, B, C, D. (chọn đáp án đúng) A. C2H5CHO, HO - CH2 - CH2 - CHO, CH2 = CH - CHO, H - COO - CH = CH2 B. C2H5CHO, C2H5 COOH, CH2 = CH - CHO, CH2 = CH - COOH C. C2H5CHO, C2H5 COOH, CH º C - CH2 - OH , CH2 = CH - CHO D. C2H5CHO, HCOOC2H5, CH2 = CH - CHO, HCOOCH = CH2 Câu 46. Để trung hoà 2,36 gam một axit hữu cơ A cần 80 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Xác định công thức phân tử của axit. (chọn đáp án đúng) A. CH3COOH B. (COOH)2 C. HCOOH D. C2H4(COOH)2 Câu 47. Một hỗn hợp gồm hai khí sau đây, hỗn
File đính kèm:
- De 007..doc