Đề 033 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a

1. Hai ion Mg2+( ZMg = 12) và Na+ ( ZNa = 11) giống nhau ở điểm nào trong các điểm sau ?

A. Bán kính nguyên tử.

B. Số electron lớp ngoài cùng.

C. Điện tích hạt nhân.

D. Bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 033 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá – khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O3 + I2 ® 2KIO3 + Cl2
Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
(1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.
Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.
(1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.
 X là một oxit của nitơ, khi tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol nX : nNaOH = 1 :1 thu được dung dịch có pH > 7. X là oxit nào trong các oxit sau ?
N2O	B. NO	C. NO2	D. N2O5
 Để tách metan ra khỏi hỗn hợp gồm metan, axetilen, etilen, người ta dẫn hỗn hợp qua : 
dung dịch AgNO3/NH3 dư.	B. dung dịch brom dư. 
C. dung dịch HCl dư. 	D. nước dư. 
 Một hiđrocacbon X có tên bị gọi sai là 2-etyl-3-metylhexan. Tên đúng của X theo danh pháp IUPAC phải là : 
3-etyl-2-metylhexan.	B. 3,4-đimetylhexan. 	C. 3,4-đimetylheptan. 	D. neo-octan.
Kết luận nào sau đây là đúng về tính chất của đường saccarozơ và mantozơ ?
Mantozơ là đường khử, saccarozơ không phải đường khử. 
Cả hai loại đường trên đều là đường khử .
Cả hai loại đường trên đều không phải là đường khử .
Saccarozơ là đường khử, mantozơ không phải là đường khử.
Cho dãy chuyển hóa : 
 Chỉ xét sản phẩm chính thì Y trong dãy chuyển hóa trên là : 
khí etilen. 	B. đimetyl ete.	C. rượu (ancol) etylic.	D. axit axetic. 
Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2. Vậy C% của glucozơ trong dung dịch ban đầu theo lí thuyết là : 
9 % .	B. 18 %.	C. 27%	D. 36% 
Cho hỗn hợp mỗi cặp chất sau vào ống nghiệm, để một thời gian, ở trường hợp nào người ta quan sát thấy có hiện tượng tách lớp ?
Anilin + nước	B. Anilin và dung dịch HCl dư
C. Benzen và phenol	D. Phenol và dung dịch NaOH dư
 Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N có phân tử khối 89 đvC. X tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,4 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của X là :
H2N–CH2–CH2–COOH	B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. H2N–CH2–COO–CH3	D. CH2=CH–COONH4 
 Để phân biệt glixerin (glixerol), lòng trắng trứng, hồ tinh bột bằng một hóa chất, người ta dùng : 
cồn iot.	B. Cu(OH)2 (CuSO4/NaOH). 	C. HNO3 đậm đặc. 	D. dung dịch Pb(NO3)2. 
Miêu tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là : 
poli(vinyl clorua) có dạng mạch thẳng.
amilopectin có dạng mạch phân nhánh.
poli(vinyl axetat) có dạng mạch phân nhánh.
cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới không gian. 
Dãy chỉ chứa tơ nhân tạo gồm : 
tơ axetat, tơ visco, tơ đồng- amoniac.	B. tơ polieste, tơ visco, tơ đồng- amoniac.
C. tơ capron , tơ axetat, tơ visco.	D. tơ polieste, tơ axetat, tơ visco. 
Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp 2 rượu (ancol) đơn chức no, là đồng đẳng kế tiếp thu được hỗn hợp CO2 và H2O. Dẫn hỗn hợp này qua nước vôi dư thấy xuất hiện 25 gam kết tủa. Công thức phân tử 2 rượu (ancol) cần tìm là : 
CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.	C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. 
Có bao nhiêu rượu (ancol) ứng với công thức phân tử C5H12O khi tác dụng với O2 có Cu xúc tác thì tạo anđehit ? 
2	B. 3 	C. 4	D. 5
Có bao nhiêu hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
2	B.3	C. 4	D. 5 
Cho 200 gam dung dịch một anđehit X nồng độ 3% tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. X là :
OHC –CHO.	B. HCHO.	C. HCOOH.	D. CH3–CHOH–CHO.
Kết quả so sánh độ mạnh tính axit của cặp chất nào sau đây là đúng ?
CH3–COOH > HCOOH 	B. CH3–COOH < CH3–CH2–COOH.
C. CH3–COOH > CH2=CH–COOH.	D. CH3–COOH < CH2Cl–COOH. 
Để phân biệt các chất lỏng : phenol lỏng, dung dịch axit axetic, dung dịch 
axit acrylic (axit propenoic), rượu (ancol) etylic, người ta thường dùng thuốc thử theo thứ tự sau :
quỳ tím, dung dịch NaOH.	B. Na2CO3, dung dịch NaOH.
C. quỳ tím, dung dịch Br2.	D. Zn, dung dịch NaHCO3.
Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và anđehit ?
CH3–COO–CH2–CH=CH2.	B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.	D. HCOO–CH=CH–CH3.
Thủy phân trieste của glixerin (glixerol) thu được glixerin, natri oleat và natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ?
4 	B. 6	C. 8	D. 9 
Cho a mol CO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol Ba(OH)2 (a<b). Sau phản ứng, trong bình phản ứng :
chỉ có muối axit và nước.	B. chỉ có muối trung hòa và nước.
C. vừa có muối trung hòa, vừa có muối axit và nước. D. có muối trung hòa, bazơ dư và nước.
Cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH, người ta thu được một dung dịch gồm hai chất. Hai chất đó có thể là
NaOH và NaH2PO4.	B. NaH2PO4 và Na3PO4.	 C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. Na3PO4 và H3PO4.
 Hòa tan 23,2 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch và nhiệt phân muối đến khối lượng không đổi, thu được :
23,2 gam chất rắn.	B. 24 gam chất rắn.	C. 21,6 gam chất rắn.	D. 72,6 gam chất rắn.
 Loại phân hoá học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng nhanh, ra nhiều lá, nhiều hoa và có khả năng cải tạo đất phèn là :
NH4NO3.	B. Ca(NO3)2.	C. Ca(H2PO4)2 	D. KCl.
 Để điều chế KClO3, người ta thực hiện cách nào trong các cách sau ? 
Điện phân dung dịch KCl loãng có màng ngăn.
Sục khí Cl2 qua dung dịch KOH đậm đặc, nóng.
Nhiệt phân dung dịch KClO loãng.
Điện phân KCl nóng chảy có vách ngăn. 
 Br2 không oxi hóa được muối nào trong số các dung dịch muối sau ?
FeBr2.	B. FeCl2.	C. NaI.	D. K2CO3.
Để cân bằng của phản ứng tổng hợp NH3 : N2(k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) + Q 
(DH < 0) chuyển dời theo chiều thuận, biện pháp nào là đúng cho cả nhiệt độ và áp suất ?
Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.	B. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.	D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ. 
Este được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ là :
CH2=CH–COO–CH2–CH3.	B. CH3–COO–C(CH3)=CH2
C. CH3–COO–CH2–CH=CH2.	D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Dung dịch CH3–COOH 0,1 M có độ điện li a = 1%. Vậy pH của dung dịch này là :
4. 	B. 3.	C. 3,7.	D. 2,7.
Mantozơ, saccarozơ, tinh bột có chung tính chất :
đều tham gia phản ứng tráng gương.	B. đều bị khử bởi Cu(OH)2 khi đun nóng. 
C. đều bị thủy phân trong môi trường axit.	D. đều tác dụng với vôi sữa tạo hợp chất tan. 
Khi đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hai hiđrocacbon X và Y, người ta thu được một hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Hỗn hợp trên có thể gồm :
2 ankin đồng đẳng.	B. 1 ankin và 1 anken.	C. 1 ankan và 1 ankađien. D. 1 anken và 1 ankađien.
Trong các ankan : CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), (CH3)2C(CH3)2 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3 (e). Những ankan chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 
(a), (e), (d)	B. (b), (c), (d) 	C. (c), (d), (e)	D. (a), (b), (c), (e), (d)
Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban
Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt các loại là 76. Biết tỉ số giữa 
số hạt mang điện : số hạt không mang điện = 1,714 : 1. Cấu hình electron của X là :
[Ar] 3d44s2 	B. [Ar] 3d54s1 	C. [Ar] 3d84s2 	D. [Ar] 3d104s1
Dung dịch nào sau đây hòa tan được Zn tạo hỗn hợp khí H2 và NH3. 
Dung dịch HNO3.	B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3, KOH
C. Dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, HCl	D. Dung dịch hỗn hợp KNO3, HCl. 
Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg ; Zn2+/Zn ; Cu2+/Cu ; Ag+/Ag ; Hg2+/Hg lần lượt là : –2,37 V ; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V ; và 0,85 V. E0(pin) = 3,22 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số các pin sau ?
Mg – Zn 	B. Mg – Hg 	C. Zn – Ag D. Zn – Ag 
Phản ứng nào sau đây tạo được xeton ? 
CH2=CH–CH3 + H2O (xt H2SO4) 	B. CH3–CH2–CHCl2 + NaOH 
C. CH3–CH(OH)–CH3 + H2SO4 đặc (t > 170 oC) 	D. CH3-CºCH + H2O (Hg2+, 80oC) 
Để tách ion aluminat khỏi dung dịch chứa ion cromat, người ta thêm vào 
dung dịch hỗn hợp một dung dịch X rồi đun nóng. Dung dịch X là : 
dung dịch HCl loãng.	B. dung dịch Na2CO3	C. dung dịch muối amoni. D. dung dịch NaOH 
Cho dung dịch có chứa 0,1 mol SO32– và 0,1 mol SO42–, 0,1 mol CO32– 
tác dụng với dung dịch I2 dư, sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư vào thấy xuất hiện ........ gam kết tủa trắng. 
23,3	B. 46,6 	C. 42,9 	D. 66,3 
Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban
Dung dịch muối X có pH < 7, khi tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa không tan trong axit, khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 nóng sinh khí và tạo kết tủa trắng keo. X là muối nào trong các muối sau ? 
(NH4)2SO4 	B. (NH4)3PO4 	C. Al2(SO4)3	D. KHSO4
46. Cho 11 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 0,3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là :
49,1%.	B. 50,9%.	C. 36,2%.	D. 63,8%.
47. Cho dãy điện hoá gồm 3 cặp oxi hoá - khử sau : Fe2+/ Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/ Fe2+.  Kết luận nào sau đây là đúng ?
Fe không bị oxi hoá trong dung dịch FeCl3 	B. Cu có thể bị oxi hoá trong dung dịch FeCl2 
C. Cu có thể bị oxi hoá trong dung dịch FeCl3 	D. Fe2+ có thể bị oxi hoá trong dung dịch CuCl2 
48. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X có công thức CnH2n+2-2k, số mol CO2 và số mol H2O có tỉ lệ bằng 2 và ứng với k nhỏ nhất. CTPT của X là :
C2H4.	B. C2H6.	C. C2H2.	D. C6H6.
49. Có bao nhiêu đồng phân no của C3H6O2 tác dụng với Na tạo khí H2 ?
1 	B. 2	C. 3	D. 4
50. Cho dãy chuyển hóa sau : 
Biết X, Y, Z đều là sản phẩm chính, Z là chất nào trong số các chất sau đây ?
CH2=CH–CH2–CH3 	B. CH3–CH=CH–CH3 
C. (CH3–CH2–CH2–CH2)2O 	D. CH3–CH2–CHOH–CH3 
ĐÁP ÁN 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
A
D
D
A
C
D
C
D
B
B
D
C
B
C
A
A
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
D
C
A
B
C
B
B
D
C
D
A
B
C
B
A
B
D
A
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
45
46
47
48
49
50
B
C
C
B
B
B
B
D
C
B
C
A
C
C
D
B
HƯỚNG DẪN GIẢI
4. D. 	2FeO + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
	Số mol e do H2SO4 nhận = 2 mol Þ số mol e do chất khử nhận = 2 mol.
Þ R phải có số oxi hoá +2 trước khi tham gia phản ứng.	
6. A (1) 2K + 2H2O ® 2KOH + H2 	 	(3) KOH + HCl ® KCl + H2O
(2) 2R + 2H2O ® 2ROH + H2	(4) ROH + HCl ® RCl + H2O
(1)®(4) 

File đính kèm:

  • docDEHD HOA 2010 SO 28.doc