Đề 025 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a

Câu 1: Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngoài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong nước là

A. tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nước biển B. giảm lực tương tác giữa vỏ tàu với nước biển

C. chống ăn mòn điện hoá. D. chống ăn mòn vỏ tàu

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 025 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n Na2O.	D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 9:	 Kim loại X tác dụng với H2O  sinh ra khí H2 , khí này khử oxit của kim loại Y ta
thu được kim loại Y. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Fe , Cu.	B. Ca, Fe. C. Cu , Ag.	D. Mg, Al
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đtkc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là :
A. 80%	B. 65% 	 	C. 69,2%	 D.75,4%. 
Câu 11: Cho hỗn hợp rắn BaO, Al2O3, Fe2O3 vào nước được dung dịch X và chất rắn, sục CO2 cho đến dư vào dd
X được kết tủa là
A. BaCO3.	 	B. Fe(OH)3. 	C. Al(OH)3. 	D. Fe(OH)2.	 Câu 12: CO2 không làm mất màu nước Br2 nhưng SO2 làm mất màu nớc Br2 vì
A. H2CO3 có tính axit yếu hơn H2SO3. 	B. SO2 có tính khử còn CO2 không có tính khử.
C. SO2 có tính oxi hoá còn CO2 không có tính oxi hoá.	D. độ âm điện của lưu huỳnh lớn hơn của các bon.
Câu 13: Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 (hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%) khối lượng
dung dịch HNO3 63% thu được là:
A. 34 tấn.	 B. 80 tấn. C. 100 tấn	 D. 125 tấn
Câu 14: Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua bình đựng dung dịch brôm  thấy khối lượng bình tăng 11,9gam. Công thứcphân tử 2 anken là 
 A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.	 C. C4H8 và C5H10	 	D. C5H10 và C6H12. 
Câu 15: Các chất sau đều làm mất màu dung dịch brom
A. etilen, axetilen, benzen, toluen. B. benzen, stiren, etilen, axetilen.
C. etilen, axetilen, stiren. D. benzen, toluen, stiren
Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa (hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%). m có giá rị là
A. 940 gam. 	 B. 949,2gam. 	C. 950,5 gam.	D. 100 gam. 
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Nhai kỹ vài hạt gạo sống thấy ngọt. B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm phía trên.
C. Glucozơ không có tính khử. D. Iot làm xanh hồ tinh bột.
Câu 18: Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cung cấp CO2 cho phản
ứng quang hợp tạo ra 162g tinh bột là
A. 4,032 l.	 B. 134,4 l. C. 4480 l.	D. 448000 l.
Câu 19: Thứ tự tính bazơ tăng dần là:
A. CH3-NH2 ; C2H5-NH2; NH3; C6H5-NH2	B. CH3-NH2 ; NH3; C2H5 -NH2; C6H5-NH2
C. C6H5-NH2 ; CH3 -NH2; C2H5-NH2; NH3	D. C6H5 -NH2; NH3 ; CH3-NH2; C2H5-NH2
Câu 20: Aminoaxit X có công thức phân tử là C3H5 NO2 . X có thể trực tiếp tạo ra được 
A. 2 polime khác nhau. B. 3 polime khác nhau. C. 5. polime khác nhau. D.4 polime khác nhau.
Câu 21: Một loại protit X có chứa 4 nguyên tử S trong phân tử. Biết trong X , S chiếm 0,32% theo khối lượng, khối lượng phân tử của X là 
A. 5.104 B. 4.104 C. 3.104 D. 2.104 
Câu 22: Tơnilon 6,6 là 
A. Hexacloxiclohexan. B. Poliamit của axitađipic và hexametylenđiamin.
C. Poliamit của axit - aminocaproic. D. Polieste của axitađipic và etylenglicol.
Câu 23: Thủy phân hòan toàn 1mol peptit X được các aminoaxit A, B, C, D, E mỗi loại 1mol. Nếu thủy phân từng phần X được các đipeptit và tripeptit AD, DC, BE, DCB. Trình tự các aminoaxit trong X là 
A. BCDEA.	B. DEBCA. 	 	C. ADCBE.	 D. EBACD. 
Câu 24: Hỗn hợp A gồm C2H5OH và C6H5OH, cho A tác dụng hoàn toàn với Na kim loại thu được 0,784l khí (đktc) cũng cho 1 lượng A như trên tác dụng với dd NaOH dư thì lượng NaOH tham gia phản ứng là 0,03mol. Số mol của các chất trong A là 
A. 0,04mol C2H5OH và 0,06mol C6H5OH. 	B. 0,02mol C2H5OH và 0,03 mol C6H5OH.
C. 0,03 mol C6H5OH và 0,04mol C2H5OH. 	D. 0,03 mol C2H5OH và 0,04mol C6H5OH.
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đậm đặc ở 140o C, ta có thể thu được tối đa là
A. 4 ete 	 B. 5 ete. 	 C. 6 ete 	 D. 7 ete
Câu 26:Khi tách một phân tử nước từ một phân tử (CH3)2CHCH(OH)CH3 , thì sản phẩm chính là
A. 2-Metylbuten-1.	B. 3-Metylbuten-1. C. 2-Metylbuten-2. D. 3-Metylbuten-2.
Câu 27: Để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn phenol , stiren, rượu benzylic, có thể dùng thuốc thử là 
A. Na. 	 B. dung dịch NaOH. 	C. nước Br2. 	 	D. quỳ tím.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ (mỗi axit không quá 2 nhóm -COOH) có khối lượng 16g
tương ứng 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy đi qua nước vôi trong dư thu được 47,5g kết tủa. Mặt khác nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thu được 22,6g muối. Công thức cấu tạo của 2 axít là
A. HCOOH và (COOH)2..	 	B. CH3COOH và (COOH)2.
C. C2H5COOH và HOOC-CH2-COOH.	 	D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH.
Câu 29: Cho 13,6 gam một anđehit X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong dung dịch NH3 thu được 43,2 gam Ag. Biết dX/O2 = 2,125. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3CH2CHO .	 	B. CH2 = CH - CH2 – CHO. 	
C. CH3 - C C – CHO. 	 	D. CH C - CH2 - CHO .
Câu 30: 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch nước Br2, nồng độ mol/l của dung dịch
nước Br2 là
A. 5M.	 B. 2,5M. C. 1,25M.	 D. 0,625M.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H7O2Cl , khi thủy phân trong môi trường kiềm
được các sản phẩm, trong đó có 2 chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH2CHCl-CH3.	 	B. CH3COO-CH2CH2Cl.
C. HOOC-CHCl-CH2-CH3.	 	D. CH2COO-CH3CH2Cl
Câu 32: Cho các chất và ion sau : Cl-, Na2S, NO2, Fe2+, N2O5,SO2, , FeO, Na, Cu. Các chất, ion vừa có
tính khử vừa có tính oxi hoá là
A. Cu, Na2S, NO2, Fe2+.	 	 B. NO2, Fe2+, SO2, FeO,SO32-.
C. Na2S, Fe2+, N2O5, FeO.	 D. FeO, Na, Cu.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng. toàn bộ khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng vào quá trình trên là 
A. 2,24 lít 	 B . 3,36 lít 	 	 C. 4,48 lít 	 D. 6,72 lít .
Câu 34: Hệ số của các chất trong phương trình hóa học 	 KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4à K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O, lần lượt là
A. 2, 5 , 3 , 1, 2 , 10, 8.	 B. 4 , 5 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4.
C. 2 , 4 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4.	 D. 2 , 5 , 2 , 1 , 2 , 5 , 4.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
	A1 	A2	A3	A4
	NaCl	 NaCl	 NaCl	 NaCl	NaCl
	B1	B2	B3	B4
Các chất A1,A2, A3, A4, B1 , B2 , B3 , B4 lần lượt là:
A1
A2
A3
A4
B1
B2
B3
B4
 A
Na
Na2O
NaOH
Na2CO3
Cl2
HCl
CuCl2
FeCl2
B
Na
Na2O
NaOH
NaHCO3
Cl2
HCl
CaCl2
ZnCl2
C
Na
Na2O
NaOH
NaHCO3
Cl2
HClO
BaCl2
CuCl2
D
Na
Na2O
NaOH
NaHCO3
Cl2
HClO
KCl
MgCl2
Câu 36: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,02M và
KOH 0,16M, được dung dịch A (biết [H+][OH-] = 10-14 mol2 /l2 ) . pH của dung dịch A là
A. 10. 	 	B. 11.	 C. 12.	 	D. 13.
Câu 37: Chỉ dùng duy nhất một hoá chất nào sau đây, có thể tách được Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag (lượng Ag tách ra phải không đổi) 
A. dd NaOH.	 B. dd HNO3. 	C. dd HCl.	 D. dd FeCl3. 
Câu 38:Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau:
Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna? (Biết hiệu suất của cả quá trình là 60%)
A. 3 tấn. 	 B.2 tấn. C. 2,5 tấn. 	 D. 1,6 tấn.
Câu 39: Polimetylmetacrylat được trùng hợp từ monome 
A. CH3 - OOC - C(CH3) = CH2. 	 B. CH2 = CH – COOH.
C. CH2 = CH - COOCH3. 	 D. HOOC - C(CH3) = CH2 . 
Câu 40: Trong các chất : CH3COOH, C2H5OH , CH3CHO, HCOOH, nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều giảm dần là 
A. CH3COOH > HCOOH > C2H5OH > CH3CHO . 	B. CH3COOH > C2H5OH > HCOOH > CH3CHO.
C. C2H5OH > CH3COOH > HCOOH > CH3CHO. 	D. CH3CHO > C2H5OH > HCOOH > CH3COOH . 
Câu 41: Một axit X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử (C3H5O2)n , công thức cấu tạo của X là 
A. HOOC - CH2 - CH2 - COOH 	 	 B. HOOC - CH2 - CH2 - CH2 - COOH
C. HOOC-CH2 - CH2 -CH2- CH2- COOH. D. HOOC -CH2- CH2-CH2- CH2-CH2COOH.
Câu 42:Cho sơ đồ phản ứng sau
Y
	 + NaOH	 + H2SO4
	X	CH3COOH
	 + NaOH Z	 
X, Y , Z lần lượt là
A. CH3COOH , CH3COONa , H2O. 	B. CH3COOC2H5 , CH3COONa , C2H5OH.
C. CH3COOC2H5 , C2H5OH , CH3COONa. 	D. CH3COOC2H5 , CH3COOH, C2H5OH .	
Câu 43: Cặp chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3COOH và HCOOH.	 B. HCOOH và C6H5COOH.
C. HCOOH và HCOONa.	 D. C6H5ONa và HCOONa.
II. PHÂN RIÊNG 
1. Dành cho chương trình hiện hành
Câu 44: Để khử Al2O3 thành Al người ta sử dụng 
A. H2	 B. CO	 C. NH3	 D. A, B, C đều sai.
Câu 45: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng xảy ra là
A. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan.	 B. không tạo kết tủa.	
C. tạo kết tủa, nhưng kết tủa không tan	 	 D. A, B, C đều sai.
Câu 46: Chiều hướng phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử là
A. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo ra chất khử yếu hơn và chất oxi hoá yếu hơn
B. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo ra chất khử yếu và chất oxi hoá mạnh 
C. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá mạnh
D. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá yếu
Câu 47: Khi tách một phân tử H2O từ một phân tử propanol -1 ta được sản phẩm chính là anken X, cho
X hợp nước ta được sản phẩm chính là rượu Y. Vậy công thức cấu tạo của rượuY là 
A. CH3CH2CH2OH	 B. CH3CHOHCH3	
C. CH3CH2OH	 D. CH3CH2CH2CH2OH
Câu 48: Có thể dùng cặp chất nào sau đây để chứng tỏ có ba kim loại Fe, Cu, Ag trong một hổn hợp?
A. HCl, H2SO4. B. HNO3, AgNO3 C. HCl và Cu(NO3)2. . D. HCl và AgNO3.
Câu 49: Nung 3,92g bột sắt với Oxi. Khi phản ứng kết thúc ta thu được 5,36g hỗn hợp chất rắn A gồm
FeO, Fe3O4 , Fe2O3 . Cho khí CO d đi qua A nung nóng , khí sinh ra được dẫn vào nớc vôi trong dư, ta
thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa là 
A. 7g	 B. 8g	 C.	9g.	 D. 10g.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau
 X	 C3H6Br2 C3H8O2 C3H6O2 C3H4O4,, X là 
A. propan. 	 	B. propen.	 C. xiclopropan.	 D. không xác định được.
2. Dành cho chương trình phân ban thí điểm
Câu 51: Khi nhỏ dung dịch H2SO4 loảng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đ

File đính kèm:

  • docLT cap toc Hoa 2010 so 23.doc
Giáo án liên quan