Đề 004 thi thử vào đại học và cao đẳng môn thi: hóa học
1. Cho phản ứng : Al + H2O + NaOH NaAlO2 + 3/2H2
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là :
Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2
on hóa thứ nhất và số điện tích hạt nhân. Kí tự đại diện cho các nguyên tố kim loại kiềm là : W. B. X. C. Y. D. Z. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol CuCl2 để lượng kết tủa thu được là cực đại. 200 mL B. 300 mL C. 400 mL D. 500 mL Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ? BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 B. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2 Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng ? Dùng chế tạo dây dẫn điện. Dùng để tạo chất chiếu sáng. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : 15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam. Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ? Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, cứng và giòn C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản ứng hoaàntoàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng : 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol Tính lượng I2 hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,3 mol KI. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol Iot có tính chất gần giống nhất với nguyên tố nào dưới đây ? Mangan (Mn) B. Clo (Cl) C. Telu (Te) D. Xenon (Xe) Công thức cấu tạo của đơn chất và hợp chất chứa nguyên tố nitơ nào dưới đây không đúng ? Crăckinh một ankan A, người ta thu được hỗn hợp sản phẩm gồm : metan, etan, propan, etilen, propilen và butilen. A là : propan B. butan C. pentan D. hexan Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số sản phẩm thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được (không xét đồng phân hình học) là : 1 B. 2 C. 3 D. 4 Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây ? Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2 Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng ? Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ... Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người. Tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 đến 1.000.000 đvC. Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột là ở khoảng : từ 2000 đến 6000 B. từ 600 đến 2000 C. từ 1000 đến 5500 D. từ 1000 đến 6000 Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin ? CH3NH2 + H2O ® CH3NH3+ + OH– B. C6H5NH2 + HCl ® C6H5NH3Cl C. Fe3+ + 3CH3NH2+ 3H2O ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ D. CH3NH2 + HNO2 ® CH3OH + N2 + H2O Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng ? A. H2N–CH2–COOH (glixerin hay glixerol) Phát biểu nào sau đây không đúng ? Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng nào làm giảm mạch polime ? poli(vinyl clorua) + Cl2 B. cao su thiên nhiên + HCl C. poli(vinyl axetat) + H2O D. amilozơ + H2O Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ? Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren Có các chất : CH4, CH3Cl, HCHO và CH3CHO. Chất KHÔNG thể trực tiếp điều chế metanol là : CH4 B. CH3Cl C. CH3CHO D. HCHO Dưới đây là giản đồ nhiệt độ sôi của bốn hợp chất hữu cơ là C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH và CH3COOC2H5. Kí tự nào đại diện cho rượu (ancol) etylic (CH3CH2OH) ? X B. Y C. Z D. T Cho dãy chuyển hóa : benzenAB Các chất C và D lần lượt là : (C) (D) (C) (D) C6H5OH Na2CO3 C6H5CH2OH NaCl C6H5COOH H2O C6H5OH NaHCO3 Có bao nhiêu anđehit có cùng công thức phân tử C5H10O ? 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và 17,5 gam muối của hai axit hữu cơ. Khối lượng m bằng : 9,5 gam. B. 10,2 gam. C. 10,9 gam. D. 19,0 gam. Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam rượu (ancol) etylic có mặt H2SO4 đặc xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32 gam. Hiệu suất của phản ứng bằng : 35,00% B. 46,67% C. 70,00% D. 93,33% Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo một hợp chất tạp chức của rượu (ancol) bậc hai và anđehit. CTCT của A là : CH2Br–CH2–CHBr2 B. CH3–CHBr–CHBr2 C. CH3–CBr2–CH2Br D. CH3–CH2–CBr3 Phát biểu nào dưới đây không đúng ? Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3 và NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể.) dung dịch Mg(HCO3)2 B. dung dịch Ca(HCO3)2 C. dung dịch NaHCO3 D. dung dịch NH4HCO3 Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây không có dạng: + H+ ® H2O + CO2 ? NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HF C. KHCO3 + NH4HSO4. D. Ca(HCO3)2 + HCl Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3, thấy xuất hiện 6,72 L (đktc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng : 6,75 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam. Cho các phản ứng : A+ H2 ® B A + H2O + SO2 ® B + ... A + H2O ® B + C C B + ... Chất A phù hợp với các phản ứng trên là : Si B. P C. S D. Cl2 Có năm bình khí mất nhãn, chứa riêng biệt các khí SO2, SO3, N2, CH3NH2 và NH3. Nếu chỉ dùng quỳ tím ẩm có thể nhận ra bình chứa khí : SO2 B. SO3 C. N2 D. NH3 Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, do đó CO2 bị lẫn một ít hơi nước và khí hiđro clorua. Để có CO2 tinh khiết nên cho hỗn khí này lần lượt qua các bình chứa : P2O5 khan và dung dịch NaCl. B. CuSO4 khan và dung dịch NaCl. C. dung dịch NaHCO3 và CaO khan. D. dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau ? Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O) B. Ancol etylic (C2H6O) và etylen glicol (C2H6O2) C. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O) D. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anylic (C3H6O) Oxi hóa hoàn toàn 0,42 g hợp chất hữu cơ X chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O. Khi dẫn toàn bộ lượng khí này vào bình chứa nước vôi trong lấy dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm 1,86g đồng thời xuất hiện 3 g kết tủa. Hàm lượng phần trăm các nguyên tố trong phân tử X bằng : %mC %mH %mO %mC %mH %mO A. 85,71 7,14 7,15 B. 85,71 14,29 0,00 C. 78,56 14,29 7,15 D. 92,86 7,14 0,00 Số đồng phân cấu tạo mạch hở, bền, của ancol có cùng công thức phân tử C3H6O bằng : 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phản ứng của anđehit với phenol tạo poli(phenolfomanđehit). Cấu tạo nào dưới đây là một mắt xích của polime này (dạng mạch thẳng) ? (X) B.(Y) C. (Z) D. (T) Cho dãy chuyển hóa điều chế anđehit axetic : Phát biểu nào dưới đây là đúng ? X là CHºCH B. Y là CH2=CHCl C. Z là CH2=CH2 D. T là CH3CH2OH Chất nào dưới đây không làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ? xiclo propan B. axit acrylic C. anđehit axetic D. etylbenzen Xementit phản ứng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng), theo phương trình : Fe3C + HNO3 ® Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O Số mol HNO3 cần để hòa tan hoàn toàn 0,01 mol Fe3C là : 0,01 mol. B. 0,09 mol. C. 0,16 mol. D. 0,22 mol. PHÇN RI£NG (thÝ sinh chØ ®îc lµm mét trong hai phÇn: phÇn I hoÆc phÇn II) PhÇn I: dµnh cho thÝ sinh ch¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban (6 c©u- tõ c©u 45 ®Õn c©u 50) Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả kh«ng đúng ? Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm Phản ứng nào dưới đây là kh«ng đúng ? Cu + Cl2 CuCl2 B. Cu + 1/2O2 + 2HCl CuCl2 + H2O C. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2 D. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 Hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp kim loại Ag và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,6 L khí duy nhất không màu (hóa nâu trong không khí). Khối lượng Ag trong hỗn hợp bằng : 16,2 gam. B. 19,2 gam. C. 32,4 gam. D. 35,4 gam. Phần lớn kẽm được dùng cho ứng dụng : bảo vệ bề mặt các vật làm bằng sắt thép, chống ăn mòn. chế tạo các hợp kim có độ bền cao, chống ăn mòn. chế tạo các pin điện hóa (như pin Zn-Mn được dùng phổ biến hiện nay). chế tạo dây dẫn điện và các thiết bị điện khác. Nếu chỉ dùng hai thuốc thử để phân biệt bốn dung dịch mất nhãn sau đây : NH4Cl, NH4HCO3, NaNO3 và NaNO2, thì kh«ng nên dùng (theo trật tự) : dung dịch HCl, dung dịch NaOH. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. C. dung dịch HCl, dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3. Cho dãy chuyển hóa : Chất X là : propilen B. ancol i-propylic C. anđehit propionic D. axit propionic PhÇn II: dµnh cho thÝ sinh ch¬ng tr×nh ph©n ban (6 c©u-tõ c©u 51 ®Õn c©u 56) Nhiệt phân hoàn toàn mỗi muối nitrat dưới đây trong các bình kín riêng biệt, không chứa không khí. Sau đó thêm dung dịch HNO3 đặc nóng vào sản phẩm thu được. Trường hợp muối nào có thoát khí màu nâu đỏ ? Fe(NO3)2 B. Fe(OH)2 C. FeSO4 D. Fe2(SO4)3 So sánh năng lượng ion hóa (I) nào dưới đây là kh«ng đúng ? I1 (Na) < I1 (Li) B. I1 (Na) < I1 (Mg) C. I1 (Mg) < I1 (Al) D. I1 (Na) < I2 (Na) Cho dãy điện hóa : Kim loại nào kh«ng phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3 ? Zn B. Fe C. Cu D. Ag Để oxi hóa hoàn toàn 0,3 mol etilen bằn
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOC HOA 2010(11).doc