Đáp án đề thi tuyển sinh Cao đẳng môn Toán khối A năm 2009
Đường thẳng AC qua C và vuông góc với đường thẳng x y + − = 3 5 0.
Do đó AC x y : 3 1 0. − + = 0,25
Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ 5 9 0 (1; 4).
3 1 0
x y
A
x y
⎧ + − =
⎨ ⇒
⎩ − + = 0,25
Điểm B thuộc đường thẳng x y + − = 3 5 0 và trung điểm của BC thuộc đường
thẳng 5x y + − = 9 0. Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ
3 5 0
1 2
5 9
2 2
x y
x y
⎧ + − =
⎪
⎨ ⎛ ⎞ − −
⎪ ⎜ ⎟ + − =
⎩ ⎝ ⎠ 0
0,25
⇒ B(5; 0). 0,25
2. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng (P)
• (P1) có vectơ pháp tuyến nJJG1 = (1; 2; 3).
• (P2) có vectơ pháp tuyến nJJ2G = − (3; 2; 1). 0,25
• (P) có vectơ pháp tuyến JJ nG = − (4; 5; 2). 0,25
VI.a
(2,0 điểm)
(P) qua A(1; 1; 1) nên ( ) : 4 5 2 1 0. P x y z − + − = 0,50
Hệ thức đã cho tương đương với (1+ = + 2 ) 8 i z i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn: TOÁN; Khối: A (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị Khi hàm số trở thành 2,m = (1) 3 23 2y x x= − + . • Tập xác định: .\ • Chiều biến thiên: - Ta có hoặc 2' 3 6 ;y x x= − ' 0 0y x= ⇔ = 2.x = - Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; và 0)−∞ (2; ).+∞ - Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). 0,25 • Cực trị: - Hàm số đạt cực đại tại y0,x = CĐ = y(0) = 2. - Hàm số đạt cực tiểu tại y2,x = CT = y(2) = −2. • Các giới hạn tại vô cực: và lim x y →−∞ = −∞ lim . x y →+∞ = +∞ 0,25 • Bảng biến thiên: Trang 1/4 0,25 • Đồ thị 0,25 2. (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m Ta có ( )2' 3 2 2 1 2y x m x= − − + − .m m thỏa mãn yêu cầu của bài toán khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm dương phân biệt ' 0y = 0,25 2' (2 1) 3(2 ) 0 2(2 1) 0 3 2 0 3 m m mS mP ⎧⎪Δ = − − − >⎪ −⎪ ⇔ = >⎨⎪ −⎪ = >⎪⎩ 0,25 I (2,0 điểm) 5 2. 4 m⇔ < < 0,50 x y O 2 2 −2 x −∞ 0 2 +∞ y' + 0 − 0 + y 2 +∞ −∞ −2 Trang 2/4 Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) Giải phương trình Phương trình đã cho tương đương với (si n 1)(2sin 2 1) 0x x+ − II = 0,50 • sin 1x = − π 2π ( ) 2 x k k⇔ = − + ∈] (2,0 điểm) . 0,25 • 1sin 2 2 x = π π 12 x k⇔ = hoặc + 5π π ( ) 12 x k k= + ∈] . 0,25 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình Điều kiện: 2.x ≥ 0,25 Bất phương trình đã cho tương đương với ( 1)( 2) 2x x+ − ≤ 0,25 2 3x⇔ − ≤ ≤ . 0,25 Kết hợp điều kiện ta được tập hợp nghiệm của bất phương trình đã cho là [ ]2; 3 . 0,25 1 1 1 11 0 0 0 0 0 11 .x x x x xI e dx xe dx e xe dx xe dx e − − = + = − + = − +∫ ∫ ∫ ∫ 0,25 Đặt và ta có và .u x= ,xdv e dx= du dx= xv e= 0,25 11 1 0 0 0 1 11 1x x xI xe e dx e e e e = − + − = − + −∫ 0,25 III (1,0 điểm) 12 e = − ⋅ 0,25 Ta có //MN CD và suy ra ,SP CD⊥ .MN SP⊥ 0,50 IV (1,0 điểm) Gọi là tâm của đáy O .ABCD Ta có 2 2 6 2 aSO SA OA= − = ⋅ . 1 1 4 8AMNP ABSP S ABCD V V V= = 3 21 1 6. . 8 3 48 aSO AB= = ⋅ 0,50 Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 2 2 ln ln 1 1 a b a b < ⋅ + + 0,25 Xét hàm số 2 ln( ) , (0; 1). 1 tf t t t = ∈ + Ta có 2 2 2 1( 1) 2 ln '( ) 0, (0; 1). ( 1) t t t tf t t t + − = > ∀ + ∈ Do đó ( )f t đồng biến trên khoảng (0 ; 1). 0,50 V (1,0 điểm) Mà nên 0 1a b< < < , ( ) ( ).f a f b< Vậy 2 2 ln ln 1 1 a b a b < ⋅ + + 0,25 S M N A B C D P O Trang 3/4 Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh A và B Đường thẳng AC qua và vuông góc với đường thẳng C 3 5 0x y+ − = . Do đó : 3 1 0.AC x y− + = 0,25 Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ 5 9 0 (1; 4). 3 1 0 x y A x y + − =⎧ ⇒⎨ − + =⎩ 0,25 Điểm B thuộc đường thẳng và trung điểm của 3 5 0x y+ − = BC thuộc đường thẳng 5 Tọa độ điểm 9x y+ − = 0. B thỏa mãn hệ 3 5 0 1 25 9 2 2 x y x y + − =⎧⎪ − −⎨ ⎛ ⎞ + − =⎜ ⎟⎪ ⎝ ⎠⎩ 0 0,25 (5; 0).B⇒ 0,25 2. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng (P) • (P1) có vectơ pháp tuyến 1 (1; 2; 3).n = JJG • (P2) có vectơ pháp tuyến 2 (3; 2; 1).n = − JJG 0,25 • (P) có vectơ pháp tuyến (4; 5; 2).n = − JJG 0,25 VI.a (2,0 điểm) (P) qua A(1; 1; 1) nên ( ) : 4 5 2 1 0.P x y z− + − = 0,50 Hệ thức đã cho tương đương với (1 2 ) 8i z i+ = + 0,25 2 3 .z i⇔ = − 0,50 VII.a (1,0 điểm) Do đó z có phần thực là 2 và phần ảo là 3.− 0,25 1. (1,0 điểm) Tìm tọa độ điểm M 1 (2 3; ).M M t t∈Δ ⇒ + 0,25 Khoảng cách từ M đến là 2Δ 2 | 2 3 1|( , ) 2 t td M + + +Δ = ⋅ 0,25 2 1( , ) 2 d M Δ = 1 5 3 t t = −⎡⎢⇔ ⎢ = − ⋅⎣ 0,25 Vậy hoặc (1; 1)M − 1 5; . 3 3 M ⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠ 0,25 2. (1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng Δ Tọa độ điểm C thỏa mãn hệ 1 0 3 3 2 3 1 1 3 x y z +⎧ =⎪⎪ +⎪ =⎨⎪ +⎪ = −⎪⎩ ( 1; 3; 4).C⇒ − − 0,25 Ta có ( 1; 1; 1), ( 1; 1; 1).AB AG= − = − − JJJG JJJG 0,25 Mặt phẳng ( )ABC có vectơ pháp tuyến (1; 1; 0).n = JJG 0,25 VI.b (2,0 điểm) Phương trình tham số của đường thẳng Δ là 1 3 4. x t y t z = − +⎧⎪ = +⎨⎪ = −⎩ 0,25 Trang 4/4 Câu Đáp án Điểm Điều kiện: .z i≠ Phương trình đã cho tương đương với 2 (4 3 ) 1 7 0.z i z i− + + + = 0,25 VII.b 23 4 (2 ) .i iΔ = − = − 0,50 (1,0 điểm) Nghiệm của phương trình đã cho là và 1 2z i= + 3 .z i= + 0,25 -------------Hết-------------
File đính kèm:
- DaToanACt_CD.pdf