Đáp án Đề thi Tốt nghiệp môn Toán - THPT phân ban năm 2008
2. (1,0 điểm)
Số nghiệm thực của phương trình 2x +3x -1= m bằng số giao điểm của đồ 3 2
thị (C) của hàm số y = 2x 3 + 3x 2 −1và đ−ờng thẳng (d): y = m.
Dựa vào đồ thị ta có:
Với m < -1 hoặc m > 0, (d) và (C) có một điểm chung, do đó phương trình có
một nghiệm.
Với m = -1 hoặc m = 0, (d) và (C) có hai điểm chung, do đó phương trình có
hai nghiệm.
Với -1 < m < 0, (d) và (C) có ba điểm chung, do đó phương trình có ba nghiệm
1 Bộ giáo dục vμ đμo tạo đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 Môn thi: toán – Trung học phổ thông phân ban H−ớng dẫn chấm thi Bản h−ớng dẫn chấm gồm 04 trang I. H−ớng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần nh− h−ớng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong h−ớng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với h−ớng dẫn chấm và đ−ợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm câu Đáp án Điểm 1. (2,5 điểm) a) Tập xác định: R 0,25 b) Sự biến thiên: • Chiều biến thiên: )1x(x6x6x6y 2 +=+=′ . Ph−ơng trình 0y =′ có nghiệm: x = -1, x = 0. 0,50 ( ) ( )∞+∪−∞−∈⇔>′ ;01;x0y , ( )0;1x0y −∈⇔<′ . Hàm số đồng biến trên các khoảng ( )1;−∞− và ( )∞+;0 , nghịch biến trên khoảng (-1; 0). • Hàm số đạt cực đại tại x = -1, yCĐ = 0, đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = -1. • Giới hạn: −∞= −∞→ y x lim ; +∞= +∞→ y x lim 0,75 Câu 1 (3,5 điểm) • Bảng biến thiên: 0,50 -1 0- ∞ +∞ x y y’ 0 0 ++ - +∞ - ∞ 0 -1 2 c) Đồ thị: Giao điểm với Oy: (0; -1). Giao điểm với Ox: (-1; 0) và ( )0; 2 1 0,50 2. (1,0 điểm) Số nghiệm thực của ph−ơng trình 3 22x +3x -1= m bằng số giao điểm của đồ thị (C) của hàm số 1x3x2y 23 −+= và đ−ờng thẳng (d): y = m. Dựa vào đồ thị ta có: Với m 0, (d) và (C) có một điểm chung, do đó ph−ơng trình có một nghiệm. Với m = -1 hoặc m = 0, (d) và (C) có hai điểm chung, do đó ph−ơng trình có hai nghiệm. Với -1 < m < 0, (d) và (C) có ba điểm chung, do đó ph−ơng trình có ba nghiệm. 1,0 Đặt 0t3x >= ta có ph−ơng trình 3t2 – 9t + 6 = 0 ph−ơng trình trên có hai nghiệm t = 1 và t = 2 (đều thoả mãn). 0,75 Câu 2 (1,5 điểm) Nếu t =1 thì 3x = 1 ⇔ x = 0. Nếu t = 2 thì 3x = 2 ⇔ x = log32. Vậy ph−ơng trình đã cho có hai nghiệm: x = 0, x = log32. 0,75 Khai triển đúng: + = + −2(1 3 i ) 1 2 3 i 3 và − = − −2(1 3 i ) 1 2 3 i 3 0,50 Câu 3 (1,0 điểm) Rút gọn đ−ợc = −P 4 0,50 Câu 4 (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Tam giác SBC cân tại S, I là trung điểm BC suy ra SIBC ⊥ . Tam giác ABC đều suy ra AIBC ⊥ . 0,50 O x y -1 -1 2 1 O S A C B I 3 Vì BC vuông góc với hai cạnh AI và SI của tam giác SAI nên SABC ⊥ . 0,50 2. (1,0 điểm) Gọi O là tâm của đáy ABC, ta có 3 3a 2 3a 3 2AI 3 2AO === . Vì S.ABC là hình chóp tam giác đều nên ).ABC(SO ⊥ 0,50 Xét tam giác SOA vuông tại O: 3 33aSO 9 a33) 3 3a()a2(AOSASO 2 22222 =⇒=−=−= Thể tích khối chóp S.ABI là: 3 S.ABI ABI 1 1 1 1 a 3 a a 33 a 11 V S .SO AI.BI.SO 3 3 2 6 2 2 3 24 = = = = (đvtt). 0,50 1. (1,0 điểm) Đặt u = 1 – x3 ⇒ du = -3x2dx. Với x = -1 ⇒ u = 2, x = 1 ⇒ u = 0. 0,50 = − = = =∫ ∫ 0 2 4 4 5 2 0 21 1 1 32 I ( u )du u du u 3 3 15 0 5 . 0,50 2. (1,0 điểm) Xét trên đoạn ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ π 2 ;0 , hàm số đã cho có: xsin21)x(f −=′ ; 4 x0)x(f π=⇔=′ . 0,50 Câu 5a (2,0 điểm) 2 ) 2 (f;1 4 ) 4 (f;2)0(f π=π+π=π= . Vậy 2)x(fmin ] 2 ;0[ = π , 1 4 )x(fmax ] 2 ;0[ + π = π . 0,50 1. (1,0 điểm) Đ−ờng thẳng cần tìm vuông góc với (P), nhận )1;2;2(n −= là một vectơ chỉ ph−ơng. Ph−ơng trình tham số của đ−ờng thẳng là: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +−= −−= += t2z t22y t23x 1,0 2. (1,0 điểm) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) là: 3 7 1)2(2 1)2.(1)2.(23.2 ))P(,A(d 222 = +−+ −−+−− = . 0,25 Câu 5b (2,0 điểm) Ph−ơng trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) có dạng 2x – 2y + z + D = 0. 4 Chọn điểm M(0; 0; 1) thuộc mặt phẳng (P). Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q) là: 3 D1 1)2(2 D1.10.20.2 ))Q(,M(d 222 + = +−+ ++− = . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q). Do đó từ giả thiết ta có: 7D1 3 7 3 D1 =+⇔= + ⎢⎣ ⎡ −= = ⇔ 8D 6D Vậy có hai mặt phẳng (Q) thoả mãn đề bài: (Q1): 2x – 2y + z + 6 = 0; (Q2): 2x – 2y + z - 8 = 0. 0,75 1. (1,0 điểm) Đặt ⎩⎨ ⎧ = −= xdxcosdv 1x2u ⇒ ⎩⎨ ⎧ = = xsinv dx2du ⇒ [ ] 2 0 J (2x 1)sin x 2 sin xdx2 0 ππ = − − ∫ 0,50 J ( 1) 2 cos x 2 0 π = π − + = (π -1)+2(0-1)= π -3. 0,50 2. (1,0 điểm) Xét trên đoạn [0; 2], hàm số đã cho có: )1x(x4x4x4)x(f 23 −=−=′ ; ⎢⎣ ⎡ = = ⇔=′ 1x 0x 0)x(f 0,50 Câu 6a (2,0 điểm) f(0) = 1; f(1) = 0; f(2) = 9. Vậy [0;2] min f(x)=0, [0;2] max f(x)=9. 0,50 1. (1,0 điểm) Mặt phẳng cần tìm vuông góc với BC, nhận )4;2;0(BC −−= là một vectơ pháp tuyến. 0,50 Ph−ơng trình mặt phẳng cần tìm là: 0(x -1) – 2(y - 4) – 4(z + 1) = 0 ⇔ y + 2z – 2 = 0. 0,50 2. (1,0 điểm) ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ADBC = (1). Gọi toạ độ của D là (x; y; z). Ta có )1z;4y;1x(AD +−−= và )4;2;0(BC −−= . 0,50 Câu 6b (2,0 điểm) Điều kiện (1) ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −=+ −=− =− 41z 24y 01x ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −= = = ⇔ 5z 2y 1x ⇒D(1; 2; -5). 0,50 .Hết.
File đính kèm:
- DAP AN TOAN TNTHPT PB 2008.pdf