Đáp án Đề thi Tốt nghiệp môn Toán - THPT không phân ban năm 2008
b) Sự biến thiên:
• Chiều biến thiên: y = 4x -4x = 4x(x -1), ′ 3 2 nghiệm ph−ơng trình y’ = 0 là:
x = 0, x = -1, x = 1.
y’ > 0 trên các khoảng (- 1; 0) và (1; + ∞)
y’ < 0 trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0) và (1; + ∞), nghịch biến trên các
khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
• Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 0,
đạt cực tiểu tại x = - 1 và x = 1; yCT = - 1
1 bộ giáo dục vμ đμo tạo đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 Môn thi: toán – Trung học phổ thông không phân ban H−ớng dẫn chấm thi Bản h−ớng dẫn chấm gồm 03 trang I. H−ớng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần nh− h−ớng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong h−ớng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với h−ớng dẫn chấm và đ−ợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm câu Đáp án Điểm 1. (2,5 điểm) a) Tập xác định: R, hàm số là hàm chẵn. 0,25 b) Sự biến thiên: • Chiều biến thiên: 3 2y = 4x -4x = 4x(x -1),′ nghiệm ph−ơng trình y’ = 0 là: x = 0, x = -1, x = 1. y’ > 0 trên các khoảng (- 1; 0) và );1( ∞+ y’ < 0 trên các khoảng )1;( −−∞ và (0; 1). Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0) và ,);1( ∞+ nghịch biến trên các khoảng )1;( −−∞ và (0; 1). • Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 0, đạt cực tiểu tại x = - 1 và x = 1; yCT = - 1. 0,75 Câu 1 (3,5 điểm) • Giới hạn: +∞= −∞→ ylim x ; x lim y →+∞ = +∞ • Tính lồi lõm, điểm uốn: y” = 12x2 – 4 ; y” = 0 1x = ± . 3 ⇔ y’’< 0 khi x∈ ) 3 1; 3 1(− , y’’> 0 khi x∈ ); 3 1() 3 1;( ∞+∪−−∞ ⇒đồ thị hàm số lồi trên khoảng 1 1(- ; ), 3 3 lõm trên các khoảng ); 3 1(), 3 1;( ∞+−−∞ và có hai điểm uốn: U1 ⎟⎟⎠ ⎞⎜⎜⎝ ⎛ −− 9 5; 3 1 và U2 ⎟⎟⎠ ⎞⎜⎜⎝ ⎛ − 9 5; 3 1 0,50 2 • Bảng biến thiên: 0,50 c) Đồ thị: - Giao điểm với Ox: (0; 0), ( )0;2(),0;2 − với Oy: (0; 0). - Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 0,50 2. (1,0 điểm) Điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x = - 2, có tung độ y = 8; )2('y − = - 24. 0,50 Ph−ơng trình tiếp tuyến cần tìm là: y – 8 = )2('y − (x + 2) hay y = -24x – 40. 0,50 1. (1,0 điểm) Xét trên đoạn [ ]4;2 , hàm số đã cho có: ( ) 2x 91xf −=′ ; ( ) 0xf =′ 3x =⇔ 0,50 4 25)4(f;6)3(f; 2 13)2(f === . Kết luận: [ ] [ ]2;42;4 13max f(x)= ; min f(x)=6. 2 0,50 2. (1,0 điểm) Đặt u = x và dv = (1 + ex)dx ⇒ du = dx và v = x + ex I = ∫ +−+ 1 0 x1 0 x dx)ex()]ex(x[ 0,50 Câu 2 (2,0 điểm) I = 1 0 x 2 )e 2 x(e1 +−+ = )1e 2 1(e1 −+−+ = 3 . 2 0,50 Câu 3 (1,5 điểm) 1. (0,75 điểm) Đ−ờng tròn ngoại tiếp tam giác OAB nhận AB làm đ−ờng kính. Tâm của đ−ờng tròn là trung điểm I của đoạn thẳng AB. I = (- 3; 4); bán kính bằng .5AB 2 1 = Ph−ơng trình đ−ờng tròn cần tìm là: 25)4y()3x( 22 =−++ . 0,75 1 x y -1 -1 - 2 2 O x y y’ -∞ +∞ 0- 1 1 0 0 0 + + -- +∞ +∞0 - 1 - 1 - 9 5 - 9 5 1 3 - 1 3 3 2. (0,75 điểm) Tiếp tuyến cần tìm nhận vectơ )4;3(IA = là một vectơ pháp tuyến. Ph−ơng trình tiếp tuyến là: 0)8y(4)0x(3 =−+− 3x + 4y-32= 0.⇔ 0,50 Gọi α là góc giữa tiếp tuyến và đ−ờng thẳng y – 2 = 0 5 4 43 1.43.0 cos 22 = + + =α⇒ . 0,25 1. (1,0 điểm) Đ−ờng thẳng cần tìm vuông góc với mp( ),α nhận )6;3;2(n −= là một vectơ chỉ ph−ơng. Ph−ơng trình chính tắc của đ−ờng thẳng cần tìm là: 6 3z 3 2y 2 1x − = − − = − . 1,0 2. (1,0 điểm) d(M,( ))α = 2 2 2 2.1-3.2+6.3+35 = 7 2 +(-3) + 6 0,50 Câu 4 (2,0 điểm) Điểm N thuộc Ox ⇒ N(a; 0; 0) 2 2 2NM = (a -1) + 2 +3 .⇒ d(M,( ))α = NM ⇔ 732)1a( 222 =++− a 7 (a 1) 36 a 5 =⎡ ⇔ − = ⇔ ⎢ = −⎣ 2 Có hai điểm N thoả mãn yêu cầu đề bài với toạ độ là: (7; 0; 0), (- 5; 0; 0). 0,50 ĐK: n N∈ và n 4≥ . Bất ph−ơng trình đã cho có dạng: )!3n( !n2 !3)!3n( !n2 !4)!4n( !n)5n( 2 − ≤ − + − − 0,50 Câu 5 (1,0 điểm) 0)5n2n)(5n( 2 ≤++−⇔ 05n ≤−⇔ (vì n,05n2n 2 ∀>++ ) 5n ≤⇔ . Kết hợp điều kiện, đ−ợc nghiệm của bất ph−ơng trình đã cho là: n = 4 và n = 5. 0,50 .Hết.
File đính kèm:
- DAP AN TOAN TNTHPTKPB 2008.pdf