Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở - Thiết bị dùng chung nhiều môn học
Hệ màu: Đa hệ
Màn hình tối thiểu 29 inch.
Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay.
Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt
Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI).
Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz
Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG.
Hệ màu: Đa hệ.
Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI.
Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.
Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz.
Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp THCS.
Loại thông dụng, công nghệ laze, tốc độ tối thiểu 16 tờ khổ A4/phút.
- Tăng âm stereo, công suất PMPO tối thiểu 150W.
- Micro loại dùng dây có độ nhạy cao.
- Bộ loa có công suât PMPO tối thiểu 180W
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Thiết bị dùng chung nhiều môn học (Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Số TT Mã thiết bị Tên thiết bị Mô tả chi tiết Dùng cho lớp Ghi chú 1 CSDC1001 Máy thu hình Hệ màu: Đa hệ Màn hình tối thiểu 29 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz 6,7,8,9 2 CSDC1002 Đầu đọc đĩa Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG. Hệ màu: Đa hệ. Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI. Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz. 6,7,8,9 3 CSDC1003 Máy vi tính Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp THCS. 6,7,8,9 4 CSDC1004 Máy in Laze Loại thông dụng, công nghệ laze, tốc độ tối thiểu 16 tờ khổ A4/phút. 6,7,8,9 5 CSDC1005 Bộ tăng âm, micro kèm loa - Tăng âm stereo, công suất PMPO tối thiểu 150W. - Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. - Bộ loa có công suât PMPO tối thiểu 180W 6,7,8,9 6 CSDC1006 Radiocassette Loại thông dụng dùng được băng và đĩa. Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz. 6,7,8,9 7 CSDC1007 Màn ảnh có chân Kích thước tối thiểu 1600x 1600mm 6,7,8,9 8 CSDC1008 Giá để thiết bị Bằng kim loại hoặc gỗ, kích thước phù hợp với thiết bị. 6,7,8,9 9 CSDC1009 Máy chiếu vật thể Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. 6,7,8,9 10 CSDC1010 Máy chiếu projector Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. 6,7,8,9 11 CSDC1011 Giá treo tranh Bằng vật liệu cứng, dễ tháo lắp. 6,7,8,9 12 CSDC1012 Nẹp treo tranh Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. 6,7,8,9 13 CSDC1013 Máy tính bỏ túi Thực hiện được các phép tính trong chương trình phổ thông. 6,7,8,9 Của môn Toán 14 CSDC1014 Bảng phụ Loại thông dụng, kích thước phù hợp với mục đích sử dụng. 6,7,8,9 Của môn Toán 15 CSDC1015 Nam châm gắn bảng Loại thông dụng. 6,7,8,9 16 CSDC1016 Kính hiển vi quang học Loại thông có trên thị trường, độ phóng đại tối thiểu 100 lần. 6,7,8,9 Của môn Sinh học 17 CSDC1017 Máy ảnh kĩ thuật số Loại thông dụng, độ phân giải tối thiểu 5.0 MP 6,7,8,9 KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Vinh Hiển
File đính kèm:
- Dung chung THCS 21.7.doc