Đại số 10 - Chương 4: Bất đẳng thức bất phương trình
B. Giải toán .
Dạng 1 : Chứng minh bất đẳng thức bằng phép biến đổi tương đương.
Các phép biến đổi tương đương (b) , (c) , (d) thừơng được dùng để biến đổi bất đẳng thức
cần chứng minh A ≥ B tương đương với C ≥ D , cuối cùng dùng định nghĩa :C ≥ D <=> C – D ≥ 0=>
dài của khoảng (a ; b) là b – a . Khoảng dương của biểu thức y = (2x + 8)(1 - x) có độ dài là : a) 3 b) 5 c) 9 d) vô giới hạn 4. 26. Chọn câu đúng : Bất phương trình 2x 9 1 x 3 + <− có bao nhiêu nghiệm nguyên dương a) 2 b) 3 c) 11 d) vô số 4.27 . Chọn câu đúng : Bất phương trình : x4 ≤ 4x3 có bao nhiêu nghiệm nguyên a) 5 b) 4 c) 2 d) vô số 4. 28. Chọn câu đúng : Nghiệm của bất phương trình : 2 1 2x 1 3 x x 1 ⎧ ≤⎪ − +⎨⎪ <⎩ là : a) – 1< x < ½ b) ½ < x < 1 c) – 1 < x < 1 d) x ∈ ∅ Chương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình www.saosangsong.com.vn 24 4.29. Chọn câu đúng : Tập hợp những số x sao cho có y thỏa : 4y2 + 4xy + x + 6 = 0 là : a) x ≤ - 2 hay x ≥ 3 b) x ≤ 2 hay x ≥ 3 c) x ≤ - 3 hay x ≥ 2 d) – 3 ≤ x ≤ 2 4.30. Chọn câu đúng : Nếu x là số sao cho : 2 x 1 < và 3 x 1 −> , thế thì : a) 2 1x 2 1 2 1 c) 0x 3 1hay 2 1x d) x > 3 1xhay 2 1 −< 4.31. Chọn câu đúng : Nghiệm của bất phương trình : 3x x 1x2 +>− là : a) mọi x b) x ∈ ∅ c) x > 0 d) x < 0 4.32. Chọn câu đúng : Giá trị lớn nhất của m để bất phương trình 2(x – m) ≥ m2( 3 - x) thỏa với mọi x ≥ 3 là một : a) số nguyên lẻ b) số nguyên chẵn c) số hữu tỷ không nguyên d) số vô tỉ C. Hướng dẫn giải hay đáp số . 4. 16. a) A = x 8 x 3 − + b) Vì x 2 + 2x + 3 > 0 với mọi x nên dâu của B là dâu của x(x – 4) c) C = 5x 7 (x 1)(x 1) + − + d) D = 3x 12 ; x 2 x 4 ; x 2 − ≥⎧⎨− − <⎩ e) Dấu của E là dấu của biểu thức : (3 2x)(x 2) (x 5) 4 3x − + ≠− 4.17. a) 2x 4x 16 0 x 2 0 x 2 x 2 + + > + > > −+ b) x 19 (x 2)(x 2) 0 − + − + ≥ c) (3x 2 – 5x + 14)(x2 – 7x) ≤ 0 Ù x(x – 7) ≤ 0 ( vì 3x2 – 5x + 14 > 0 , với mọi x ) d) 1 1 1 1 0 x 5 x 4 2x 5 2x 4 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− + − <⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ − − +⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 4. 19. a) 2 2(2x 7) (4 x)+ ≤ − b) 2x 3 (x 3)(x 2)+ ≤ − + vì x2 + 3 > 0 , với mọi x. c) Giải khi x ≥ 0 và giải khi x < 0 d) – 2 ≤ 2x 5 2 x 2 − ≤+ 4.20. a) Giải khi x 5/2 b) * Xét x ≥ 4 : | x + 2 | ≥ x Ù x + 2 ≥ x ( đúng ) x - ∞ - 4 2 4 + ∞ D + 0 - | - 0 + Chương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình www.saosangsong.com.vn 25 * Xét x < 4 : | 10 – x | ≥ x Ù 10 – x ≥ x Ù x ≤ 5 . Vậy x < 4 Bất phương trình có tập nghiệm là R . b) BPT Ù 0 1x 1x 2x 3x 1x 1x 2x 3x ≤⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ − +−⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ + −⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ − ++⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ + − Ù 0 )1x()2x( )1x7)(5xx2( 22 2 ≤−+ +−+− Ù x ≥ 1/7 và x ≠ - 2 ; 1 4. 21. a) mx < m2 – 2m • m = 0 : VN • m > 0 : x < m – 2 • m m – 2 b) (m + 2)x ≥ m2 + 4m + 4 = (m + 2)2 • m = - 2 : x ∈ R • m > - 2 : x ≥ m + 2 • m < - 2 : x ≤ m + 2 c) 0 x 1x)m1( ≥−− • m = 1 : x < 0 • m ≠ 1 : Tử có nghiệm x1 = 1/(1 – m) , mẫu có nghiệm x2 = 0 ¾ m > 1 : x1< x2 . Lập bảng xét dấu , BPT có nghiệm 0x m1 1 <<− ¾ m < 1 : x1< x2 . Lập bảng xét dấu , BPT có nghiệm x m1 1 − 4. 22. a) m + 1 = 0 và 2m – 3 < 0 Ù m = 1 b) Viết lại (1) : (x – 2)m > - x – 3 : thỏa với mọi m Ù x – 2 = 0 và – x – 3 < 0 Ù x = 2 4. 23 . a) Hàm số xác định khi f(x) = mx – m + 6 ≥ 0 (1) * Xét m > 0 : D = m 6[ ; m − + ∞ ) * Xét m < 0 : D = ( - ∞ ; m 6] m − * Xét m = 0 : D = R Hàm số có miền xác định là [ 1 ; + ∞ ) Ù m 6 1 m − = − và m > 0 Ù m = 3 b) Hàm số xác định với mọi x < 1 Ù m 0 m 0 m 61 m =⎡⎢ <⎧⎢⎪⎢⎨ −≤⎢⎪⎩⎣ Ù m ≤ 0 4. 24. a) Giải (1) : x ≥ 1 Giải (2) : x ≤ m 2 3 − − Để hệ có nghiệm thì m 21 3 − −≤ Ù m ≤ - 5 Vậy GTLN để bất phương trình có nghiệm là m = - 5 . b) BPT (1) Ù - x < 2x – 1 < x Chương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình www.saosangsong.com.vn 26 Ù 1/3 < x < 1 Giải BPT (2) : • m > 0 : (2) Ù x > m : Hệ vô nghiệm khi m ≥ 1 • m < 0 : (2) Ù x < m : Hệ vô nghiệm khi m ≤ 1/ 3 ( thỏa với mọi m < 0 ) Vậy hệ vô nghiệm khi m < 0 hay m ≥ 1 . c) Hệ Ù ( ) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −−− >− −+ )2()m1x)(2x( 10 5x 3x2x 2 2 Lập bảng xét dấu , (1) có nghiệm là : x > 5 hay – 3 < x < 1 • m2 1 nên hệ vô nghiệm • m2 = 1 : (2) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm . • m 2 > 1 : (2) có nghiệm là 2 < x < m2 + 1 . Hệ có nghiệm khi : m2 + 1 > 5 Ù m2 > 4 Ù m > 2 hay m < - 2 4. 25.(b) - 4 < x < 1 4.26. (a) - 12 < x < 3 có 2 nghiệm nguyên dương là 1 và 2 . 4. 27. (a) x3 (x – 4) ≤ 0 Ù 0 ≤ x ≤ 4 : 5 nghiệm nguyên 4. 28. (a) Giải (1) : - 3 < x < ½ Giải (2) : - 1 < x < 1 Kết hợp , ta được nghiệm : - 1< x < ½ 4.29.(a) Phương trình ẩn y có nghiệm Ù 024x4x4' 2 ≥−−=Δ Ù 4(x – 3(x + 2) ≥ 0 Ù x ≤ - 2 hay x ≥ 3 4.30.(d) 2 x 1 < Ù 0 x x21 ½ 3 x 1 −> Ù 0 x x31 >+ Ù x 0 Kết hợp , ta được : x > ½ hay x < - 1/3 4.31.(c) 3x x 1x2 +>− Ù 0 x 1xx 2 <++ Ù x < 0 4.32.(b) 2(x – m) ≥ m2( 3 - x) Ù (2 + m2 ) x ≥ 3m2 + 2m Ù x ≥ 2m m2m3 2 2 + + YCBT Ù 2m m2m3 2 2 + + ≤ 3 Ù m ≤ 3 Vậy giá trị lớn nhất của m là 3 . § 4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn A. Tóm tắt giáo khoa . 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là bất phương trình có dạng : ax + by c , ≥ c ) trong đó a , b , c là các hệ số thực và a , b không đồng thời bằng 0 , x và y là hai ẩn . Cặp số thực (x0 ; y0) thỏa ax0 + by0 ≤ c được gọi là một nghiệm của bất phương trình . Chương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình www.saosangsong.com.vn 27 2. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình theo các bước sau : • Bước 1 : Vẽ đường thẳng ∆ : ax + by = c • Bước 2 : Lấy một điểm M(x0 ; y0 ) ∉∆ và tính số ax0 + by0 • Bước 3 : * Nếu ax0 + by0 > c thì nửa mặt phẳng bờ ∆ chứa M là miền nghiệm của bất phương trình ax + by > c * Nếu ax0 + by0 < c thì nửa mặt phẳng bờ ∆ chứa M là miền nghiệm của bất phương trình ax + by < c Ta gạch chéo bỏ miền không thỏa , miền trắng còn lại là miền nghiệm của bất phương trình Ghi chú : Nếu ∆ không qua O , ta thường chọn M là O . 3. Biểu diễn tập nghiệm của hệ như sau ; • Bước 1 : Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình (1) • Bước 2 : Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình (2) trên cùng hệ trục tọa độ • Bước 3 : Miền trắng còn lại là miền nghiệm của hệ . B. Giải toán . Dạng toán 1 : Giải bất phương trình Ví dụ : Giải các bất phương trình sau : a) 3(x – y) + 5 > 2( x – 2y) + 8 b) (x – 2)(2x + 3y – 12) < 0 c) x2 + 2xy – 3y2 > 0 Giải a) BPT Ù 3x – 3y + 5 > 2x – 4y + 8 Ù x + y > 3 Vẽ ∆ : x + y = 3 qua hai điểm ( 0 ; 3) và (3 ; 0) Chọn O(0 ; 0) : 0 + 0 gạch bỏ nửa mặt phẳng chứa O , miền còn lại là miền nghiệm của bất phương trình x + y > 3 x y O x + 2y > 4 Gạch bỏ miền nghiệm của bất phương trình x + 2y < 4 , ta được nửa mặt phẳng trắng là miền nghiệm của bất phương trình x + 2y > 4 x y O Gạch bỏ các miền x + 2y < 4 và 2x – y < - 1 , ta được miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 2y > 4 và 2x – y > - 1 x 2y 4 2x y 1 + >⎧⎨ − > −⎩ x y O x + y > 3 Chương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình www.saosangsong.com.vn 28 b) Vẽ ∆1 : x = 2 , đường thẳng song song với Oy và qua điểm (2 ; 0) Vẽ ∆2 : 2x + 3y = 12 qua hai điểm (0 ; 3) và (6 ; 0) Hai đường thẳng chia mặt phẳng làm bốn miền ,đánh dấu từ I đến IV như trong hình . Xét điểm O (0 ; 0) : • Với ∆ 1: Ta có 0 miền (I) và (IV) thỏa x – 2 < 0 ( nửa mặt phẳng chứa O bờ ∆ 1 ) , suy ra miền (II) , (III) thỏa x – 2 > 0 • Với ∆ 2: Ta có 2.0 + 3.0 miền (I) và (II) thỏa 2x + 3y – 12 < 0 ( nửa mặt phẳng chứa O bờ ∆ 2 ) , suy ra miền (III) và (IV) thỏa 2x + 3y – 12 > 0 Vì BPT Ù x 2 0 2x 3y 12 0 x 2 0 2x 3y 12 0 ⎡ − >⎧⎨⎢ + − ⎢⎩⎣ nên miền nghiệm của BPT là miền (II) và (IV) . Ghi chú : (1) Ta có thể lập bảng xét dấu như trong trường hợp tích hai nhị thức , như sau : (x ; y) (I) (II) (III) (IV) x – 2 - + + - 2x + 3y - 12 - - + + VT + - + - Căn cứ vào bảng xét dấu , miền nghiệm của bất phương trình là (II) ∪ (IV) . c) Xem VT là đa thức theo x , hệ số là y , tính x theo y , ta phân tích được : (x - y)(x + 3y) > 0 Vẽ ∆1 : x – y = 0 qua O và A(1 ; 1) . Vẽ ∆2 : x + 3y = 0 qua O và B(3 ; - 1) . Hai đường thẳng chia mặt phẳng làm bốn miền ,đánh dấu từ I đến IV như trong hình . Xét điểm M(1 ; 0) : • Với ∆ 1: Ta có 1 – 0 > 0 => miền (I) và (IV) thỏa x – y > 0 • Với ∆ 2: Ta có 1. + 3.0 > 0 => miền (I) và (II) thỏa x + 3y > 0 Căn cứ vào bảng xét dấu , miền nghiệm của bất phương trình là (I) ∪ (III) Cách khác : Chọn 4 điểm trong 4 miền và thử dấu của biểu thức tại 4 điểm đó . (x ; y) (I) (II) (III) (IV) x - y + - - + x + 3y + + - - VT + - + - x y O (I)) (II) (III) (IV) ∆1 ∆2 x y O M (I) (II) (III) (IV) (∆1) (∆2) Chương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình www.saosangsong.com.vn 29 x y O (I) (II) (III) (IV) (∆1) (∆2) x O (I) (II) (III) (∆1) (∆2) y . Dạng 2 : Giải hệ bất phương trình Ví dụ 1 : Giải các hệ sau : a) x 3y 3 0 2x y 2 0 + + >⎧⎨ − − >⎩ b) x 2y 3+ < Giải a) Vẽ ∆1 : x + 3y + 3 = 0 qua hai điểm (0 ; - 1) và (- 3 ; 0) . Vẽ ∆2 : 2x - y – 2 = 0 qua hai điểm (0 ; - 2) và (1 ; 0) Hai đường thẳng chia mặt phẳng làm bốn miền ,đánh dấu từ I đến IV như trong hình . Xét điểm O(0 ; 0) : b) BPT Ù x 2y 3 x 2y 3 + −⎩ Vẽ ∆1 : x + 2y = 3 qua hai điểm (0 ; 3/2) và (3 ; 0) . Vẽ ∆2 : x + 2y = - 3 qua hai điểm (0 ; -3/ 2) và (- 3 ; 0) . Hai đường thẳng này song song , chia mặt phẳng làm ba miền ,đánh dấu từ I đến III như trong hình . Xét điểm O(0 ; 0) : * Ví dụ 2 : Một nghiên cứu cho kết quả như sau : Một người có thể tiếp nhận mỗi ngày không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B. Một ngày mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B . • Với ∆ 1: Ta có 0 + 3.0 + 3 > 0 => xóa nửa mặt phẳng không chứa O [miền (III) và (IV) ]
File đính kèm:
- Chuong IV Bai 2 Bat phuong trinh va he bat phuong trinh mot an.pdf