Đại cương về kim loại (tiết 8)
THỨ TỰ PHẢN ỨNG Ở ĐIỆN CỰC
* Anot ( cực dương )
Anot tan ( Cu ) > X- > OH- > H2O
2X- - 2e X2
4OH- - 4e O2 + 2H2O
2H2O – 4e 4H+ + O2
* Catot ( cực âm )
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI ĐIỆN PHÂN + THỨ TỰ PHẢN ỨNG Ở ĐIỆN CỰC * Anot ( cực dương ) Anot tan ( Cu ) > X- > OH- > H2O 2X- - 2e X2 4OH- - 4e O2# + 2H2O 2H2O – 4e 4H+ + O2# * Catot ( cực âm ) K+< Ba2+ < Ca2+ < Na+ < Mg2+ < Al3+ < H2O< Mn2+ < Zn2+ < Cr3+ < Fe2+ < Ni2+ < Sn2+ < Pb2+ < H+ < Cu2+< Fe3+ < Ag+ Mn+ + ne M 2H+ + 2e H2# 2H2O + 2e 2OH- + H2# ĐIỆN PHÂN CÁC PHẢN ỨNG NaCl nóng chảy( điện cực trơ) Anot(+) : 2Cl- -2e " Cl2 Catot (-): Na+ + 1e " Na x2 PTĐP : 2NaCl " 2Na + Cl2 NaOH nóng chảy ( điện cực trơ) Anot(+) : 4OH- - 4e O2 + 2H2O Catot (-): Na+ + 1e " Na x4 PTĐP : 4NaOH " 4Na + 2H2O + O2 # DD muối X- ( từ K+.......Al3+) VD : DD NaCl( điện cực trơ, màng ngăn xốp) Anot(+) : 2Cl- -2e " Cl2 Catot (-): 2H2O + 2e 2OH- + H2# PTĐP : 2NaCl + 2H2O "2NaOH+Cl2# + H2# DD muối X- ( từ sau Al3+.....) VD : DD muối CuCl2( điện cực trơ, màng ngăn xốp) Anot(+) : 2Cl- -2e " Cl2 Catot (-): Cu2+ + 2e Cu PTĐP : CuCl2 " Cu + Cl2 # DD muối SO42-, NO3-.....( từ K+.......Al3+) VD : DD Na2SO4( điện cực trơ, màng ngăn xốp) Anot(+) : 2H2O – 4e 4H+ + O2# Catot (-): 2H2O + 2e 2OH- + H2# x 2 PTĐP : H2O " H2# + ½ O2# DD muối SO42-, NO3-.....( từ sau Al3+) VD : DD CuSO4( điện cực trơ, màng ngăn xốp) Anot(+) : 2H2O – 4e 4H+ + O2# Catot (-): Cu2+ + 2e Cu x 2 PTĐP CuSO4 + 2H2O " Cu + H2SO4 + ½ O2 # Khi điện phân các dung dịch NaOH, H2SO4, HNO3, K2SO4 PTĐP : H2O " H2# + ½ O2# Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là Cu Anot(+) : Cu – 2e Cu2+ Catot (-): Cu2+ + 2e Cu Anot Cu bị mòn chuyển sang Catot * Công thức Faraday (Dùng cho đơn chất ) A . I . t 96500 . n Khối lượng đơn chất mx = A: khối lượng mol của đơn chất I : Cường độ dòng điện (A) t : Thời gian điện phân (s) n : Số electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận để tạo ra 1 mol chất x DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN Tính oxi hóa tăng dần K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ H2O Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ K Ba Ca Na Mg Al H+ Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Ý nghĩa a. Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều: Chất khử mạnh + Chất oxi hóa mạnh Chất khử yếu + Chất oxi hóa yếu - Tính oxi hóa: An+ < Bm+ ( Qui tắc ) - Tính khử: A > B * Có phản ứng mA + nBm+ nB + mAn+ b. Cho một kim loại X tác dụng với dung dịch chứa nhiều muối An+ < Bm+ X * X đẩy Bm+ ra khỏi muối trước * Nếu Bm+ hết, X dư phản ứng tiếp với An+ c. Hỗn hợp 2 kim loại X, Y (khác Na, K, Ba, Ca) vào dung dịch một muối An+ X > Y * X đẩy An+ ra trước * Nếu An+ dư thì tiếp tục phản ứng với Y d. Hỗn hợp 2 kim loại tác dụng dung dịch hỗn hợp 2 muối An+ < Bm+ X > Y X đẩy Bm+ trước TRƯỜNG HỢP I - Bm+ hết, X dư đẩy An+ sau đó nếu An+ dư thì Y đẩy An+ TRƯỜNG HỢP II - Bm+ dư, X hết : Y đẩy Bm+ sau đó nếu Y dư thì Y đẩy An+ TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính chất đặc trưng : Tính khử (dễ bị oxi hóa) M Mn+ + ne 1. Tác dụng phi kim Với Halogen cho muối thường có hoá trị cao Với O2 thường tạo oxit hoá trị cao ( trừ Ag, Au, Pt) Với phi kim khác cho muối hoá trị thấp trừ Cu 2. Tác dụng với H2O a. Na, K, Ba, Ca: Phản ứng với H2O mãnh liệt ngay ở nhiệt độ thường. Kim loại + H2O dung dịch bazơ + H2 Thí dụ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2# b. Kim loại khác: Phản ứng ở nhiệt độ cao. Kim loại + H2O Oxit + H2 Fe + H2O FeO + H2# 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2# 2. Tác dụng với axit * Kim loại + dung dịch HCl, H2SO4 loãng Muối kim loại hoá trị thấp + H2# KL sau H2 không phản ứng. * Kim loại + HNO3 Muối nitrat kim loại hoá trị cao + X + H2O +4 +2 +1 0 -3 X có thể là NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3 +6 * Kim loại + H2SO4 đặc, nóng Muối sunfat kim loại hoá trị cao + Y + H2O +4 0 -2 Y có thể là SO2, S, H2S - Cr, Al, Fe bị thụ động trong HNO3 , H2SO4 đặc nguội 3. Tác dụng với dung dịch bazơ Al. Zn, Be ,Cr tan trong dung dịch bazơ mạnh. 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2# 4. Tác dụng với dung dịch muối Kim loại A + muối B ? A sau B không phản ứng A trước B có phản ứng theo tính chất của A sau đây: * A không phản ứng với H2O B + muối của A * A có phản ứng với H2O 2 giai đoạn - Giai đoạn 1 : A + H2O kiềm + H2 - Giai đoạn 2 : phản ứng trao đổi giữa kiềm và muối VD : Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 64x(m tan ra) 216x (mbám vào) PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN KIM LOẠI DẠNG BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Xác định kim loại - Tìm số hiệu nguyên tử Z - Tìm khối lượng nguyên tử M - Biện luận M = f(n) - Nếu 2 KL thuộc 2 chu kì liên tiếp giải theo công thức trung bình M1 < M < M2 2. Kim loại tác dụng H2O - Một kim loại * Li, Na, K, Rb, Cs : 2M + 2H2O " 2MOH + H2 # * Ca, Sr, Ba : M + 2H2O " M(OH)2 + H2 # - Hai kim loại * Na ( x ) 2Na + 2H2O " 2NaOH + H2# Ba ( y) Ba + 2H2O " Ba(OH )2 + H2# Lưu ý nOH- = 2nH2# * Na (a) 2Na + 2H2O " 2NaOH + H2# Al ( b) 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2# Lưu ý - Nếu hỗn hợp tan hết : a b * a = b " NaOH hết * a >b " n NaOH dư = a - b - Nếu hỗn hợp chưa tan hết : a < b , nAl dư = b - a
File đính kèm:
- On Tot nghiep ly thuyet Dai cuong kim loai.doc