Đại cương hóa học hữu cơ

Câu 1: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là

 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.

 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.

 5. dễ bay hơi, khó cháy.

 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.

Nhóm các ý đúng là

A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.

 

doc26 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đại cương hóa học hữu cơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) 2-metylphenol (2) o-cresol	(3) 2-metyl-1-hidroxibenzen.
A. (1).	B. (1), (2)	C. (2).	D. (1), (2), (3)
Câu 17: Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
A. mất màu nâu đỏ của nước brom.	B. tạo kết tủa đỏ gạch.
C. tạo kết tủa trắng.	D. tạo kết tủa xám bạc.
Câu 18: Cho hợp chất thơm có công thức phân tử : C7H8O. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức trên ?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 19: Để phân biệt giữa phenol và ancol benzylic, ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây : (1) Na ; (2) dung dịch NaOH ; (3) nước brom
A. Na	B. Dung dịch NaOH
C. Na, dung dịch NaOH	D. Dung dịch NaOH hoặc dung dịch Br2
Câu 20: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa ancol etylic và phenol .
A. cả hai đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.
C. Ancol etylic phản ứng được với NaOH còn phenol thì không.
D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai :
A. Phenol là axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.
Câu 22: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A. 18,8g	B. 1,88g.	C. 37,6g	D. 3,76g
Câu 23: Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96% tạo axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là:
A. 27,1g	B. 5,425g.	C. 10,85g.	D. 1,085g
A.   HCHO	B. (CHO)2	C. OHC-C2H4-CHO	D. OHC-CH2-CHO
Câu 24: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất.Công thức tổng quát của X là:
A. CnH2n+1OH	B. CnH2n+2O	C. RCH2OH	D. CnH2n+1CH2OH
Câu 25: Khi đun nóng ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là
A. C2H6O	B. C5H10O	C. C3H8O	D. C4H10O
Câu 26: C4H8O có số đồng phân ancol mạch hở là:
A. 6	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 27: Cho các chất: Benzen, Toluen, phenol. Khả năng thế của chúng là:
A. Phenol>Toluen>Benzen	B. Toluen>Phenol>Benzen
C. Toluen>Benzen>Phenol	D. Sắp xếp khác
Câu 28: Có bao nhiêu ancol tương ứng với công thức C3H8Ox không hoà tan được Cu(OH)2?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 29: Đun nóng ancol C4H9OH trong dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được 3 anken. Ancol đó là:
A. butan-2-ol	B. 2-metylpropan-1-ol
C. butan-1-ol	D. 2-metylpropan-2-ol
Câu 30: Cho các chất sau: HOC6H4CH2OH(1), C2H5OH(2), C6H5OH(3), CH3COOH(4), C6H5CH2OH(5). Chất nào tác dụng được với Na và cả NaOH
A. (1), (3) và (4)	B. (1), (3), (4) và (5)	C. (3) và (4)	D. (2), (3), (4) và (5)
Câu 31: Số đồng phân thơm có công thức phân tử là C7H8O vừa tác dụng với Na,vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 32: Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetyl ete thì hầu như không tan. Giải thích nào sau đây đúng nhất?
A. Phân tử etanol phân cực.
B. Giữa những phân tử Etanol có tạo liên kết hidro, còn giữa các phân tử đimetylete thì không
C. Etanol có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
D. Phân tử etanol tạo liên kết hiđro với nước, còn đimetylete thì không
Câu 33: Một ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H, Br và có 58,4% brom về khối lượng. Đun nóng A với H2SO4 đặc ở 1700C ta được 3 anken. A là
A. butan -1-ol	B. 2- metylpentan -2-ol	
C. Butan -2-ol	D. 2- metylhexan -2-ol
Câu 34:Cho các chất sau: C2H6, C2H5OH, C2H5Cl, CH3COOH, CH3CHO, chất tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử của chúng là:
A. CH3CHO, C2H5Cl, C2H6	B. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH
C. C2H5OH. CH3COOH	D. C2H5OH
Câu 35: Khi thay thế nguyên tử Brom trong các hợp chất có công thức C3H5Br3 bằng nhóm - OH ta được bao nhiêu hợp chất chỉ chứa nhóm -OH
A. 6	B. 1	C. 3	D. 7
Câu 36: Một ancol X có số nhóm OH bằng số cacbon trong phân tử. Phần trăm về khối lượng hiđro trong X là 9,677. Đun nóng X với xúc tác thích hợp để tách nước ta được chất hữu cơ Y. Với Mx = MY + 18 Kết luận nào sau đây về X là không đúng?
A. X có công thức đơn giản là CH3O	B. tỷ khối hơi của Y đối với X bằng 0,8
C. X là ancol no đa chức	D. Y là etanal
Câu 37: Teflon là sản phẩm trùng hợp của
A. 1,1,2,2- tetrafloetan	B. 1,2- đifloeten	C. 1-clo-2-floeten	D. tetrafloeten
Câu 38: Chất khi thực hiện phản ứng thay thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH cho ancol là
A. Vinylclorua	B. Phenylbromua	C. 1,1-điclopropan	D. 1,2- đicloetan
Câu 39: Chọn câu phát biểu đúng?
A. Phân tử ancol không được chứa vòng benzen
B. Phản ứng thế ở vòng benzen của phenol khó hơn nitrobenzen
C. Liên kết C-O ở phenol kém bền hơn C-O ở ancol
D. Phênol là hợp chất mà phân tử có nhóm OH liên kết tực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
Câu 40: Chất không thể điều chế ancol etylic bằng 1 phản ứng là
A. axetylen	B. etanal	C. Etylen	D. Etylbromua
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H6Br2 là
A. 6	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dẫn xuất halogen phần lớn không tan trong nước
B. Anlylbromua dễ thay thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH hơn so với propylbromua
C. Dẫn xuất halogen của hidrocacbon có công thức dạng CxHyXz (X là F,Cl,Br,I và x,y,z là số nguyên dương)
D. Khi tách HCl ra khỏi 2-clobutan ta chỉ được 1 sản phẩm là but -2-en
Câu 43: Trộn 0,02mol ancol metylic và 0,01mol ancol X ( có công thức CxH10O) với 0,1mol oxi rồi đốt cháy hoàn toàn 2ancol. Sau phản ứng thấy có oxi dư. Nhận định nào về X là đúng?
A. X là ancol no mạch hở có công thức C4H10O
B. X là ancol no mạch vòng có công thức C5H10O
C. X là ancol không no mạch hở có công thức C5H10O
D. X là ancol không no có công thức C6H10O
Câu 44: Đun nóng 5,75g ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C . Dẫn sản phẩm khí và hơi lần lượt qua các bình riêng rẽ: CuSO4 khan, NaOH đặc,dung dịch Br2 (dư) trong CCl4. Sau thí nghiệm khối lượng bình brom tăng thêm 2,1g. Hiệu suất chung của quá trình tách nước ancol etylic là:
A. 60%.	B. 70%.	C. 65%.	D. 75%.
Câu 45: Đun nóng một ancol đơn chức A với H2SO4 đăc t0, ta được một sản phẩm chất hữu cơ X có tỷ khối hơi đối với A bằng 1,7. X là
A. metanol	B. etanol
C. ancol có công thức C4H10O	D. ancol có công thức C3H8O
Câu 46: Cho các hợp chất: (1): etylen glicol; (2): axit axetic; (3):butan-1-ol; (4):propan -1,3-diol; (5):butan -1,2-diol. Các chất hòa tan được kết tủa Cu(OH)2 là:
A. 1,4,5	B. 1,2,3,4,5	C. 1,2,5	D. 1,5
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư được 3,36 lit H2 (đkc). Nếu cho một nửa hỗn hợp trên tác dụng với brom vừa đủ ta được 9,93gam kết tủa. Phần trăm khối lượng etanol và phenol trong hỗn hợp đầu là:
A. 79,7 và 20,3	B. 33,8 và 66,2	C. 32,1 và 67,9	D. 66,2 và 33,8
Câu 48: Cho chuổi phản ứng sau: A B C cao su buna. Cấu tạo chính xác của A là:
A. CH3 – CH2 – CH2 – CHO	B. O=CH – CH2 – CH2 – CH=O
C. HO CH2 – CH2 – CH2 – CH2 OH	D. CH2 = CH – CH = CH2
Câu 49: Etanol tan vô hạn trong nước,trong khi đó đimetyl ete thì hầu như không tan.Giải thích nào sau đây đúng?
A. Etanol phân cực mạnh	
B. Etanol có phân tử khối lớn
C. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước	
D. Giữa những phân tử etanol có tạo liên kết hiđro
Câu 50: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan.Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra.Điều đó chứng tỏ
A. Phenol là axit rất yếu,yếu hơn cả axit cacbonic	
B. phenol là bazơ mạnh
C. phenol là axit mạnh	
D. phenol là một loại ancol đặc biệt
Câu 51: Phát biểu nào không chính xác ?
A. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
B. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit
D. phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH tách ra,không tan làm dung dịch vẩn đục
Câu 52 :Có 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết 3 chất lỏng đó?
A. Na	B. Dung dịch brom	C. Dung dịch NaOH	D. Quỳ tím
Câu 53 : Để phân biệt 2 chất glixerol và propan-2-ol có thể dùng
A. HCl	B. Cu(OH)2	C. NaOH	D. CuO
Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa : C6H6 → X → C6H5OH → Y → C6H5OH. X, Y lần lượt là
A. C6H5Cl, C6H5OK	B. C6H5NO2, C6H5Br	
C. C6H5NO2, C6H5Br	D. C6H5NO2, C6H5ONa
Câu 55: C6H5CH2OH không phản ứng với
A. Dung dịch HBr (có H2SO4 , đun nóng)	B. Na
C. NaOH	D. CuO,nhiệt độ cao
Câu 56: Cho 9,2gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở X,Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2(ĐKTC).Hai ancol đó có CTPT là (Cho: C=12; H=1;O=16)
A. C2H6O và C4H10O	B. C2H6O và C3H8O	
C. CH4O và C2H6O	D. CH4O và C3H8O
Câu 57: Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là 
A. C3H8O	B. C5H12O	C. C2H6O	D. C4H10O
Câu 58: Chọn câu đúng :
A. phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường
B. phenol là ancol thơm
C. ancol và phenol đều có thể tác dụng với dung dịch NaOH
D. Hợp chất C6H5-CH2-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc loại ancol thơm
Câu 59: Ancol no,đơn chức , mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%.Công thức phân tử của X là (cho C = 12; H = 1; O = 16)
A. C2H6O	B. C4H10O	C. C3H8O	D. C2H4O2
Câu 60: Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thì thu được 0,2 gam khí H2. Phần trăm Khối lượng phenol trong hỗn hợp A là
A. 67,1%	B. 32,9%	C. 65,8%	D. 33,55%
Câu 61: Cho lần lượt các chất : C2H5OH,C6H5OH,C2H5Br vào dung dịch NaOH đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là
A. không có chất nào	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 62: Hợp chất (CH3)3C- OH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-1-ol	B. ancol tert-butylic	
C. butan-2-ol	D. 2-metylpropan-2-ol
Câu 63: Ch các chất: phenol, metanol, etanol, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. phenol	B. etanol	C. đimetyl ete	D. metanol
Câu 64: Đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH,thu được
A. etan	B. etilen	C. etanol	D. axetilen
Câu 65: Hoá chất duy nhất để nhận biết Stiren, Toluen, phelol là
A. dung dịch KMnO4.	B. dung

File đính kèm:

  • docBo de on tap hoa huu co 11.doc
Giáo án liên quan