Chuyên đề: Về sơ đồ phản ứng trong este

Vấn đề rèn luyện năng lực tư duy cho các em học sinh đang là vấn đề nóng trong quá trình dạy

và học. Vấn đề này càng được thấy rõ hơn trong quá trình dạy và học hóa học. Bởi môn hóa học

không phải là môn học thuộc lòng mà là môn học cần khả năng biết tư duy, suy luận, cho nên nếu biết

cách học thì môn hóa học lại là môn học rất nhẹ nhàng, không căng thẳng như suy nghĩ của các em

học sinh.

Vấn đè quan trọng là các em cần phải nắm vững các khái niệm, định nghĩa, hóa tính, cách điều

chế Các em không nên chỉ biết học thuộc lòng các phương trình phản ứng của các chất với nhau mà

cần phải tìm hiểu về quy luật xảy ra phản ứng đó

pdf8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1705 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Về sơ đồ phản ứng trong este, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HCN 3 2 4 CH OH/H SO ®3 2 4
3 3 4 6 2CH COCH X Y Z(C H O ) T
+
+→ → → → 
Công thức cấu tạo của T là 
A. CH3CH2COOCH3 B. CH3CH(OH)COOCH3. 
C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOCH3 
Hướng dẫn: 
C C C
O
H-CN C C C
OH
CN
+
C C C
OH
CN
H-OH C C C
OH
COOH
NH
4
OH
, t
0
H
+
+ +3
C C
OH
COOH
C
C C COOH
C
H
2
SO
4 , t
0
+ H -OH
C C COOH
C
CH
3
-OH C C COO-CH
3
C
, t
0
H
+
+ H-OH+
Câu 3: Cho sơ ñồ sau: 
0 0
H O ,t H SO ®Æc, t C H OH / H SO ®+ HCN 3 2 4 2 5 2 4
3 3 4 2CH CHO X Y Z(C H O ) T
+
→ → → → 
Công thức cấu tạo của T là 
A. CH3CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH3. 
C. CH2 = CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH = CH2. 
Hướng dẫn: 
CH
3
-CHO + HCN => C C CN
OH 
C C CN
OH
H-OH C C
OH
COOH NH4OH
, t
0
H
+
+ +3
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 
Mäi th¾c m¾c vÒ ®Ò thi vµ c¸c vÊn ®Ò liªn quan tíi bé m«n Ho¸ häc xin vui lßng liªn hÖ víi gi¸o viªn theo sè m¸y 
0979.817.885 (ngoµi giê hµnh chÝnH – GÆP Mr.QUúNH) hoÆc ®Þa chØ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM 
| 3 | 
C C
OH
COOH C C COOH
H
2
SO
4 , t
0
+ H -OH
CH2=CH-COOH + C2H5OH => CH2=CH-COOC2H5 + H2O 
Câu 4: Cho dãy chuyển hoá: 
0
2 2 2H O H O1500 X
4CH X Y Z T M
+ + + +→ → → → → 
Công thức cấu tạo của M là 
A. CH3COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3. C. CH3COOCH = CH2. D. CH3COOC2H5. 
Hướng dẫn: 
2
0
0
4 2
3
,
3 2 3 2
3 2 2 3 2
,
3 3 2
2 3lµm l¹nh nhanh
 xt
 xt
Hg
t
xt
t
CH CH CH H
CH CH H OH CH CHO
CH CHO H CH CH OH
CH CH OH O CH COOH H O
CH COOH CH CH CH COOCH CH
+
→ ≡ +
≡ + − → −
− + → − −
− − + → − +
− + ≡ → − =
Câu 5: Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 biết: 
2 4 2 4
X + NaOH Y + Z
Y + H SO Na SO + T
→
→
 Z và T ñều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
Công thức phân tử của X là 
A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH2 – CH = CH2. 
C. HCOOC(CH3) = CH2. D. HCOOCH = CH – CH3. 
Hướng dẫn: 
Căn cứ vào các ñáp án của bài toán và X tác dụng với NaOH tạo ra hai chất Y và Z => X phải là este 
CH3COOCH=CH2 + NaOH => CH3COONa + CH3-CHO 
(chỉ có CH3-CHO tham phản ứng tráng gương) 
HCOOCH2 – CH = CH2 + NaOH => HCOONa + CH2=CH-CH2-OH 
(Chỉ có HCOONa tham phản ứng tráng gương) 
HCOOC(CH3) = CH2 + NaOH => HCOONa + CH3COCH3 
(Chỉ có HCOONa tham phản ứng tráng gương) 
HCOOCH = CH – CH3 + NaOH => HCOONa + CH3-CH2-CHO 
(Cả hai chất HCOONa và CH3-CH2-CHO ñều tham phản ứng tráng gương) 
Câu 6: Cho sơ ñồ sau (các chữ cái chỉ sản phẩm hữu cơ): 
0
H O ,t P O C H OHKCN NaOHd−3 2 5 6 5
3CH Cl X Y Z T M N
+
→ → → → → + 
Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là 
A. CH3COONa và C6H5ONa. B. CH3COONa và C6H5CH2OH. 
C. CH3OH và C6H5COONa. D. CH3COONa và C6H5COONa. 
Hướng dẫn: 
( )
( )
2 5
3 3
3 2 3 4
3 3 2 2
3 2 6 5 3 6 5 3
3 6 5 3 6 5 2
3
2
OO
OO OO
H
P O
CH Cl KCN CH CN KCl
CH CN H O CH COOH NH OH
CH COOH CH CO O H O
CH CO O C H OH CH C C H CH COOH
CH C C H NaOH CH C Na C H ONa H O
+
+ → − +
− + → +
→ +
+ → +
+ → + +
Vậy ñáp án A là thỏa mãn 
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ðẠI HỌC 
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 
Mäi th¾c m¾c vÒ ®Ò thi vµ c¸c vÊn ®Ò liªn quan tíi bé m«n Ho¸ häc xin vui lßng liªn hÖ víi gi¸o viªn theo sè m¸y 
0979.817.885 (ngoµi giê hµnh chÝnH – GÆP Mr.QUúNH) hoÆc ®Þa chØ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM 
| 4 | 
Câu 7: Cho sơ ñồ sau: 
0
1500 NaOH
2
H O / Hg2
4 4CH X Y Z T M CH
+
++→ → → → → → 
Công thức cấu tạo của Z là 
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. Cả A, B ñều ñúng. 
Hướng dẫn: 
[ ]
2
0
0
0
4 2
3
,
3 2 3 2
,
3 3 2 3 2 3
3 2 3 3 3 2
3
2 3lµm l¹nh nhanh
 xt
 xt
Hg
t
t
t
CaO
CH CH CH H
CH CH H OH CH CHO
CH CHO H CH CH OH
CH COOH CH CH OH CH COOCH CH
CH COOCH CH NaOH CH COONa CH CH OH
CH COONa NaOH
+
→ ≡ +
≡ + − → −
− + → − −
− + − − → − −
− − + → − + − −
− +  4 2 3CH Na CO→ +
[ ]
2
0
0
4 2
3
3 2 3
,
3 3 2
3 2 3 3
3 4 2 3
2 3
1
2
lµm l¹nh nhanh
 xt
Hg
xt
t
t
CaO
CH CH CH H
CH CH H OH CH CHO
CH CHO O CH COOH
CH COOH CH CH CH COOCH CH
CH COOCH CH NaOH CH COONa CH CHO
CH COONa NaOH CH Na CO
+
→ ≡ +
≡ + − → −
− + → −
− + ≡ → − =
− = + → − + −
− + → +
Câu 8: Cho sơ ñồ sau: 
22 2 2 4 2 2 4 2 3C H C H Cl X C H O CH CHOCOCH→ → → → = 
Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. HOCH2CHO. 
Hướng dẫn: 
0
0
0
3 2
3 2 3 2
3 2 3
3 3 2
2
2 2
1
2
t
, t
, t
OO
OO OO
xt
xt
CH CH HCl CH CHCl
CH CHCl NaOH CH CHO NaCl H O
CH CHO O CH C H
CH C H CH CH CH C CH CH
≡ + → −
− + → − + +
− + → −
− + ≡ → − =
Câu 9: Cho sơ ñồ sau: 
 C2H5OH 
T 
Y Z CH4 
 NaOH 
axit metacrylic F Poli(metyl metacrylat) 
X 
Công thức cấu tạo của X là 
A. CH2 = C(CH3) – COOC2H5. B. CH2 = CHOOCC2H5. 
C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOC2H5 
Hướng dẫn: 
Ta cần nhớ ñược 
+ Axit metacrylic có công thức: CH2=C(CH3)-COOH 
+ Metyl metacrylat có công thức: CH2=C(CH3)-COOCH3 
Câu 10: X, Y, Z, T có công thức tổng quát C2H2On (n≥0). 
Biết: - X, Y, Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 
Mäi th¾c m¾c vÒ ®Ò thi vµ c¸c vÊn ®Ò liªn quan tíi bé m«n Ho¸ häc xin vui lßng liªn hÖ víi gi¸o viªn theo sè m¸y 
0979.817.885 (ngoµi giê hµnh chÝnH – GÆP Mr.QUúNH) hoÆc ®Þa chØ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM 
| 5 | 
- Z, T tác dụng với NaOH. 
- X tác dụng với H2O. 
X, Y, Z, T lần lượt là 
A. (CHO)2, CHO – COOH, HOOC – COOH, CH≡CH. 
B. CHO – COOH, HOOC – COOH, CH≡CH, (CHO)2. 
C. CH≡CH, (CHO)2, CHO – COOH, HOOC – COOH. 
D. HOOC – COOH, CH≡CH, (CHO)2, CHO – COOH. 
Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4H6O3, X có các tính chất hoá học sau: 
- Tác dụng với H2 (Ni, t
0), Na, AgNO3/NH3. 
- Tác dụng với NaOH thu ñược muối và anñehit ñơn chức. 
Công thức cấu tạo của X là 
A. HCOOCH2CH2CHO. B. CHO – CH2 – CH2 – COOH. 
C. HCOOCH(OH) – CH = CH2. D. CH3 – CO – CH2 – COOH 
Câu 12: Lần lượt cho các chất: Vinyl axetat; 2,2-ñiclopropan; phenyl axetat và 1,1,1-tricloetan tác 
dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Trường hợp nào sau ñây phương trình hóa học không viết 
ñúng ? 
A. CH3COOCH = CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO 
B. CH3CCl2CH3 + 2NaOH → CH3COCH3 + 2NaCl + H2O 
C. CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5OH 
D. CH3CCl3 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaCl + 2H2O 
Câu 13: Cho các phản ứng: 
X + 3NaOH →
0
t C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O 
 Y + 2NaOH  →
0,tCaO T + 2Na2CO3 
 CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH →
0
t Z +  
 Z + NaOH  → tCaO, T + Na2CO3 
Công thức phân tử của X là 
A. C12H20O6 B. C12H14O4 C. C11H10O4 D. C11H12O4 
Hướng dẫn: 
Z: CH3COONa 
T: CH4 
Y: NaOCO-CH2-COONa 
Câu 14: Cho sơ ñồ phản ứng: 
CH4 →X →X1  →
+ OH 2 X2  →
+ memgiamO ,2 X3 →
+ 1X X4 
 X4 có tên gọi là 
A. Natri axetat B. Vinyl axetat C. Metyl axetat D. Ety axetat 
Câu 15: Cho sơ ñồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): 
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. 
Các chất Y, Z trong sơ ñồ trên lần lượt là: 
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. 
 C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. 
Câu 16: Cho sơ ñồ phản ứng: 
Xenlulozơ ,
ot++→2H O, H X  → ruou men Y  → giammen Z +→
o Y, xt, t T 
Công thức của T là 
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ðẠI HỌC 
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 
Mäi th¾c m¾c vÒ ®Ò thi vµ c¸c vÊn ®Ò liªn quan tíi bé m«n Ho¸ häc xin vui lßng liªn hÖ víi gi¸o viªn theo sè m¸y 
0979.817.885 (ngoµi giê hµnh chÝnH – GÆP Mr.QUúNH) hoÆc ®Þa chØ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM 
| 6 | 
Dư 
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOH C. C2H5COOH D. CH3COOC2H5 
Câu 17: Cho sơ ñồ chuyển hóa 
C2H5OH Z
≡→ → → →
o
2OCuO, t HC CH trïng hîp X Y PVA 
Biết X, Y, Z thuộc 3 trong các chất sau: 
(1) CH4 (2) CH3COOH (3) CH3CHO 
(4) CH3COOCH3 (5) HCOOCH=CH2 (6) CH3COOCH=CH2 
Vậy công thức ñúng lần lượt của X, Y, Z là: 
A. 1, 3, 5 B. 2, 4, 6 C. 3, 2, 6 D. 2, 3, 6 
Câu 18: (ðH – K.A – 2008) Cho sơ ñồ phản ứng sau: 
 C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T 
 Biết Y và Z ñều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là. 
A. HCOONa, CH3CHO B. HCHO, CH3CHO 
C. HCHO, HCOOH D. CH3CHO, HCOOH 
Câu 19: (ðH – K.A – 2009) Cho dãy chuyển hoá sau: 
Phenol →+X phenyl axetat 
o; tNaOH+→Y (hợp chất thơm) 
 Hai chất X, Y lần lượt là: 
A. anhiñrit axetic, natri phenolat. B. axit axetic, phenol. 
C. anhiñrit axetic, phenol. D. axit axetic, natri phenolat 
Câu 20: Có sơ ñồ phản ứng: 2 3OHC CH CHO X Y CH OH− − → → → . Chất Y là: 
A. CH3Cl B. CH2(COOCH3)2 C. CH4 D. HCHO 
Câu 21: Cho sơ ñồ sau : 
C4H7O2Cl + 2NaOH → CH3COONa + CH3CH=O + NaCl + H2O. 
Hãy xác ñịnh công thức của chất có công thức phân tử là C4H7O2Cl 
A. Cl-CH2-COOCH2-CH3 B. CH3-COO-CH(Cl)-CH3 
C. CH3-COOCH2-CH2Cl D. CH3-CHCl-COOCH3. 
Câu 22: Cho sơ ñồ phản ứng sau: 
C4H6O2Cl2 + dd NaOH dư (t
0) → muối của axit X (ñơn chức) + H2O + NaCl. 
CTCT của muối là: 
A. CH3COONa B. HCOONa C. HO-CH2- COONa D. C2H3COONa. 
Câu 23: Este X có công thức C4H8O2 có những chuyển hoá sau : 
0 , xt
2 1 2 1 2 2 Y
H t
X H O Y Y O Y
+
+ → + + → 
ðể thỏa mãn ñiều kiện trên thì X có tên là : 
A. Isopropyl fomiat B. Etyl axetat. C. Metyl propyonat. D. n-propyl fomiat. 
Câu 24: Cho sơ ñồ chuyển hóa: C4H10 → (X) → (Y) → CH4 → (Z) → (E). Xác ñịnh công thức cấu 
tạo của X và E? Biết X là chất lỏng ở ñiều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có phản 
ứng tráng gương. 
A. X: CH3COOH; E: HCOOH B. X: CH3COOH, E: HCOOCH3 
C. X: C3H6 ; E: HCOOH D. X: C2H5 OH ; E: CH3CHO 
Câu 25: Cho sơ ñồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH →
0
t (X) + (Y) (1) 
 (X) + H2SO4 loãng → (X1) + Na2SO4 (2) 
 (X1) + Ag2O  →
+ 03 , tNHdd (X2) + H2O + Ag↓ (3) 
 (Y) + Ag2O  →
+ 03 , tNHdd (Y1) + Ag↓ (4) 
 Các chất X và Y có thể là: 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 
Mäi th¾c m¾

File đính kèm:

  • pdfBai toan ve so do phan ung.pdf
Giáo án liên quan