Chuyên đề tổng hợp về Đại số 12

1) Hệ phơng trình bậc nhất : cách tính định thc

2) Hệ phơng trình đối xứng loại 1 :hệ không thay đổi khi ta thay x bởi y và ngợc lại

3) Hệ phơng trình đối xứng loại 2: nếu trao đổi vai trò của x và y thì phơng trình này trở thành phơng trình kia và ngợc lại

4) Hệ phơng trình đẳng cấp bậc 2 : Xét 2 trờng hợp sau đó đặt x=t.y

5) Một số hệ phơng trình khác

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề tổng hợp về Đại số 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề số 2: Đại số
Bài 1: Hệ phương trình phương trình đại số
Một số dạng hệ phương trình thường gặp
Hệ phương trình bậc nhất : cách tính định thưc
Hệ phương trình đối xứng loại 1 :hệ không thay đổi khi ta thay x bởi y và ngược lại
Hệ phương trình đối xứng loại 2: nếu trao đổi vai trò của x và y thì phương trình này trở thành phương trình kia và ngược lại
Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2 : Xét 2 trường hợp sau đó đặt x=t.y
Một số hệ phương trình khác
Các ví dụ
Bài 1: Một số hệ dạng cơ bản 
Cho hệ phương trình 
Giải hệ khi m=12
Tìm m để hệ có nghiệm
Cho hệ phương trình 
Tìm a để hệ phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt
Cho hệ phương trình 
Tìm m để hệ có nghiệm 
Cho hệ phương trình 
Giải hệ khi a=2
Tìm GTNN của F=xy+2(x+y) biết (x,y) là nghiệm của hệ 
 Cho hệ phương trình 
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
Giải hệ khi m=6
Tìm m để hệ có nghiệm 
Bài 2: 
 (KB 2003)
 HD: 
 Th1 x=y suy ra x=y=1
 TH2 chú ‎y: ‎ x>0 , y> 0 suy ra vô nghiệm 
Bài 3: 
 HD: Nhóm nhân tử chung sau đó đặt 
	S=2x+y và P= 2x.y 
Đs : (1,3) và (3/2 , 2)
Bài 4: 
 HD: từ (2) : -1 ≤ x , y ≤ 1 hàm số :
 trên [-1,1] áp dụng vào phương trình (1) 
Bài 5: CMR hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 
 HD: 
 xét lập BBT suy ra KQ
Bài 6: 
 HD Bình phương 2 vế, đói xứng loại 2
Bài 7: xác định a để hệ có nghiệm duy nhất
 HD sử dụng ĐK cần và đủ a=8	
Bài 8: 
 HD : Rut ra 
 Cô si 
 theo (1) suy ra x,y
Bài 9: (KB 2002)
	HD: từ (1) đặt căn nhỏ làm nhân tử chung (1;1) (3/2;1/2)
Bài 10: Tìm a để hệ có nghiệm
	HD: từ (1) đặt được hệ dối xứng với u, - v
Chỉ ra hệ có nghiệm thì phương trình bậc hai tương ứng có 2 nghiệm trái dấu
Bài tập áp dụng
 KD 2003
 HD: tách thành nhân tử 4 nghiệm
 Tìm m để hệ có nghiệm 
 dặt t=x/y có 2 nghiệm
 đặt X=x(x+2) và Y=2x+y
 đổi biến theo v,u từ phương trình số (1)
Đặt x=1/z thay vào được hệ y,z DS (-1/2,3) (1/3,-2)
 (KA 2003)
 HD: x=y V xy=-1
	CM 	vô nghiệm bằng cách tách hoặc hàm số kq: 3 nghiệm
 xác định a để hệ có nghiệm duy nhất HD sử dụng ĐK cần và đủ
 HD bình phương 2 vế 
HD nhân 2 vế của (1) với 
Bài 2: Phương trình và bất phương trình phương trình đại số 
Một số dạng phương trình và bất phương trình thường gặp
Bất phương trình bậc hai 
Định l‎y về dấu của tam thức bậc hai
Phương pháp hàm số
Phương trình ,bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Phương trình ,bất phương trình chứa căn thức
Liệt kê các dạng
Một số ví dụ
Bài 1: Tìm m để 
 Tìm m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x
 HD: sử dụng hàm số hoặc tam thức : m≤-2
Bài 2: 
 Tìm a để hệ sau có nghiệm 
	HD: 
	TH1: a+1≤0 Hệ vô nghiệm
	TH2: a+1>0 Ve đồ thị (2) là đường tròn còn (1) là miền gạch chéo : a≥-1/2
Bài 3: Giải các phương trình ,bất phương trình sau
 : x=0
 tích 2 nhân tử bằng 1 suy ra cách giải
 KD 2002
Bài 4: Tìm m để hệ sau có nghiệm 
 ĐS m>=4
Bài 5: Giải bất phương trình 
HD 
nhân 2 vế với biểu thức liên hợp của VT 
Biến đổi về BPT tích chú ‎y ĐK
Bài 6: Giải bất phương trình 
HD Đặt AD BĐT cô si suy ra ĐK
Bài 7: Giải bất phương trình 
HD
Xét 2 trường hợp chú y DK x>=-1 
Trong trường hợp x>=4 tiến hành nhân và chia cho biểu thức liên hợp ở mẫu ở VT
Bài 8: Cho phương trình 
Tìm m để phương trình có nghiệm
HD
Bình phương 2 vế chú ‎y ĐK 
Đặt t= tích 2 căn thớc Tìm ĐK t 
Sử dụng BBT suy ra KQ
Bài 9: Giải bất phương trình (KA 2004) 
Bài tập áp dụng
 Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất. Tìmnghiệm duy nhất đ
ĐS a=-1 và a=3
Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
HD đặt coi là phương trình bậc hai ẩn t 
 Cho phương trình 
Giải phương trình khi m=6
Tìm m để phương trình có nghiệm
 Tìm a để với mọi x
 ĐS a>=4 V a<=0

File đính kèm:

  • docchuyen de dai so 12.doc