Chuyên đề Tính chất hóa học của hợp chất axit

A mạnh A T.Bình A yếu A rất yếu

(1) ddA làm quỳ tím hóa đỏ:

(2) A td KL:

 A + {Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb} M + H2.

(H- gốcA) (KL) (KL- gốcA)

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Tính chất hóa học của hợp chất axit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
**tính chất hóa học của hợp chất axit**
I. Axit: Là hợp chất gồm một hoặc nhiều ng.tử H – gốcA ( HxA)
Kiến thức chung:
A mạnh A T.Bình A yếu A rất yếu
(1) ddA làm quỳ tím hóa đỏ: 
(2) A td KL:
 A + {Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb} M + H2. 
(H- gốcA) (KL) (KL- gốcA) 
(3) A td với B:
A
+
B
M
+
H2O
(H-gốcA)
(KL- OH)
(KL - gốcA)
(4) A td với OB:
A
+
OB
M
+
H2O
(H-gốcA)
(KL- O)
(KL - gốcA)
(5) A td với M: đk: Acũ phải mạnh hơn Amới, nếu 2A mạnh ngang nhau thì Mcũ phải tan, Mmới phải kết tủa hoặc Amới bay hơi.
A
+
M
M
+
A
(H-gốcA1)
(KL- gốcA2)
(KL – gốcA1)
(H-gốcA2)
Ghi chú: (1) Ngoại lệ đối với các M sunfua ít tan như CuS, Ag2S, PbS, HgS. Vẫn xảy ra PƯ sau mặc dù A cũ (H2S) rất yếu:
CuCl2 + H2S CuS + 2HCl
 Màu đen
A td KL đứng sau H như Cu, Ag, Hg,  không bao giờ giải phóng H2 .
A có tính oxi hóa như H2SO4đặc, HNO3đặc PƯ được với một số PK như C, S, P, 
2H2SO4đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O
6HNO3đặc + S 6NO2 + H2SO4 + 2H2O
H2SO4đặc, HNO3đặc ở nhiệt độ thường ko PƯ với Al, Fe (t/c thụ động hóa)
HNO3 PƯ với hầu hết các KL (trừ Au, Pt) không giải phóng H2.
H2SO4đặc, nóng có khả năng PƯ với nhiều KL không giải phóng H2.

File đính kèm:

  • doc1011.TCHH-HopChatAxit-6-2010.doc
Giáo án liên quan