Chuyên đề: Tính chất hóa học của axit - Đề trắc nghiệm Hóa học lớp 9

Câu 1: Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axit sunfuric nhất?

Chọn câu trả lời đúng:

 

A. H2SO4 tác dụng với Cu.

 

B. H2SO4 tác dụng với Cu2O

 

C. H2SO4 tác dụng với CuO

 

D. H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2

Câu 2: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất?

Chọn câu trả lời đúng:

 

A. Dung dịch Ca(OH)2.

 

B. Dung dịch CuSO4

 

C. Nước

 

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 3: Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

Chọn câu trả lời đúng:

 

A. 43,3 g.

 

B. 33,8 g

 

C. 34,3 g

 

D. 33,4 g

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Tính chất hóa học của axit - Đề trắc nghiệm Hóa học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axit sunfuric nhất?
Chọn câu trả lời đúng:
A. H2SO4 tác dụng với Cu.
B. H2SO4 tác dụng với Cu2O
C. H2SO4 tác dụng với CuO
D. H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2
Câu 2: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch CuSO4
C. Nước
D. Dung dịch H2SO4 loãng
Câu 3: Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 43,3 g.
B. 33,8 g
C. 34,3 g
D. 33,4 g
Câu 4: Cho 20 g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, cân nặng 28 g. Giá trị của V là:
A. 22,4 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 11,2 lít.
Câu 5: Cho những axit sau: H2SO3, HNO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4. Dãy các oxit axit nào sau đây tương ứng với các axit trên:
Chọn câu trả lời đúng:
A. SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O5.
B. SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O3
C. SO2, NO2, SO3, CO2, P2O4
D. SO2, NO2, SO3, CO2, P2O5
Câu 6: Có 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Nếu trung hòa dung dịch axit trên bằng dung dịch Ca(OH)2 5% thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 30 g
B. 45 g
C. 29 g
D. 29,6 g.
Câu 7: Cho 4,2 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 9,5 g
B. 11,3 g.
C. 6,75 g
D. 9,75 g
Câu 8: Dùng 1,8 g kim loại M có hóa trị III phản ứng hết với dung dịch axit H2SO4 lấy dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Biết H = 100%, tên kim loại M là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Nhôm.
B. Magiê
C. Sắt
D. Kẽm
Câu 9: Cho m gam hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu dược dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được (m+62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (m + 8) g.
B. (m + 31) g
C. (m + 16) g
D. (m + 4) g
Câu 10: Hòa tan một lượng sắt vào 500 ml dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 33,6 lít khí hiđro (đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3,2M
B. 2,9M
C. 3M.
D. 4M
Câu 11: Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm:
Chọn câu trả lời đúng:
A. chỉ có H2SO4
B. có CuSO3 và H2SO4
C. chỉ có CuSO4
D. có CuSO4 và H2SO4.
Câu 12: Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 33,4 g
B. 43,3 g.
C. 33,8 g
D. 34,3 g
Câu 13: Cho 4,2 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 11,3 g.
B. 6,75 g
C. 9,75 g
D. 9,5 g
Câu 14: Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5,81 g
B. 6,18 g
C. 6,81 g.
D. 5,18 g
Câu 15: Có 2 dung dịch không màu là H2SO4 đặc, nguội và HCl. Chất dùng để nhận biết được 2 dung dịch này là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cu.
B. NaOH
C. Fe
D. Na2O
Câu 16: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 loãng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Mg
B. CuO
C. MgCO3
D. Cu.
Câu 17: Có những oxit sau: MgO, Fe3O4, SO2, CuO, P2O5, K2O. Dãy các oxit nào sau đây tác dụng được với H2SO4 trong dung dịch?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Fe3O4, MgO, K2O, CuO.
B. Fe3O4, MgO, K2O, SO2, P2O5, CuO
C. Fe3O4, MgO, P2O5, K2O, CuO
D. MgO, Fe3O4, SO2, CuO, K2O
Câu 18: Cho 12 g hỗn hợp gồm MgO và Ca tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng của MgO và Ca trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 66,7% và 33,3%.
B. 33,3% và 66,7%
C. 23,7% và 76,3%
D. 53,3% và 46,7%
Câu 19: Khối lượng kẽm cần để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 g S là:
A. 1,3 g
B. 8,05 g
C. 3,25 g.
D. 16,1 g
Câu 20: Để trung hòa 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,1 M cần dùng V lít dung dịch Ba(OH)2 0,2 M. V có giá trị là:
A. 300 ml
B. 400 ml
C. 500 ml
D. 250 ml.

File đính kèm:

  • docmot so axit quan trong.doc