Chuyên đề Tích phân của các hàm lượng giác

Chúng ta có thể sử dụng các phép đổi biến dưới đây trong một số trường hợp đặc biệt được

chỉ ra:

• Nếu R(− sin x; − cos x) = R(sin x; cos x) thì đổi biến t = tan x.

• Nếu R(− sin x; cos x) = −R(sin x; cos x) thì đổi biến t = cos x.

• Nếu R(sin x; − cos x) = −R(sin x; cos x) thì đổi biến t = sin x.

Dưới đây chúng ta sẽ cho một số dạng tích phân thường gặp đối với tích phân các hàm

lượng giác.

 

pdf13 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Tích phân của các hàm lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=
2
5
1∫
0
dt
2t+ 1
− 1
5
1∫
0
dt
t− 2
=
1
5
[ln |2t+ 1| − ln |t− 2|]
∣∣∣∣1
0
=
1
5
ln 6.
b. Bài giải:
+ Đặt t = tan
x
2
đổi cận x = 0 =⇒ t = 0;x = pi
2
=⇒ t = 1.
+ Vi phân dx =
2dt
1 + t2
.
+ Biến đổi
dx
4 sin x+ 3 cosx
=
2dt
1 + t2
−3t2 + 8t+ 3
1 + t2
=
−dt
3t2 − 8t− 3
Do vậy
J =
pi
2∫
0
dx
4 sin x+ 3 cosx
= −
1∫
0
2dt
3t2 − 8t− 3
Bằng kỹ thuật đã biết ở tích phân các hàm hữu tỷ ta có
1
3t2 − 8t− 3 =
1
10
t− 3 −
3
10
3t+ 1
Do vậy ta có
J =
pi
2∫
0
dx
4 sin x+ 3 cosx
=
3
10
1∫
0
dt
3t+ 1
− 1
10
1∫
0
dt
t− 3
=
1
10
[ln |3t+ 1| − ln |t− 3|]
∣∣∣∣1
0
=
1
5
ln 6.
2
Nhận xét: Chúng ta có ngạc nhiên khi
pi
2∫
0
dx
3 sin x+ 4 cosx
=
pi
2∫
0
dx
4 sin x+ 3 cosx
điều này sẽ đ−ợc giải thích ở mục một số đặc tr−ng của tích phân.
6.1.2. Bài tập tự giải:
(a). I =
pi
2∫
0
dx√
3 sin x+ cosx
(b). J =
0∫
−
pi
2
dx
4 sin x− 3 cos x
(c). I =
pi
6∫
0
dx
sinx+
√
3 cos x
(d). J =
pi
3∫
0
dx
sin x+ 3 cosx
(e). I =
pi
6∫
0
dx
sin x− cosx (f). J =
pi
4∫
0
dx
sin x+ cosx
3
6.2. Tích phân dạng L2 =
∫
a sin x+ b cosx
m sinx+ n cosx
dx, (a2 + b2,m, n 6= 0).
• Biến đổi a sin x+ b cosx = A(m sin x+n cosx)+B(m cosx−n sin x) trong đó A,B
đ−ợc xác định từ hệ ph−ơng trình mA− nB = anA+mB = b
• Ta đ−ợc
L1 = Ax+B ln |m sin x+ n cosx|+ C
với C là hằng số nào đó, trong tr−ờng hợp tích phân xác định thì chúng ta chỉ việc thay
cận vào là xong.
6.2.1. Bài tập mẫu:
(a). I =
pi
2∫
0
2 sin x+ 11 cos x
3 sin x+ 4 cosx
dx (b). J =
pi
2∫
0
sin x
4 sin x+ 3 cosx
dx
a. Bài giải:
Gọi A,B là hai số thực sao cho đẳng thức d−ới đây thỏa mãn với mọi x ∈ R
2 sinx+ 11 cos x = A(3 sin x+ 4 cosx) +B(3 cosx− 4 sin x)
⇐⇒ 2 sin x+ 11 cos x = (3A− 4B) sinx+ (4A+ 3B) cos x
Từ đây ta có hệ ph−ơng trình
 3A− 4B = 24A+ 3B = 11 ⇐⇒
A = 2B = 1
Do vậy ta có
I =
pi
2∫
0
2 sin x+ 11 cos x
3 sin x+ 4 cosx
dx =
pi
2∫
0
2dx+
pi
2∫
0
3 cos x− 4 sinx
3 sinx+ 4 cosx
dx
= [2x+ ln |3 sinx+ 4 cosx|]|
pi
2
0 = pi + ln
3
4
b. Bài giải:
Gọi A,B là hai số thực sao cho đẳng thức d−ới đây thỏa mãn với mọi x ∈ R
sin x = A(4 sin x+ 3 cosx) +B(4 cosx− 3 sin x)
⇐⇒ sin x = (4A− 3B) sinx+ (3A+ 4B) cos x
4
Từ đây ta có hệ ph−ơng trình  4A− 3B = 13A+ 4B = 0 ⇐⇒

A =
4
25
B = − 3
25
Do vậy ta có
J =
pi
2∫
0
sin x
4 sin x+ 3 cosx
dx =
4
25
pi
2∫
0
dx− 3
25
pi
2∫
0
4 cos x− 3 sin x
4 sin x+ 3 cosx
dx
=
[
4
25
x− 3
25
ln |4 sin x+ 3 cosx|
]∣∣∣∣
pi
2
0
=
2pi
25
− 3
25
ln
4
3
6.2.2. Bài tập tự giải:
(a). I =
pi
2∫
0
sinx− cosx
sin x+ cosx
dx (b). J =
0∫
−
pi
2
3 sin x− 4 cos x
4 sin x− 3 cos xdx
(c). I =
pi
6∫
0
sin xdx
sinx+
√
3 cos x
(d). J =
pi
3∫
0
cosxdx√
3 sin x+ cosx
(e). I =
pi
6∫
0
cos 2x− cosx
sin x− cosx dx (f). J =
pi
4∫
0
cos 2x+ sinx
sin x+ cosx
dx
5
6.3. Tích phân dạng L3 =
∫
a sin x+ b cosx
(m sin x+ n cosx)2
dx, (a2 + b2,m, n 6= 0).
• Biến đổi a sin x+ b cosx = A(m sin x+n cosx)+B(m cosx−n sin x) trong đó A,B
đ−ợc xác định từ hệ ph−ơng trình mA− nB = anA+mB = b
• Ta đ−ợc
L3 = A
∫
dx
m sin x+ n cosx
+B ln |m sin x+ n cosx|
với tích phân bên trái chính là tích phân dạng L1.
6.3.1. Bài tập mẫu:
(a). I =
pi
2∫
0
6 sin x− 17 cosx
(3 sin x+ 4 cosx)2
dx (b). J =
pi
2∫
0
21 sinx+ 22 cos x
(4 sin x+ 3 cosx)2
dx
a. Bài giải:
Gọi A,B là hai số thực sao cho đẳng thức d−ới đây thỏa mãn với mọi x ∈ R
6 sinx− 17 cosx = A(3 sin x+ 4 cosx) +B(3 cosx− 4 sin x)
⇐⇒ 6 sin x− 17 cosx = (3A− 4B) sinx+ (4A+ 3B) cos x
Từ đây ta có hệ ph−ơng trình  3A− 4B = 64A+ 3B = −17 ⇐⇒
A = −2B = −3
Do vậy ta có
I =
pi
2∫
0
6 sin x− 17 cosx
(3 sin x+ 4 cosx)2
dx = −2
pi
2∫
0
dx
3 sin x+ 4 cosx
− 3
pi
2∫
0
3 cos x− 4 sinx
3 sinx+ 4 cosx
dx
= −2
5
ln 6− 3 [ln |3 sin x+ 4 cosx|]|
pi
2
0
= −2
5
ln 6− 3 ln 3
4
.
b. Bài giải:
Gọi A,B là hai số thực sao cho đẳng thức d−ới đây thỏa mãn với mọi x ∈ R
21 sinx+ 22 cos x = A(4 sin x+ 3 cosx) +B(4 cosx− 3 sin x)
⇐⇒ 21 sinx+√22 cosx = (4A− 3B) sinx+ (3A+ 4B) cos x
6
Từ đây ta có hệ ph−ơng trình  4A− 3B = 213A+ 4B = 22 ⇐⇒
A = 6B = 1
Do vậy ta có
J =
pi
2∫
0
21 sinx+ 22 cos x
(4 sin x+ 3 cosx)2
dx = 6
pi
2∫
0
dx
4 sin x+ 3 cosx
+
pi
2∫
0
4 cos x− 3 sinx
4 sinx+ 3 cosx
dx
=
6
5
ln 6 + [ln |4 sin x+ 3 cosx|]|
pi
2
0
=
6
5
ln 6 + ln
4
3
.
6.3.2. Bài tập tự giải:
(a). I =
0∫
−
pi
2
4 sin x− 3 cos x
(3 sin x− 4 cos x)2dx (b). J =
pi
2∫
0
sin x+ cosx
(4 sin x+ 3 cosx)2
dx
(c). I =
pi
2∫
0
sin x
(
√
3 sin x+ cosx)2
dx (d). J =
pi
2∫
0
cosx
(sinx+
√
3 cos x)2
dx
(e). I =
pi
2∫
0
4 sin x− 3 cos x+ 5
3 sinx+ 4 cosx
dx (f). J =
pi
2∫
0
sin x+ cosx+ 1
4 sin x+ 3 cosx
dx
(g). I =
pi
2∫
0
sin x+ cosx− 1
(3 sin x+ 4 cosx)2
dx (h). J =
pi
2∫
0
cosx− cosx+ 1
(sinx+ cosx)2
dx
(i). I =
pi
2∫
0
dx
(
√
3 sin x+ cosx)2
(j). J =
pi
2∫
0
dx
(sinx+
√
3 cos x)2
dx
Chú ý rằng từ các tích phân L1, L2, L3 chúng ta sẽ tính đ−ợc tích phân L4 có dạng
L4 =
∫
a sin x+ b cosx+ c
(m sin x+ n cosx)2
dx
Khi đó các bạn sẽ tính đ−ợc các tích phân ở phần bài tập trên.
7
6.5. Tích phân dạng L5 =
∫
a sin x+ b cosx+ c
m sinx+ n cosx+ p
dx.
• Biến đổi a sinx+ b cosx+ c = A(m sin x+ n cosx+ p) +B(m cosx− n sin x) +C
trong đó A,B,C đ−ợc xác định từ hệ ph−ơng trình
mA− nB = a
nA+mB = b
pA+ C = c
• Ta đ−ợc
L5 = Ax+B ln |m sin x+ n cosx+ p|+ C
∫
dx
m sin x+ n cosx+ p
6.5.1. Bài tập mẫu:
(a). I =
pi
2∫
0
5 sin x− 4 cos x+ 3
3 sin x+ 4 cosx+ 5
dx (b). J =
pi
2∫
0
3 sinx
(3 sin x− 4 cos x+ 5)2dx
a. Bài giải:
Gọi A,B,C là hai số thực sao cho đẳng thức d−ới đây thỏa mãn với mọi x ∈ R
5 sinx− 4 cos x+ 3 = A(3 sin x+ 4 cosx+ 5) +B(3 cosx− 4 sin x) + C
⇐⇒ 5 sin x− 4 cos x+ 3 = (3A− 4B) sinx+ (4A+ 3B) cos x+ (5A+ C)
Từ đây ta có hệ ph−ơng trình

3A− 4B = 5
4A+ 3B = −4
5A+ C = 3
⇐⇒

A = − 1
25
B = −32
25
C =
16
5
Do vậy ta có
I =
pi
2∫
0
5 sin x− 4 cos x+ 3
3 sin x+ 4 cosx+ 5
dx = − 1
25
pi
2∫
0
dx−32
25
pi
2∫
0
3 cos x− 4 sin x
3 sinx+ 4 cosx+ 5
dx+
16
5
pi
2∫
0
dx
3 sinx+ 4 cosx+ 5
.
=
[
− 1
25
x− 32
25
ln |3 sin x+ 4 cosx+ 5|
]∣∣∣∣
pi
2
0
+
16
5
pi
2∫
0
dx
3 sin x+ 4 cosx+ 5
.
= − pi
50
− 32
25
ln
8
9
+
16
5
I0.
8
Tính I0
+ Đặt t = tan
x
2
đổi cận x = 0 =⇒ t = 0;x = pi
2
=⇒ t = 1.
+ Vi phân dx =
2dt
1 + t2
.
+ Biến đổi
dx
3 sin x+ 4 cosx+ 5
=
2dt
1 + t2
t2 + 6t+ 9
1 + t2
=
2dt
t2 + 6t+ 9
=
2dt
(t+ 3)2
Do vậy
I0 =
pi
2∫
0
dx
3 sinx+ 4 cosx+ 5
=
1∫
0
2dt
(t+ 3)2
= − 2
t+ 3
∣∣∣∣1
0
=
1
6
Do vậy
I =
8
15
− pi
50
− 32
25
ln
8
9
b. Bài giải:
Gọi A,B,C là hai số thực sao cho đẳng thức d−ới đây thỏa mãn với mọi x ∈ R
3 sin x = A(3 sin x− 4 cos x+ 5) +B(3 cosx+ 4 sin x) + C
⇐⇒ 3 sin x = (3A+ 4B) sinx+ (3B − 4A) cos x+ (5A+ C)
Từ đây ta có hệ ph−ơng trình 
3A+ 4B = 3
4A− 3B = 0
5A+ C = 0
⇐⇒

A =
9
25
B =
12
25
C = −9
5
Do vậy ta có
J =
9
25
pi
2∫
0
dx
3 sin x− 4 cos x+ 5 +
12
25
pi
2∫
0
3 cos x+ 4 sin x
(3 sin x− 4 cos x+ 5)2dx−
9
5
pi
2∫
0
dx
(3 sin x− 4 cos x+ 5)2 .
=
9
25
J0 − 9
5
J1 − 12
5
1
3 sin x− 4 cos x+ 5
∣∣∣∣
pi
2
0
=
9
25
J0 − 9
5
J1 +
21
50
.
Tính J0
+ Đặt t = tan
x
2
đổi cận x = 0 =⇒ t = 0;x = pi
2
=⇒ t = 1.
+ Vi phân dx =
2dt
1 + t2
.
+ Biến đổi
dx
3 sin x− 4 cos x+ 5 =
2dt
1 + t2
9t2 + 6t+ 1
1 + t2
=
2dt
9t2 + 6t+ 1
=
2dt
(3t+ 1)2
9
Do vậy
J0 =
pi
2∫
0
dx
3 sin x− 4 cos x+ 5 =
1∫
0
2dt
(3t+ 1)2
= − 2
3(3t+ 1)
∣∣∣∣1
0
=
1
2
Tính J1
+ Đặt t = tan
x
2
đổi cận x = 0 =⇒ t = 0;x = pi
2
=⇒ t = 1.
+ Vi phân dx =
2dt
1 + t2
.
+ Biến đổi
dx
(3 sin x− 4 cos x+ 5)2 =
2dt
1 + t2
(9t2 + 6t+ 1)2
(1 + t2)2
=
2(1 + t2)dt
(9t2 + 6t+ 1)2
=
2(1 + t2)dt
(3t+ 1)4
Dùng kỹ thuật của tích phân hàm hữu tỷ ta gọi A,B,C là các số thực sao cho đẳng thức sau đây
thoả mãn với mọi t 6= −1
3
.
1 + t2
(3t+ 1)4
=
A
(3t+ 1)4
+
B
(3t+ 1)3
+
C
(3t+ 1)2
Thực hiện quy đồng mẫu số, đồng nhất hệ số hai vế ta đ−ợc hệ ph−ơng trình

A+B + C = 1
3B + 6C = 0
9A = 1
⇐⇒

A =
10
9
B = −2
9
C =
1
9
Do vậy
J1 =
20
9
1∫
0
dt
(3t+ 1)4
− 4
9
1∫
0
dt
(3t+ 1)3
+
2
9
1∫
0
dt
(3t+ 1)2
=
[
−20
81
.
1
(3t+ 1)3
+
2
27
.
1
(3t+ 1)2
− 2
27
.
1
3t+ 1
]∣∣∣∣1
0
=
11
48
.
Từ đây ta có
J =
9
25
.
1
2
− 9
5
.
11
48
+
21
50
=
15
80
6.5.2. Bài tập tự giải:
(a). I =
pi
2∫
0
5 sin x+ 4 cosx+ 3
3 sin x− 4 cos x+ 5dx (b). J =
pi
2∫
0
4 cos x
(3 sin x+ 4 cosx+ 5)2
dx
10
6.6. Tích phân dạng L6 =
∫
sinm x cosn dx, với m,n ∈ Z.
Trong phần tích phân từng phần chúng ta đã xây dựng công thức truy hồi để tính các tích
phân In =
pi
2∫
0
sinn xdx và Jn =
pi
2∫
0
cosn xdx hơn nữa chúng ta thấy hai tích phân này bằng nhau,
đây là các tr−ờng hợp đặc biệt của tích phân L6 khi m = 0 hay n = 0. Thật khó để cho một cách
giải tổng quát mà ng−ời đọc có thể hình dung một cách t−ờng minh, tuy nhiên trong các tr−ờng
hợp d−ới đây chúng ta có thể thực hiện theo phép đổi biến đ−ợc chỉ ra.
• Nếu m lẻ và n chẵn đồng thời là các số d−ơng thì đổi biến t = cos x.
• Nếu m chẵn và n lẻ đồng thời là các số d−ơng thì đổi biến t = sinx.
• Nếu m và n chẵn và có một số âm thì đổi biến t = tanx.
• Nếu m và n chẵn và đều d−ơng thì biến đổi theo công thức hạ bậc.
6.6.1. Bài tập mẫu:
(a). I =
pi
2∫
0
sin5 x cos4 xdx (b). J =
pi
2∫
0
sin4 x cos5 xdx
(c). I =
pi
4∫
0
sin4 x
cos6 x
dx (d). J =
pi
2∫
0
sin4 x cos2 xdx
(e). I =
pi
4∫
0
sin5 x
cos3 x
dx (f). J =
pi
2∫
0
sin3 x cos5 xdx
a. Bài giải:
+ đổi biến t = cos x suy ra sin xdx = −dt.
+ đổi cận x = 0 =⇒ t = 1;x = pi
2
=⇒ t = 0.
+ Do vậy
I = −
0∫
1
(1− t2)2t4dt =
1∫
0
(t8 − 2t6 

File đính kèm:

  • pdfTICH PHAN luong giac.pdf