Chuyên đề: Sự điện li
Dạng 1: Tính nồng độ C%, CM của các chất điện li và các ion trong dung dịch.
1. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau: KOH 0,02M; BaCl2 0,015M; HCl 0,05M; (NH4)2SO4 0,01M.
2. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol OH− bằng số mol OH− có trong 200g dung d1ịch NaOH 20%.
3. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch HNO3 12,6%, D= 1,12 g/ml.
4. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch: HNO3, pH = 4; H2SO4, pH= 3; KOH, pH= 9; Ba(OH)2, pH=10.
5. Tính nồng độ mol của cation và anion trong các dung dịch sau :
a) Mg(NO3)2 0,10M. b) HCl 0,02M. c) NaOH 0,01M.
6. Trộn lẫn 0,2 l dd NaCl 0,2M và 0,3 l dd Na2SO4 0,2 M tính nồng độ ion Na+ sau khi trộn.
7.dd X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2anion Cl-,NO3-.Cô cạn cẩn thận dd thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol của 2 anion trên.
8. Dung dịch A chứa các ion Cu2+;Fe3+,Cl-.Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dd A phải dùng hết 70ml dd AgNO3 1M.Cô cạn 100ml dd A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol các ion Cu2+,Fe3+,Cl-
9. Trung hoà dd HCl 21,9% bằng dd NaOH 30%.Dung dịch muối có nồng độ % là bao nhiêu?
ong các dung dịch sau : a) Mg(NO3)2 0,10M. b) HCl 0,02M. c) NaOH 0,01M. 6. Trộn lẫn 0,2 l dd NaCl 0,2M và 0,3 l dd Na2SO4 0,2 M tính nồng độ ion Na+ sau khi trộn. 7.dd X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2anion Cl-,NO3-.Cô cạn cẩn thận dd thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol của 2 anion trên. 8. Dung dịch A chứa các ion Cu2+;Fe3+,Cl-.Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dd A phải dùng hết 70ml dd AgNO3 1M.Cô cạn 100ml dd A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol các ion Cu2+,Fe3+,Cl- 9. Trung hoà dd HCl 21,9% bằng dd NaOH 30%.Dung dịch muối có nồng độ % là bao nhiêu? Dạng 2: Bài toán về pH 10. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml. b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml. c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M 11. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10 12. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m. 13.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch A. Tình pH của dung dịch A. 14. Hãy giải thích tại sao nước nguyên chất có pH = 7 và nước có hoà tan CO2 lại có pH < 7 ? 15. Tính pH của các dung dịch sau : a) dung dịch A : H2SO4 0,01M. b) dung dịch B : NaOH 0,01M. c) dung dịch C : tạo bởi dung dịch A trộn với dung dịch B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 2. 16. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH = 1,0 để pH của hỗn hợp thu được bằng 2,0. 17. Pha loãng 10 ml dung dịch HCl vào nước thành 250 ml, dung dịch thu được có pH = 3. Hãy tính nồng độ của HCl trước khi pha loãng và pH của dung dịch đó. 18. Cho V1 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Pha loãng dung dịch này bằng nước cất để thu được V2 ml dung dịch NaOH có pH=10. Thể tích V2 sẽ lớn hơn thể tích V1 bao nhiêu lần ? 19. Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A). a) Pha loãng V1 ml dung dịch A bằng nước cất thành V2 ml dung dịch NaOH có pH = 11. Thể tích V2 sẽ lớn hơn thể tích V1 bao nhiêu lần ? b) Cho 0,535 gam muối NH4Cl vào 100 ml dung dịch A, đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein. Hỏi dung dịch có màu gì ? 20.a) So sánh pH của các dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ mol. Giải thích. b) So sánh (có giải thích) nồng độ mol của các dung dịch CH3COONa và NaOH có cùng pH. 21. Một dung dịch H2SO4 có pH = 3. a. Hãy tính nồng độ H+ của dung dịch b. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch H2SO4 c. Để trung hòa 20 ml dung dịch trên cần 40 ml dung dịch NaOH hãy tính pH của dung dịch NaOH. 22. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300 ml dung dịch có pH = 9 23. a. Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400 ml dung dịch. b. Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100 ml dung dịch HCl 1,000 M với 400 ml dung dịch NaOH 0,375 M. 24.Có 10 ml dung dịch HCl pH=2. Thêm bao nhiêu ml nước vào để thu được dung dịch có pH =3. 25. Cho m gam Na vào nước ta thu được 1,2 lit dung dịch có pH =12. Tính m 26. Cho 3,9 gam Zn vào 0,5 lit dung dịch HCl có pH =2. a. Kẽm hay axit chất nào phản ứng hết. b. Tính thể tích khí H2 bay ra (đktc). 27. Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch A). Cần pha loãng dung dịch A bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH có pH =11. 28. Dung dịch A là dung dịch HCl, dung dịch B là dung dịch NaOH. Lấy 10 ml dung dịch A pha loãng bằng nước thành 1000 ml thì thu được dung dịch HCl có pH =2. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch A. Để trung hòa 100 gam dung dịch B cần 150 ml dung dịch A. Tính C% của dung dịch B. 29. (Đại học thương mại 2002) Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/ltit thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. tính a và m. Cho biết trong các dung dịch mà dung môi là nước thì tích số nồng độ. [H+].[OH-]= 10-14 30. (Đại học khối A năm 2005) Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08 M và KOH 0,04 M. Tính pH của dung dịch thu được. Cho biết [H+].[OH-]= 10-14 31.Trộn 100 ml dung dịch gồm (Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X ? 32. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025 M cần cho vào 10 ml dung dịch gồm (HNO3 và HCl) có pH = 1,0 để pH của dung dịch hỗn hợp thu được bằng 2. 33. (Đại học khối B-2008) Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lit, thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là. (Cho biết trong mọi dung dịch [H+].[OH-] = 10-14) Dạng 3: Viết phương trình điện li, phương trình ion rút gọn. 34. Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4, HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2. 35.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch: a, KNO3 + NaCl b, NaOH + HNO3 c,Mg(OH)2 + HCl d, NaF + AgNO3 e, Fe2(SO4)3 + KOH g, FeS + HCl h, NaHCO3 + HCl i, NaHCO3 + NaOH k, K2CO3 + NaCl l, Al(OH)3 + HNO3 m, Al(OH)3 + NaOH n, CuSO4 + Na2S 36. Những chất nào trong số các chất sau đây phân li thành các ion khi hoà tan trong nước. Hãy viết các phương trình điện li của chúng (nếu có) : H2S, Cl2, H2SO3, CH4, Na2CO3, NaOH, H2SO4, C2H5OH, CaO. 37. Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) NaCl + AgNO3 ® NaNO3 + AgCl↓ b) Na2CO3 + HCl ® c) Na3PO4 + HCl ® d) ZnS + HCl ® e) KNO3 + NaCl ® 38. Hoàn thành các phương trình hoá học của các phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn. a) BaCl2 + ? ® BaSO4 + ? b) Ba(OH)2 + ? ® BaSO4 + ? c) Na2SO4 + ? ® NaNO3 + ? d) NaCl + ? ® NaNO3 + ? e) Na2CO3 + ? ® NaCl + ? + ? f) FeCl3 + ? ® Fe(OH)3 + ? g) CuCl2 + ? ® Cu(OH)2 + ? h) CaCO3 + ? ® CaCl2 + ? + ? Dạng 4: Sự tồn tại của các ion trong dung dịch, phản ứng trao đổi ion trong dung dịch. 39. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol Cl-, d mol NO3−. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d. 40. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca2+, 0,5 mol Ba2+ và x mol Cl−. Tính x. 41. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol) và Al3+ (0,2mol) và hai anion là Cl−(a mol) và SO42- (b mol). Tính a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. 42. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích a, Na+, Cu2+, Cl-, OH- b, K+, Ba2+, Cl-, SO4 2-. c, K+, Fe2+, Cl-, SO4 2-. d, HCO3-, OH-, Na+, Cl- 43. Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6 mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng. 44. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được. 45. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH 1M. 46. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày. Hãy viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl 0,035M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hoà và thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO3. 47. Trong một dung dịch có các ion Ca2+, Na+, Mg2+, , . Hãy trả lời các câu hỏi sau và giải thích : a) Trong dung dịch có thể có những muối nào ? b) Khi cô cạn dung dịch thu được những chất rắn nào ? c) Khi nung hỗn hợp chất rắn, sau khi cô cạn có thể thu được những chất gì ? 48. Để trung hoà 50 ml hỗn hợp X gồm HCl và H2SO4 cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 0,381 gam muối khan. a) Xác định nồng độ mol của các axit trong X. b) Tính pH của dung dịch X. 49. Cho dung dịch A gồm HCl và H2SO4. Trung hoà vừa hết 1 lít dung dịch A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch tạo thành thì thu được 12,9 gam muối khan. a) Tính nồng độ mol của các axit có trong dung dịch A. b) Tính pH của dung dịch A. 50. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau : ; ; ; ; và . Mỗi dung dịch chỉ chứa một loại anion và một cation. Hãy xác định các dung dịch muối này. a) Na+, Cu2+, và . b) K+, , và . c) K+, Fe2+, và . d) , H+ (H3O+), Na+ và . 51. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không ? Giải thích. 52. Có 3 ống nghiệm đựng các dung dịch loãng, mỗi ống nghiệm chứa 2 anion và 2 cation (không trùng lặp giữa các ống nghiệm). Hãy xác định các cation và anion trong từng ống nghiệm, biết chúng gồm các ion sau : ; Na+; Ag+; Ba2+; Mg2+; Al3+; Cl–; Br–; ; ; ; . 53. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol và d mol . a) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d. b) Lập công thức tính tổng khối lượng muối trong dung dịch. 54. Kết quả xác định nồng độ mol của các ion trong một dung dịch như sau : Na+ : 0,05M ; Ca2+ : 0,01M ; : 0,01M ; : 0,04M và : 0,025M. Hỏi kết quả đó đúng hay sai, tại sao ? Dạng 4: Nhận biết và giải thích hiện tượng 55.Có 3 dung dịch HCl, NaOH, NaCl đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ sử dụng dd phenolphtalein và các dụng cụ thí nghiệm, nêu cách nhận biết các dung dịch đó. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. 56.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, K2SO4. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra. 57. Cho từ từ và khuấy đều dd chứa 0,3 mol HCl vào dd chứa 0,2 mol Na2CO3. Tìm phát biểu đúng. A. Có hiện tượng sủi bọt khí từ ban đầu, có 0,1 mol khí CO2 thoát ra B. Có hiện tượng sủi bọt khí từ ban đầu, có 0,15 mol khí CO2 thoát ra C. Sau khi kết thúc phản ứng có 0,15 mol khí CO2 thoát ra D. Sau khi kết thúc phản ứng có 0,1 mol khí CO2 thoát ra 58. Dung dịch X có thể chứa
File đính kèm:
- Chuyen de boi duong HS 11 Chuong 1.doc