Chuyên đề Số phức và các bài toán liên quan - Đặng Thành Nam
Điểm biểu diễn số phức z x yi
Với mỗi số phức z x yi xác định một điểm M x y ; trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn
cho số phức z x yi .
Các bài toán dạng này thường xoay quanh việc tìm tập hợp điểm biễn số phức z, ta phải tìm ra
mối quan hệ giữa x và y, thông thường thì tập hợp điểm biễn diễn nằm trên một đường thẳng ;
đường tròn hay elip.
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÌM SỐ PHỨC
DẠNG 1 : ĐẶT z a bi a b ,
Được áp dụng khi đề bài yêu cầu tìm số phức z, tuy nhiên điều kiện cho tìm z không phải
là phương trình bậc hai hai bậc 3 đối với z.
Biến đổi điều kiện bài toán thành 0 0
đề: Số phức và các bài toán liên quan 16 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam 1.25. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 22z z z 1.26. Tính modul của số phức z, biết 2 1 1 1 1 2 2z i z i i 1.27. Tìm số phức z thỏa mãn 2 10z i và . 25z z 1.28. Tìm số phức z biết 5 3 1 0iz z 1.29. Tìm số phức z thỏa mãn 2z và 2z là số thuần ảo 1.30. Tìm số phức z thỏa mãn 2 2 8zz z z 1.31. Tìm số phức z thỏa mãn 4 3 7 2z i z i z i . 1.32. Tìm số phức z thỏa mãn 2 21 2 3 1 . 2 i z i i i z i . 1.33. Cho số phức z thỏa mãn 4 1 z i z . Tính modul của số phức 1 1 i z 1.34. Tìm số phức z thỏa mãn 1 2 2z i z i và 1 1 z z là số thuần ảo 1.35. Cho z thỏa mãn 1 1z z . Tính 2012 2012 1z z 1.36. Tìm số phức z thỏa mãn 22 1 2 1z z i i 1.37. Tìm số phức . 5 3z z z i 1.38. Tìm số phức z thỏa mãn 3 1z i i z và 9z z là số thuần ảo 1.39. Tìm z thỏa mãn 211 1 1 zz i z i 1.40. Tìm số z thỏa mãn 1 3z z và 22 2z z 1.41. Giải phương trình sau trên tập số phức 1.1. 2 2 21 1 9 0z z z 1.2. 2 229 11 16 3 2 0z z 1.3. 2 2 2 7 4 0z i z i 1.42. Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn bất phương trình: 11 4 2 5xi . Chuyên đề: Số phức và các bài toán liên quan 17 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam 2 1 7 log 1 4 i x 2 1 2 2 1 log 0 2 1 x i 1.43. Giải phương trình 3 22 3 3 1 2 9 0z i z i z i biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo. 1.44. Giải phương trình 3 23 2 16 2 0z i z i z i biết rằng phương trình có một nghiệm thực. 1.45. Giải phương trình 3 22 1 4 1 8 0z i z i z i . 1.46. Giải phương trình 2 2 3 10z z z z . 1.47. Giải phương trình 5 4 3 2 1 0z z z z z . 1.48. Giải phương trình 10 52 2 0z i z i . 1.49. Giải phương trình 4 25 1 1z z z z . 1.50. Giải phương trình 212 7 zz z , biết 3 4z i là một nghiệm của phương trình. 1.51. Gọi 1 2 3 4, , ,z z z z là bốn nghiệm của phương trình 4 3 22 6 8 8 0z z z z . Tính tổng 4 4 4 4 1 2 3 4 1 1 1 1S z z z z . 1.52. Giải phương trình 24 45 6 0z i z i z i z i . 1.53. Giải phương trình 3 8z i i i z . 1.54. Giải phương trình 32 8z z i . 1.55. Giải phương trình 3 2 1 0z i z i z i z i z i z i . 1.56. Giải phương trình 3 2 2 1 1 0 1 2 z i z iz i i i . Chuyên đề: Số phức và các bài toán liên quan 18 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam 1.57. Tìm số phức z thỏa mãn 23 3 3 0 1 2 1 z zz z z z i i i . Dạng 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ẨN PHỨC Sử dụng các phương pháp giải hệ phương trình thông thường( Xem chuyên đề hệ phương trình) vào giải hệ nghiệm phức, bài toán dạng này dễ hơn giải hệ hữu tỷ hay vô tỷ chỉ có khác là nó có nghiệm phức. BÀI TẬP MẪU Bài 1. Giải hệ phương trình 1 2 2 2 1 2 4 5 2 z z i z z i Lời giải: 1 21 2 1 2 22 2 1 21 2 1 2 1 2 44 4 5 55 2 2 5 2 z z iz z i z z i z z iz z i z z z z i Suy ra 1 2,z z là hai nghiệm của phương trình: 2 2 3 4 5 5 0 2 3 z i z i z i z i Từ đó suy ra hệ phương trình có hai nghiệm là 1 2; 2 3 ;2 3 ; 2 3 ;2 3z z i i i i . Bài 2. Giải hệ phương trình 2 2 w w 8 w 1 z z z Lời giải: Hệ phương trình tương đương với: 2 22 2 w w 8 w =8 ww w 8 w 1 w 2 1 8 w 2 1 z z z zz z z z zw z zw Chuyên đề: Số phức và các bài toán liên quan 19 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam w 5 5 3 3 5 3 3; ww 3 2 2 w 3 3 14 3 14;w w 5 2 2 z i izz z z z Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là 5 3 3 5 3 3 3 14 3 14; w ; ; ; 2 2 2 2 i iz . Bài 3. Giải hệ phương trình 3 3 w 3 1 w 9 1 z i z i Lời giải: Hệ phương trình tương đương với: 3 w 3 1 w 3 1 w 5w 3 w 9 1 z i z i z iz zw z i Suy ra , wz là nghiệm của phương trình: 2 2 3 1 5 0 1 2 x i x i x i x i Từ đó suy ra hệ phương trình có hai nghiệm là ; w 2 ;1 2 ; 1 2 ;2z i i i i . BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Giải các hệ phương trình sau trên tập số phức: 1.1. 3 2 1 1 17 1 26 26 x y i i x y 1.2. 3 3 1 2 3 x y x y i 1.3. 1 2 2 2 1 2 4 5 2 z z i z z i 1.4. 1 2 2 2 1 2 1 2 2 4 0 z z i z z z z Chuyên đề: Số phức và các bài toán liên quan 20 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam 1.5. 3 5 1 2 42 1 2 0 . 1 z z z z CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MODUL CỦA SỐ PHỨC Phương pháp: Đặt z a bi , ta tìm được hệ điều kiện giữa ,a b giải ra tìm được a và b từ đó suy ra số phức cần tìm. BÀI TẬP MẪU Bài 1. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau 1 2 2z i z i và 5.z i Lời giải: Giả sử số phức z a bi , từ giả thiết ta có 2 2 2 2 22 1 2 2 1 1 2 2 1 1 5 1 5 x y i x y i x y x y x y i x y 22 2 3 1 5 3 63 1 5 5 xy x x yx x y Vậy có 2 số phức thỏa mãn Bài 2. Cho số phức: , 1 2 i mz m m m i . Tìm m để 1. 2 z z Tìm m để 1 4 z i Tìm m để số phức z có modun lớn nhất. Chuyên đề: Số phức và các bài toán liên quan 21 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Lời giải: 1. Ta có 2 22 2 2 1 2 1 2 1 4 i m m mii mz m mi m m 2 2 2 2 22 (1 ) 1 1 1 11 m m m i m i m mm 2 2 1 1 1 mz i m m Vậy 2 2 22 1 1 1 1. 1. 2 2 21 mz z z m m 2. 2 2 2 2 2 1 1 1 11 4 1 1 4 1 1 4 m m mz i i m m m m 2 4 2 2 2 22 2 1 1 1 1 . 16 161 15 151 1 m m m m mm m 3. Ta có 2 2 22 1 1 1. 11 mz mm Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 0.m Bài 3. Cho số phức z thỏa mãn 2 4 5.z i Tìm số phức có modun lớn nhất, modun nhỏ nhất. Lời giải: Giả sử số phức z x yi , khi đó theo giả thiết ta có 2 22 4 5 2 4 5 2 4 5z i x y i x y Đặt 2 5 sin , 4 5 osx y c Vậy 2 22 5 sin 4 5 os 25 4 5 sin 2cosz c Theo bất đẳng thức Cauchy – Schawars ta có Chuyên đề: Số phức và các bài toán liên quan 22 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam 2 2 2sin 2cos 1 4 sin os 5 5 sin 2cos 5 5 3 5. c z min 1 25 sin 2cos 5 sin , os 1; 2 1 2 . 5 5 z c x y z i max 1 23 5 sin 2cos 5 sin , os 3; 6 3 6 . 5 5 z c x y z i Bài 4. Trong các số phức thỏa mãn 2 4 2z i z i . Tìm số phức có mođun nhỏ nhất. Lời giải: Giả sử số phức z x yi , khi đó theo giả thiết ta có 2 4 2 2 4 2z i z i x y i x y i 2 2 222 4 2 4 0 4 .x y x y x y y x Ta có: 2 22 2 2 24 2 8 16 2 8 2 2.z x y x x x x x min 2 2 2, 2 2 2 .z x y z i BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1.1. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời 1 1z z i và 3 1 2 z i i 1.2. Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời 2z z i là số thực và 2 1A z i z đạt giá trị nhỏ nhất. 1.3. Tìm số phức z có modul bằng 1 và modul của 2 3z i nhỏ nhất. 1.4. Tìm số phức z thỏa mãn 3 4 1z i và modul của 2 7 24z i đạt giá trị nhỏ nhất. 1.5. Tìm số phức z thỏa mãn 1 1z i và 2 21 2 5 4A z i z i đạt giá trị nhỏ nhất. Chuyên đề: Số phức và các bài toán liên quan 23 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam 1.6. Cho số phức z thỏa mãn 2 4100 15 3 4 z iz z i . Tìm số phức z có phần thực lớn nhất. 1.7. Cho hai số phức 1 2,z z thỏa mãn 1 2 2 1 2 1 2 1 , 0 3 z z z z z z z z . Tính 4 4 4 1 2 1 2 1 1A z z z z . 1.8. Tìm hai số phức 1 2, 0z z thỏa mãn 1 2 2 1 1 1 2 1 1 3 2 2 z i z iz z TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC Phương pháp: Giả sử z x yi , thay vào giả thiết ta tìm được một mối liên hệ giữa x và y . Từ đó suy ra hệ tập hợp điểm biểu diễn số phức z. BÀI TẬP MẪU Bài 1. Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn 3z z i . 3 4z z i . 4.z i z i Lời giải: Giả sử số phức z x yi 1. Ta có: 22 2 23 9 1z z z i x y x yz i 2 2 9 9 . 8 64 x y Chuyên đề: Số phức và các bài toán liên quan 24 Dang Thanh Nam Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Vậy tập hợp điểm M là đường tròn âm 90; 8 I , bán kính 3. 8 R 2. 2 22 23 4 3 4 6 8 25 0.z z i x y x y
File đính kèm:
- Luyen thi so phuc(1).pdf