Những bài toán bất đẳng thức cơ bản trong Cosi - Nguyễn Phú Khánh

Lời bình: lời giải 1. và lời giải 2 gần như tương tự nhau, cùng áp dụng bất đẳng thức 1 1 4

a b a b

+ ≥

+

. Tại sao

trong cùng một bài toán mà có đến hai đáp số ? Do đâu mà lời giải 2 tại sao lại tách 1 1 1

2 6 3 ab ab ab

= + ?. Đó

chính là kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất đẳng thức.

Các bất đẳng thức trong các đề thi đại học thông thường là đối xứng với các biến và ta dự đoán dấu bằng xảy

ta khi các biến bằng nhau và xảy ra tại biên.

pdf25 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Những bài toán bất đẳng thức cơ bản trong Cosi - Nguyễn Phú Khánh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
75 302005
1975. 30.
. . 1
1975 30
a x
a x a x
+
≥ =
+
Tương tự 
( ) ( ) ( ) ( )
2005 2005 1975 30
2005 2005 1975 302005
1975. 30.
. . 2
1975 30
b y
b y b y
+
≥ =
+
Từ ( )1 và ( )2 suy ra ( ) ( ) ( ) ( )2005 2005 2005 2005 1975 30 1975 301975. 30. 2005. . . 3a b x y a x b y+ + + ≥ + 
Từ ( ) ( ) ( )
2005 2005
2005 2005 2005 2005
2005 2005
1
2005 1975. 30. 4
1
a b
a b x y
x y
 + ≤
⇒ ≥ + + +
+ ≤
Từ ( )3 và ( )4 suy ra ( )1975 30 1975 30 1975 30 1975 302005 2005. . . . . 1a x b y a x b y≥ + ⇒ + ≤ 
Dấu đẳng thức xảy ra khi 1975 30 1975 30,a x b y= = . 
Tổng quát : Cho các số không âm , , ,a b x y thỏa các điều kiện 
1
1
m n m n
m n m n
a b
x y
+ +
+ +
 + ≤

+ ≤
. Chứng minh rằng : 
. . 1m n m na x b y+ ≤ . 
Cho , ,x y z là các số dương thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 1.x y z+ + = Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
.
xy yz zx
A
z x y
= + + 
Giải: 
Ta có : ( )
2 2 2
2 2 2 22 .
xy yz zx
A y z x
z x y
     
= + + + + +     
     
Áp dụng bất đẳng thức: 2 2 2x y z xy yz zx+ + ≥ + + 
Ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2( ) 2( ) 3( ) 3.A y z x y z x y z x≥ + + + + + = + + = 
Đẳng thức xảy ra 
1
.
3
xy yz xz
x y z
z x y
⇔ = = ⇒ = = = 
Vậy min 3A = đạt được khi 
1
3
x y z= = = . 
Cho 3 số thực dương , ,a b c thoả mãn 2 2 2 1+ + =a b c . Chứng minh rằng : 
2 2 2 2 2 2
3 3
2
+ + ≥
+ + +
a b c
b c c a a b
. 
Phân tích bài toán : 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn 
•Trường hợp tổng quát , giả sử 0 < ≤ ≤a b c thoả mãn điều kiện 2 2 2 1+ + =a b c , vậy ta có thể suy ra 
0 1< ≤ ≤ <a b c hay không?. Như vậy điều kiện , ,a b c không chính xác vì dấu đẳng thức chỉ xảy ra khi 
2 2 2
1
0;
3
0
, ,
1
  ⇒   
< = =
∈
+ + =
a b c
a b c
a b c
. 
•Ta thấy mối liên hệ gì của bài toán ?. Dễ thấy 2 2 2 1+ + =a b c và 2 2 2 2 2 2, ,+ + +b c c a a b . Gợi ý ta đưa 
bài toán về dạng cần chứng minh :
2 2 2
3 3
21 1 1
+ + ≥
− − −
a b c
a b c
• Vì vai trò , ,a b c như nhau và 2 ý phân tích trên gợi ý ta đưa đến cách phân tích 
( )2 2 22 2 2
3 3
21 1 1
+ + ≥ + +
− − −
a b c
a b c
a b c
 và cần chứng minh 
2
2
2
2
2
2
3
21
3
21
3
21









≥
−
≥
−
≥
−
a
a
a
b
b
b
c
c
c
. 
•Ta thử đi tìm lời giải : 
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
3 1 3 3 2 4 8
(1 ) (1 ) 2 (1 )
2 2 27 271 1 3 3
a
a a a a a a a a
a a
≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ − ⇔ ≥ − ⇔ ≥ −
− −
Dễ thấy 
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 (1 ) 2 (1 )(1 )
2 (1 ) (1 ) 2
a a a a a
a a a



− = − −
+ − + − =
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân 
2 2 2 2 2 232 2 (1 ) (1 ) 3 2 (1 )(1 )a a a a a a= + − + − ≥ − − 
2 2 2 2 2 232 82 (1 )(1 ) 2 (1 )
3 27
a a a a a⇒ ≥ − − ⇔ ≥ − 
Tương tự cho các trường hợp còn lại. 
Giải : 
Cho 3 số thực dương , ,a b c . Chứng minh rằng : 
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 1
2
a b c
a b c
b c a c a b a b c
+ + ≥ + +
+ + +
Phân tích bài toán : 
•Đẳng thức cần chứng minh đưa về dạng : 
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3
0
a b c
m a c nb k b a pc i b c ja
b c a c a b a b c
+ + + + + + + + + + + ≥
+ + +
. 
•Giả sử 0 a b c< ≤ ≤ . Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a b c= = . 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn 
Từ đó gợi mở hướng giải : 
( )
( )
3
33
a
m a c nb mna
b c a
+ + + ≥
+
. Đẳng thức xảy ra khi 
( )
( )
( )
( )
3
3
1
4
1
2
a mm a c nb a
b c a m a a na
a a a na b c


⇔ 
 
 
== + =
+ = + = ⇔
+ == =
Tương tự cho các trường hợp khác . 
Giải : 
( )
( )
3 1 1 3
2 4 2
a
b c a a
b c a
+ + + ≥
+
. Đẳng thức xảy ra khi: 
( )
( )
3 1 1
2 4
a
b c a
b c a
= = +
+
. 
( ) ( )
3 1 1 3
2 4 2
b
c b a b
c a b
+ + + ≥
+
. Đẳng thức xảy ra khi: 
( ) ( )
3 1 1
2 4
b
c b a
c a b
= = +
+
. 
( ) ( )
3 1 1 3
2 4 2
c
a b c c
a b c
+ + + ≥
+
. Đẳng thức xảy ra khi: 
( ) ( )
3 1 1
2 4
c
a b c
a b c
= = +
+
. 
Cộng vế theo vế ta được : 
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 1
2
a b c
a b c
b c a c a b a b c
+ + ≥ + +
+ + +
. Dấu đẳng thức xảy ra khi : 
0a b c= = > 
Cho 3 số thực dương , ,a b c thoả mãn 1a b c =+ + . Chứng minh rằng : 
.a 
7
1 1 1
2
a b c+ + + + + < 
.b 6a b b c c a+ + + + + ≤ . 
.c 33 3 3 18a b b c c a+ + + + + ≤ . 
.d
1 1 1
10a b c
a b c
+ + + + + ≥ 
Giải: 
.a 
7
1 1 1
2
a b c+ + + + + < 
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1 1
1 1. 1 1
2 2
1 1 7
1 1. 1 1 1 1 1 3
2 2 2 2
1 1
1 1. 1 1
2 2
a a
a a
b b a b c
b b a b c
c c
c c
+ +
+ = + ≤ = +

+ + + +
+ = + ≤ = + ⇒ + + + + + ≤ + =

+ + 
+ = + ≤ = + 

Đẳng thức xảy ra khi 1 1 1 1 0 0 1a b c a b c a b c+ = + = + = ⇔ = = = ⇒ + + = ≠ 
Vậy 
7
1 1 1
2
a b c+ + + + + < 
.b 6a b b c c a+ + + + + ≤ . 
Phân tích bài toán : 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn 
•Trường hợp tổng quát , giả sử 0 a b c< ≤ ≤ thoả mãn điều kiện 1a b c =+ + , dấu đẳng thức chỉ xảy ra 
khi 
0 1
31
a b c
a b c
a b c



< = =
⇒ = = =
+ + =
. Hằng số cần thêm là 
1
3
. 
• Từ giả thiết gợi ý ta đưa đến cách phân tích ( )6a b b c c a a b c+ + + + + ≤ + + hay 
1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3 .
2 2 2 2
a b b c c a
S a b b c c a
 
 
 
 
 
+ + + + + + + + +
= + + + + + ≤ + + . 
•Ta thử đi tìm lời giải : Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân 
( )
( )
1 1 2
3 3 3 23 3 3 . .
2 2 2 2 2 3
a b a b
a b a b
 
 
 
 
 
+ + + + +
= ≥ + = + 
Tương tự cho các trường hợp còn lại . 
Cách khác : 
Giả sử với mọi 0m > , ta luôn có : ( )1 1
2
a b m
a b a b m
m m
 
 
 
+ ++ = + ≤ . Vấn đề bây giờ ta 
dự đoán 0m > bao nhiêu là phù hợp?. 
Dễ thấy đẳng thức xảy ra khi 
2
1 3
3
a b m
m
a b





+ =
⇔ =
= =
. 
Giải : 
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân 
( )
( )
( )
( )
( )
( )
_
_
_
2
3 2 3 3 . . .
2 3 2 2
2
3 2 3 3 . . .
2 3 2 2
2
3 2 3 3 . . .
2 3 2 2
AM GM
AM GM
AM GM
a b
a b a b
b c
b c b c
c a
c a c a













+ +
+ = + ≤
+ +
+ = + ≤
+ +
+ = + ≤
( ) 22 3.3 33 . .2 6
2 2 2
a b c
a b b c c a
+ + +
⇒ + + + + + ≤ = = (đpcm). 
Đẳng thức xảy ra khi 
1
3
a b c= = = . 
.c 33 3 3 18a b b c c a+ + + + + ≤ . 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn 
•Trường hợp tổng quát , giả sử 0 a b c< ≤ ≤ thoả mãn điều kiện 1a b c =+ + , dấu đẳng thức chỉ xảy ra 
khi 
2
3
0 1 2
3 31
2
3
a b
a b c
a b c b c
a b c
c a


 
 
 



+ =
< = =
⇒ = = = ⇒ + =
+ + =
+ =
. Hằng số cần thêm là 
2
3
• Từ giả thiết gợi ý ta đưa đến cách phân tích ( )33 3 3 18a b b c c a a b c+ + + + + ≤ + + hay 
( ) ( ) ( )
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
3 3 3
T
a b b c c a
a b b c c a= + +
+ + + + + + + + +
+ + + + + ≤ 
. 
Giải : 
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân 
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 3
3
3
3
3
3
3
3
2 2
9 2 2 3 3. . .
4 3 3 3
2 2
9 2 2 3 3. . .
4 3 3 3
2 2
9 2 2 3 3. . .
4 3 3 3
a b
a b a b
b c
b c b c
c a
c a c a













+ + +
+ = + ≤
+ + +
+ = + ≤
+ + +
+ = + ≤
( ) 33 33 3 3 2 49 9 6. . 18
4 3 4 3
a b c
T a b b c c a
+ + +
⇒ = + + + + + ≤ = = (đpcm). 
Dấu đẳng thức xảy ra khi 
1
3
a b c= = = . 
.d
1 1 1
10a b c
a b b
+ + + + + ≥ 
Phân tích bài toán : 
•Trường hợp tổng quát , giả sử 0 a b c< ≤ ≤ thoả mãn điều kiện 1a b c =+ + , dấu đẳng thức chỉ xảy ra 
khi 
0 1
31
a b c
a b c
a b c



< = =
⇒ = = =
+ + =
. 
• Từ điều cần chứng minh ,gợi ý ta đưa đến cách phân tích với mọi 0m > , ta luôn có : 
1
2ma m
a
+ ≥ . 
Đẳng thức xảy ra khi : 
1
9
1
3
ma
a
m
a
 =
⇔ =
 =

. 
•Vì thế mà ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
9 8T a b c a b c a b c
a b b a b b
= + + + + + = + + + + + − + + 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn 
Giải : 
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân 
1
9 6
1
9 6
1
9 6
a
a
b
b
c
c
 + ≥

+ ≥

 + ≥
( ) ( ) ( )
1 1 1
9 8 3.6 8 10T a b c a b c a b c
a b b
⇒ = + + + + + − + + ≥ − + + = (đpcm). 
Đẳng thức xảy ra khi : 
1
3
a b c= = = . 
Bài tập tương tự 
Cho các số thực dương , ,x y z và thỏa mãn mx ny pz d+ + ≥ trong đó , , ,m n p d ∈ . Tìm giá trị lớn 
nhất biểu thức 2 2 2A ax by cz= + + 
Hướng dẫn : Thực hiện việc chọn điểm rơi : 2 2 2ax by cz β= = = 
Chứng minh rằng nếu 5xy yz zx+ + = thì 2 2 23 3 10x y z+ + ≥ 
Phân tích bài toán : 
•Trước hết ta để ý mối liên hệ giữa 2 2 23 ,3 , , , ,x y z xy yz zx cho ta điều gì ?, phải chăng những hằng đẳng 
thức có dạng : ( ) ( ) ( )2 22 20 ?.ax by ax by axby− ≥ ⇔ + ≥ 
• Phân tích : 
2 2 2ax ay axy+ ≥ .Đẳng thức xảy ra khi x y= 
2 2 2by cz bcyz+ ≥ .Đẳng thức xảy ra khi 2 2by cz= 
2 2 2cz bx cbzx+ ≥ . Đẳng thức xảy ra khi 2 2cz bx= 
Bây giờ ta chọn , ,a b c sao cho : 
13
2 1 2
1
2
aa b
c b
a bc c

  =+ =  
= ⇔ = 
 
=  = 
Giải : 
2 2 2x y xy+ ≥ .Đẳng thức xảy ra khi x y= 
2 212 2
2
y z yz+ ≥ .Đẳng thức xảy ra khi 2 2
1
2
2
y z= 
2 21 2 2
2
z x zx+ ≥ . Đẳng thức xảy ra khi 2 2
1
2
2
z x= 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn 
Cộng vế theo vế ta được : ( )2 2 2 2 2 23 3 2 3 3 10x y z xy yz zx x y z⇒+ + ≥ + + + + ≥ (đpcm). 
Đẳng thức xảy ra khi : 
2 2
2 2
1
2 12
1 2
2
2
5
x y
y z x y
z
z x
xy yz zx
=

 = = = 
⇔  = =

 + + =
Cho 3 số thực dương , ,x y z thoả mãn 
47
12
x y z =+ + . Chứng minh rằng : 2 2 2
12
235
3 4 5x y z+ + ≥ 
Phân tích bài toán : 
•Trước hết ta để ý mối liên hệ giữa 2 2 23 ,4 ,5 , , ,x y z x y z cho ta điều gì ?, gợi ý : 2 2 2
12
235
3 4 5x y z+ + ≥ 
được biến đổi về dạng ( )2 2 2 ,3 4 5 0x m y n z p k m n p k const+ + + + + ≥ < ≤ ≤ ≤ = 
• Phân tích : 
23 2 3 , 0x m mx m+ ≥ > . Đẳng thức xảy ra khi 23x m= 
24 2 4 , 0y n ny n+ ≥ > . Đẳng thức xảy ra khi 24y n= 
25 2 5 , 0z p pz p+ ≥ > . Đẳng thức xảy ra khi 25z p= 
Bây giờ ta chọn , ,x y z sao cho 

File đính kèm:

  • pdfbatdangthuc Co si co ba.pdf