Chuyên đề Phương trình lượng giác - THPT Yên Mô B
Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách
sau để kiểm tra điều kiện:
1. Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện.
2. Dùng đường tròn lượng giác.
3. Giải các phương trình vô đị
ỡnh đó cho: cos3x ≠ 0, cos4x ≠ 0 và cos5x ≠ 0. Ta cú: tan3x -2tan4x + tan5x = 0 ⇒ ⇒ 2sin 4 cos 4 2sin 4 0 cos3 cos5 cos 4 x x x x x x − = ⇒ 2sin4x. 2cos 4 cos3 cos5 0 cos3 cos 4 cos5 x x x x x x − = ⇒ 2sin4x.sin2x = 0 ⇒ sin 4 0 sin 0 x x = = ⇒ 4 4 4 x k x k x k x k x k ππ π π π = = ⇒ ⇒ = = = (k ∈ Z) . - Từ giả thiết : x ∈ (0; 2π) 802 4 020 <<⇔<<⇔<<⇔ kkx πππ { }7;6;5;4;3;2;1∈⇒∈ kZk - Kết hợp với điều kiện cos3x ≠ 0, cos4x ≠ 0 và cos5x ≠ 0. Nghiệm của phương trỡnh là: 1 2 3 4 5 3 5 7; ; ; ; 4 4 4 4 x x x x xπ π π ππ= = = = = . Bài 4: );0( π∈xTìm thoả mãn phương trình: cotx – 1 = xx x x 2sin 2 1sin tan1 2cos 2 −+ + . đK: −≠ ≠ 1tan 02sin x x PT xxx xx xx x xx cossinsin sincos cos.2cos sin sincos 2 −+ + = − ⇔ xxxxxxx xx cossinsincossincos sin sincos 22 −+−=−⇔ ⇔ 0)1sincos)(sinsin(cos 2 =−−− xxxxx (cos )( 2 sin(2 ) 3) 04 x sinx x π⇔ − + − = cos 0 2 sin(2 ) 3( ) 4 x sinx x volyπ − = ⇔ + = Ta có: ( ) 4 3 4 1 444 00;0 <<−⇔−<<−⇔<+<⇔<<⇔∈ kkkxx πππππππππ ⇔ )2sin1(sinsincos xxxx −=− ⇔ 0)32cos2)(sinsin(cos =−+− xxxx ⇔ 0sincos =− xx ⇔ tanx = 1 )(, 4 Zkkx ∈+=⇔ ππ (tmđk) Đinh Xuõn Thạch – THPT Yờn Mụ B Phương trỡnh lượng giỏc - Trang 18 Vì 4 0 π=⇒=⇒∈ xkZk . Vậy trên );0( π phương trình có nghiệm: 4 π =x . Cách 2: Đặt t = tanx. Bài 5: Giải phương trỡnh: ĐK: Zmmxx xx x ∈+≠⇔≠⇔ ≠− ≠ , 24 02cos 0cossin 02cos ππ . ( ) = = ⇔=−⇔ =+++−⇔ 12sin 02sin 02sin2sin 02cos2sin2cossin 2 22 x x xx xxxxPT Do sin2x =1 thì cos2x = 0 nên trường hợp này loại. Chỉ có Zkkxx ∈=⇔= , 2 02sin π . Bài 6: Giải phương trỡnh: Bài 7: 2 os6x+2cos4x- 3 os2x =sin2x+ 3c cGiải phương trỡnh: 2 os6x+2cos4x- 3 os2x =sin2x+ 3c c ⇔ 4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos2x os x=0 2cos5x =sinx+ 3 cos c x ⇔ cos 0 os5x=cos(x- ) 6 x c π = ⇔ 2 24 2 2 42 7 x k kx kx π π π π π π = + ⇔ = − + = + Bài 8: ( )6 68 sin 3 3 sin 4 3 3 2 9sin 2 11x cos x x cos x x+ + = − +Giải phương trỡnh: . Ta có: ( )6 6 23sin 1 sin 2 (1)4x cos x x+ = − . Thay (1) vào phương trình ta có : Đinh Xuõn Thạch – THPT Yờn Mụ B Phương trỡnh lượng giỏc - Trang 19 ( )6 68 sin 3 3 sin 4 3 3 2 9sin 2 11x cos x x cos x x+ + = − + 2 2 2 38 1 sin 2 3 3 sin 4 3 3 2 9sin 2 11 4 3 3 sin 4 3 3 2 6sin 2 9sin 2 3 3 sin 4 3 2 2sin 2 3sin 2 1 x x cos x x x cos x x x x cos x x x ⇔ − + = − + ⇔ − = − + ⇔ − = − + ( ) ( )( ) 3 2 . 2sin 2 1 (2sin 2 1)(sin 2 1) 2sin 2 1 3 2 sin 2 1 0 cos x x x x x cos x x ⇔ − = − − ⇔ − − + = 2sin 2 1 0 2sin 2 1 (2) 3 2 sin 2 1 0 sin 2 3 2 1 (3) x x cos x x x cos x − = = ⇔ ⇔ − + = − = Giải (2) : 12 ( ) 5 12 x k k Z x k Π = + Π ∈ Π = + Π ; Giải (3) 4 ( ) 7 12 x k k Z x k Π = + Π ∈ Π = + Π Kết luận : Bài 9: 2 4 (2 sin 2 )sin 3 os x x c x −Giải phương trỡnh: tan4x +1 = . - ĐK: cosx ≠ 0 ⇔ sinx ≠ ± 1. - Ta cú phương trỡnh ⇔ sin4x + cos4x = ( 2 – sin22x)sin3x ⇔ ( 2 – sin22x)(1 – 2 sin3x) = 0 ⇔ sin3x = 1 2 ( do ( 2 – sin22x≥1) ⇔ 3sinx – 4sin3x = 1 2 . Thay sinx = ± 1 vào đều khụng thỏa món. Vậy cỏc nghiệm của PT là 2 5 2; ( ) 18 3 18 3 k kx x k Zπ π π π= + = + ∈ Bài 10: cos2 5 2(2 - cos )(sin - cos )x x x x+ =Giải phương trỡnh: Phương trỡnh ⇔ (cosx–sinx)2 - 4(cosx–sinx) – 5 = 0 cos - sin -1 cos - sin 5( cos - sin 2) x x x x loai vi x x = ⇔ = ≤ 2 22 sin( ) 1 sin( ) sin ( ) 4 4 4 2 x k x x k Z x k π ππ π π π π = + ⇔ − = ⇔ − = ⇔ ∈ = + Bài 11: 2 3 2 sin 2 1 1 3 2cos sin 2 tanx + + = + + x x x Giải phương trỡnh: . - Đk: 2 x k π≠ - Phương trình đã cho tương đương với: ( )23 21 32 sin 2+ + − =tan cot x xx Đinh Xuõn Thạch – THPT Yờn Mụ B Phương trỡnh lượng giỏc - Trang 20 2 2 2 2 2(sin cos )3 3 2 sin cos 3 2 3 0 + ⇔ + − = ⇔ + − = tan cot tan tan x xx x x x x x ⇔ 3 3 1 3 6 π = − = − + π ⇔ π= = + π tan tan x x k x x k ,k∈Z So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm: 6 2 π π = +x k ; k∈Z Bài 12: 32 2 cos2 sin 2 cos( ) 4sin( ) 0 4 4 x x x x π π + + − + =Giải phương trỡnh: . 32 2 cos2 sin 2 cos( ) 4sin( ) 0 4 4 x x x x π π + + − + = ⇔ 3 32 2 cos2 sin 2 (cos .cos sin sin ) 4(sin cos cos sin ) 0 4 4 4 4 x x x x x x π π π π + − − + = ⇔ 4cos2x-sin2x(sinx+cosx)-4(sinx+cosx)=0 ⇔ (sinx+cosx)[4(cosx-sinx)-sin2x-4]=0 s inx+cosx=0 (2) 4(cosx-sinx)-sin2x-4=0 (3) ⇔ . -PT (2) cú nghiệm 4 x k π π= − + . -Giải (2) : Đặt s inx-cosx= 2 sin( ), Điều kiện t 2 (*) 4 t x π = − ≤ 2sin 2 1x t⇒ = − , thay vào (2) được PT: t2-4t-5=0 ⇔ t = -1( t/m (*)) hoặc t = 5(loại ) Với t = -1 ta tỡm được nghiệm x là : 32 hoặc x= 2 2 x k k ππ π= + . Bài 13: =−+ =− )(07sin2cos6 0sin1 VNxx x Giải phương trỡnh: 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8 Phương trình đã cho tương đương với: 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2x = 8 6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0 6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0 (1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 ππ 2 2 kx += Bài 14: ( ) ( )3sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3 cos s inx 3 3 0x x c x c x x+ − − + − − = Giải phương trỡnh: . 033)sincos.3(833cos36cos.32cos.sin6cos.sin2 033)sincos.3(82cos.33cos.32)3(cos2sin 232 3 =−−++−−+⇔ =−−+−−+ xxxxxxxx xxxxxx 0)sincos3(8)sincos3(cos.6)sincos3(cos2 2 =−+−−−−⇔ xxxxxxxx Đinh Xuõn Thạch – THPT Yờn Mụ B Phương trỡnh lượng giỏc - Trang 21 0)8cos6cos2)(sincos3( 2 =+−−−⇔ xxxx = = = ⇔ =−+ =− ⇔ )(4cos 1cos 3tan 04cos3cos 0sincos3 2 loaix x x xx xx Ζ∈ = += ⇔ k kx kx , 2 3 π ππ Bài 15: Giải phương trỡnh: Bài 16: Giải phương trỡnh: Đinh Xuõn Thạch – THPT Yờn Mụ B Phương trỡnh lượng giỏc - Trang 22 Bài 17: Giải phương trỡnh: Bài 18: Giải phương trỡnh: Bài 19: 6 x π + Giải phương trỡnh: cosx = 8sin3 cosx = 8sin3 6 x π + ⇔ cosx = ( )33 s inx+cosx ⇔ 3 2 2 33 3 sin 9sin osx +3 3 s inxcos os osx = 0x xc x c x c+ + − (3) Ta thấy cosx = 0 khụng là nghiờm (3) ⇔ 3 23 3 tan 8 t an x + 3 3 t anx = 0x + t anx = 0 x = kπ⇔ ⇔ Đinh Xuõn Thạch – THPT Yờn Mụ B Phương trỡnh lượng giỏc - Trang 23 Bài 20: 1cos44cos32 4 cos2 22 −=+ − xxxπ Giải phương trình: . Phương trỡnh tương đương với 21 cos 4 3 cos 4 4cos 1 2 x x xπ ⇔ + − + = − ( )2sin 4 3 cos 4 2 2cos 1 1 3sin 4 cos 4 cos 2 2 2 cos 4 cos 2 6 x x x x x x x xπ ⇔ + = − ⇔ + = ⇔ − = ( )12 36 3 x k k kx π π π π = + ⇔ ∈ = + Bài 21: xxxx 2sin 2 1 cos2) 2 cos 2 (sin3 33 +=− Giải phương trình: x2sin 2 1 xcos2) 2 x cos 2 x (sin3 33 +=− ( ) xcosxsin2 2 x cos 2 x sin1 2 x cos 2 x sin3 += + −⇔ ( ) + −+= + −⇔ 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cosxsin2xsin 2 1 1 2 x cos 2 x sin3 0 2 3 2 x cos 2 x sin)xsin2( 2 x sin 2 x cos = +++ −⇔ * x x x xsin cos 0 sin 0 k x k2 (k ) 2 2 2 4 2 4 2 π π π − = ⇔ − = ⇔ − = π⇔ = + π ∈ Z * 2xsin0xsin2 −=⇔=+ (vô nghiệm) * 22 3 4 xsin 2 3 42 x sin2 2 3 2 x cos 2 x sin −= π+⇔−= π+⇔−=+ (vô nghiệm) Vậy nghiệm của phương trình là: ( )x k2 k 2 π = + π ∈Z Bài 22: ( ) 4 4sin cos 1 tan cot sin 2 2 x x x x x + = + Giải phương trình: (1) Điều kiện: sin 2 0x ≠ 211 sin 2 1 sin cos2(1) sin 2 2 cos sin x x x x x x − ⇔ = + 2 2 11 sin 2 1 12 1 sin 2 1 sin 2 0 sin 2 sin 2 2 x x x x x − ⇔ = ⇔ − = ⇔ = Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Bài 23: ⇔ Giải phương trình: 1 + sin x – cos x – sin 2x + cos 2x = 0 Phương trình ( 1 – sin2x) + ( sinx – cosx) + ( cos2x – sin2x) = 0 ⇔ ( sinx – cosx).[(sinx – cosx) + 1 – (sinx + cosx)] = 0 Đinh Xuõn Thạch – THPT Yờn Mụ B Phương trỡnh lượng giỏc - Trang 24 ⇔ ( sinx – cosx).( 1 – 2cosx) = 0 ⇔ = = 2 1cos 1tan x x ⇔ +±= += ππ ππ . 3 . 4 lx kx ( k,l ∈Z). Bài 24: gxtgx x x x x cot sin 2cos cos 2sin −=+ Giải phương trình: (1) (1) x x x x xx xxxx sin cos cos sin cossin sin2sincos2cos −= + ⇔ ( ) xcosxsin xcosxsin xcosxsin xx2cos 22 − = − ⇔ cosx cos2x s in2x 0⇔ = − ∧ ≠ 22 cos x cosx 1 0 s in2x 0⇔ + − = ∧ ≠ 1cosx (cosx 1 :loaùi vỡ sin x 0) 2 ⇔ = = − ≠ π+π±=⇔ 2k 3 x Bài 25: 2 13 sin sin 2 tan 2 x x x+ = Giải phương trình: - Đk: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 kπ π+ . - PT đã cho ⇔ 3 sin2x + sinxcosx - s inx cos x = 0 ⇔ sinx.( 3 sinx + cosx - 1 cos x ) = 0 ⇔ s inx 0 13 s inx cos 0 osx x c = + − = * Sinx = 0 ⇔ x = kπ . * 3 sinx + cosx - 1 cos x = 0 ⇔ 3 tanx + 1 - 2 1 cos x = 0 ⇔ tan2x - 3 tanx = 0 ⇔ t anx 0 t anx 3 = = ⇔ x x 3 k k π π π = = + Vậy PT có các họ nghiệm: x = kπ , x = 3 kπ π+ Bài 26: 2 3 4 2sin 2 2 3 2(cotg 1) sin 2cos x x xx + + − = + Giải phương trình: . - Đk: 2 x k π≠ - Phương trình đã cho tương đương với: Đinh Xuõn Thạch – THPT Yờn Mụ B Phương trỡnh lượng giỏc - Trang 25 ( )2 2 2 2 2 43 1 2 3 2 sin 2 2(sin cos )3 3 2 sin cos 3 2 3 0 tg cotg tg cotg tg tg x x x x xx x x x x x + + − = + ⇔ + − = ⇔ + − = ⇔ 3 3 1 3 6 tg tg x kx x x k π = − + π= − ⇔ π= = + π KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm: 6 2 x kπ π= + ; k∈Z Bài 27: sin 4 cos 4 4 2 sin ( ) 1 4 x x x π+ = + − Giải phương trình: . PT ⇔ 2sin 2x cos 2x + 2cos2 2x = 4(sin x + cos x) ⇔ (cos x + sin x) (cos x – sin x) (sin 2x + cos 2x) = 2(sin x + cos x) ⇔ sinx cos 0 (cos sinx)(sin 2 os2 ) 2 x x x c x + = − + = ⇔ 4 os3 sinx
File đính kèm:
- Chuyen de Phuong trinh Luong giacThachYMB.pdf