Giáo án Hình học 11 - Chương 3 - Bài 1: Vectơ trong không gian

Tiết 28.§1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức : - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian

2) Kỹ năng : - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.

- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian.

3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc

4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

II/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi

III/ Phương pháp dạy học :

- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.

- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Chương 3 - Bài 1: Vectơ trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	 Ngày soạn: 17/01/09
Tiết 28.§1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian 
2) Kỹ năng : - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian.
3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
* ngay day : / /2009. Lớp 10A8 , Sĩ số HS vắng mặt :
 * ngay day : / /2009. Lớp 10A9 , Sĩ số HS vắng mặt :
Hoạt động 1 : Ôn tập lại kiến thức cũ 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Chia hs làm 3 nhóm.Y/c hs mỗi nhóm trả lời một câu hỏi.
1.Các đn của VT trong mp?
+Đn VT, phương, hướng, độ dài của VT, VT không.
+Kn 2 VT bằng nhau.
2.Các phép toán trên VT?
+ Các quy tắc cộng 2 VT, phép cộng 2 VT.
+ Phép trừ 2 VT, các quy tắc trừ.
3.Phép nhân VT với 1 số?
+Các tính chất, đk 2 VT cùng phương, 
+ T/c trọng tâm tam giác, t/c trung điểm đoạn thẳng.
- Cũng cố lại kiến thức thông qua bảng phụ.
- Nghe, hiểu, nhớ lại kiến thức cũ: đn VT, phương , hướng, độ dài, các phép toán...
- Trả lời các câu hỏi.
- Đại diện mỗi nhóm trả lời câu hỏi.
- Học sinh nhóm còn lại nhận xét câu trả lời của bạn.
Ôn tập về kiến thức VT trong mặt phẳng
1. Định nghĩa: 
+ k/h: 
+ Hướng VT đi từ A đến B
+ Phương của là đường thẳng AB hoặc đường thẳng d // AB.
+ Độ dài: 
+ 
+ Hai VT cùng phương khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
+ Hai VT bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ dài.
2. Các phép toán.
+ 
+ Quy tắc 3 điểm: với A,B,C bkỳ
+ Quy tắc hbh: với ABCD là hbh.
+ ,với O,M,N bkỳ.
+ Phép toán có tính chất giao hoán, kết hợp, có phần tử không và VT không.
3. Tính chất phép nhân VT với 1 số.
+ Các tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng VT.
+ Phép nhân VT với số 0 và số 1.
+ Tính chất trọng tâm tam giác, tính chất trung điểm.
Hoạt động 2 : Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Tương tự trong mp , đn vectơ trong không gian ? 
-Trình bày như sgk
-HĐ1/sgk/85 ?
-HĐ2/sgk/85 ?
-Tương tự trong mp
-VD1/SGK/86 ?
-CM đẳng th71c vectơ làm ntn ?
-HĐ3/sgk/86 ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Xem VD1 sgk
-Nhận xét, ghi nhận 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
I/ Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian :
1. Định nghĩa : (sgk)
2. Phép cộng và phép trừ vectơ trong không gian : (sgk)
2. Qui tắc hình hộp : (sgk)
Hoạt động 3 : Phép nhân vectơ với một số 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Tương tự trong mp
-Trình bày như sgk
-VD2/SGK/87 ?
-M, N trung điểm AD, BC và G trong tâm tg BCD được biểu thức vectơ nào ?
-HĐ4/sgk/87 ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem VD2 sgk 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
3. Phép nhân vectơ với một số (sgk)
Hoạt động 4 : Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
II/ Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ :
1. Khái niệmvề sự đồng phẳng của ba vectơ trong không gian (sgk)
Chú ý : (sgk)
-Định nghĩa như sgk 
-Thế nào là ba vectơ đồng phẳng trong không gian ? 
-VD3 sgk ? 
-HĐ5/sgk/89 ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
-Đọc VD3 sgk, nhận xét, ghi nhận 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
2. Định nghĩa : (sgk)
Hoạt động 4 : Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Định lý như sgk 
-HĐ6/sgk/89 ?
-HĐ7/sgk/89 ?
-VD4 sgk ? 
-Định lý như sgk 
-VD5 sgk ? 
-Xem sgk
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận 
-Đọc VD5 sgk, nhận xét, ghi nhận 
3. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng : 
Định lí 1 : (sgk)
Định lí 2 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Qui tắc hình hộp , ba vectơ đồng phẳng trong không gian, điều kiện để ba vectơ đồng phẳng ? 
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 BT1->BT10/SGK/91,92
	 Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC “ 
 	 Ngày soạn: 17/1/09
Tiết 29.§1: BÀI TẬP VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian 
2) Kỹ năng : - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian.
3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Thế nào là hai vectơ cùng phương?
-BT1/SGK/91 ?
-Thế nào là hai vectơ bằng nhau ? Qui tắc tam giác ?
-BT2/SGK/91 ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
BT1/SGK/91 :
BT2/SGK/91 :
a)
b)
c)
Hoạt động 2 : BT3,4/SGK/91,92 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/91 ?
-Cách chứng minh đẳng thức vectơ?
-Gọi O là tâm hbh ABCD
- 
-Kết luận ?
-BT4/SGK/92 ?
-Theo qui tắc tam giác tách thành ba vectơ nào cộng lại ?
-Cộng vế với vế ta được đảng thức nào ? Kết luận ?
-b) tương tự ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
-
BT3/SGK/91 :
BT4/SGK/92 :
Hoạt động 3 : BT5/SGK/92 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT5/SGK/92 ?
-Qui tắc hbh, hình hộp ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-a)Ta có : 
Mà 
Với G là đỉnh còn lại hbh ABGC vì 
Vậy với E là đỉnh còn lại hbh AGED . Do đó AE là đường chéo hình hộp có ba cạnh AB, AC, AD
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-b) Ta có : 
Mà 
Vậy nên F là đỉnh còn lại hbh ADGF
BT5/SGK/92 
Hoạt động 4 : BT6-10/SGK/92 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT6/SGK/92 ?
-Qui tắc tam giác ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-a)Ta có : 
-Cộng vế với vế ba đẳng thức vectơ trên ? 
-Kết luận ?
-BT7/SGK/92 ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Qui tắc hbh ?
-Với P bất kỳ trong không gian theo qui tắc trừ hai vectơ ta được gì ?
- Cộng vế với vế bốn đẳng thức vectơ trên ?
-Dựa kết quả câu a) kết luận ?
-BT8/SGK/92 ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-BT9/SGK/92 ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Qui tắc tam giác ?
-BT10/SGK/92 ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Thế nào là ba vectơ đồng phẳng ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
-
-
-
-
-
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT6/SGK/92 
BT7/SGK/92 
BT9/SGK/63 
BT10/SGK/63 
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải 
	 Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC”

File đính kèm:

  • docCIII_Bai1_HH11.doc
Giáo án liên quan