Chuyên đề: Phương trình lượng giác - Theo hướng ra đề thi của bộ giáo dục
LỜI NÓI ĐẦU:
Kính thưa các đồng nghiệp cùng bạn đọc:
Tôi viết chuyên đề giải PTLG này nhằm trao đổi cùng đồng nghiệp để tham khảo.
Bên cạnh đó giúp cho các em học sinh đã học xong chương trình THPT tự học để có thể
tự ôn luyện vào các trường đại học theo nguyện vọng của mình.
Nếu nói một chuyên đề PTLG thì phải giới thiệu tất cả các dạng phương trình và
cách giải hoặc thuật toán của từng dạng.Tuy nhiên trong quá trình giảng dạy và nghiên
cứu cách cho đề của các đề thi đại học từ những năm gần đây bản thân tôi rút ra được
kinh nghiệm:
+Số chuyên đề của một học sinh phải học quá nhiều, do vậy vấn đề về thời gian
dành để ôn luyện cho mỗi chuyên đề phải được tính đến.
+Dạy và ôn như thế nào để phù hợp với xu thế ra đề của Bộ Giáo dục.
Do vậy tài liệu này tôi đã tích lũy từ nhiều năm, các bài tập được biên soạn chỉ
ngang tầm với các đề thi đại học đã diễn ra hoặc mức độ chênh lệch nhau không đáng
kể.Tài liệu này được viết theo các nội dung chính say đây:
s xxxxxx 0cos x Ví dụ 7: + Biến đổi : xxxxx 4cos 4 1 4 3)4cos1( 4 112sin 2 11cossin 244 + (7) 2 14sin 2 34cos 2 124sin34cos3 xxxx 3 2 cos 3 4cos x xxxx sin3cos)cos3(sin3 Ví dụ 8: (8) xxxxxxxx cos 2 3 sin 2 13cos 2 13sin 2 3 cos3sin3cos3sin3 3 sin 6 3sin xx Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 7 Nguyễn Công Mậu BÀI TẬP TƯƠNG TỰ : 1) Giải phương trình : xxxx 3sin43cos29cos33sin3 3 2) Giải phương trình : 3 18 sin cosx x cosx 3) Giải phương trình : 2sin 2 2sin 1 4 2 2sin cos 2x x sin xcosx cos x x x 4) Giải phương trình : 4cos sin 2 2cos 2 1sinx x x x 5) Giải phương trình : 32sin cos 2 0x x cosx 6) Giải phương trình : 3 3sin x cos x sinx cosx 7) Giải phương trình : 24sin33cossin8 66 xxx 8) Giải phương trình : xxxx cos3sin)sin3(cos3 III. Phương trình đẳng cấp thuần nhất theo sin và côsin cùng một cung: 1) Phương trình đẳng cấp thuần nhất bậc hai theo sin và côsin cùng một cung: Phương trình có dạng : asin2x + bsinxcosx + ccos2x + d = 0. (1) Cách giải 1: (Dng cơng thức hạ bậc đưa về PT bậc nhất theo sin v cơsin cng cung) (1) 1 cos 2 1 cos 2sin 2 0 2 2 2 x b x a x c d sin 2 ( )cos 2 (2 )b x c a x d a c . Cách giải 2: (Đưa về PT bậc hai đối với hàm tanx) Xét hai trường hợp : + Nếu x = ; 2 k k Z có là nghiệm phương trình hay không. + Nếu x ; 2 k k Z , chia hai vế phương trình cho cos2x ta được: atan2x + btanx + c + d(1 + tan2x) = 0 (a + d)tan2x + btanx + c + d = 0. Ví dụ 1: Giải phương trình cos2x - 3 sin2x = 1 + sin2x (1) Ví dụ 2: Giải phương trình 4sin2x – 3sinxcosx + 3 4 cos2x = 4 (2) Ví dụ 3: Giải phương trình : 10cos2x – 5sinxcosx + 3sin2x = 4 (3) Ví dụ 4: Giải phương trình : cos2x + sinxcosx + 3sin2x = 3. (4) HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC VÍ DỤ Ví dụ 1: (1) 12sin32cos12sin3sincos 22 xxxxx 3 cos 3 2cos 2 12sin 2 32cos 2 1 xxx Ví dụ 2: +Xét cosx = 0 thì 1sin 2 x nghiệm đúng phương trình (2). Vậy (2) có nghiệm kx 2 . Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 8 Nguyễn Công Mậu +Xét 0cos x . Chia hai vế PT(2) cho x2cos và thay x x 2 2 tan1cos 1 và đặt ăn phụ t = tanx : Ta có : kxxtttt 66 tantan 3 3)1(44334 22 Vậy PT (2) có hai họ nghiệm là : kx 2 ; Zkkx ; 6 Ví dụ 3: (3) 3)2cos1( 2 32sin 2 5)2cos1(5 xxx 72sin52cos7 xx Ví dụ 4: +Xét cosx = 0 thì 1sin 2 x nghiệm đúng phương trình (2). Vậy (2) có nghiệm kx 2 . +Xét 0cos x . Chia hai vế PT(2) cho x2cos và thay x x 2 2 tan1cos 1 và đặt ăn phụ t = tanx : Ta có : kxxtttt 2arctan2tan2)1(331 22 BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: 1) Giải phương trình : 3sin2x - 5 3 sinxcosx – 6cos2x = 0 2) Giải phương trình : sin2x + 2(1 3)sin cos 3 0x x cos x 3) Giải phương trình : 2sin2x + sinxcosx – 5cos2x = 1 4) Giải phương trình : cos2x – 3sin2x – 4sinxcosx = 0 2) Phương trình đẳng cấp thuần nhất bậc cao theo sin và côsin cùng một cung: Đây là loại phương trình được mở rộng từ PT đẳng cấp bậc hai dựa trên cơ sở sau: + Một biểu thức theo sinx hoặc cosx có bậc k có thể biến đổi thành một biểu thức theo sinx và cosx có bậc k + 2n nhờ đẳng thức : 1cossin 22 xx . ),( Nnk Chẳng hạn : sinx (bậc 1) = sinx. xxxxx 2322 cossinsin)cos(sin (bậc 3). Hoặc sinx = sinx. xxxxxxx 4235222 cossincossin2sin)cos(sin (bậc 5). + Chú ý : i) Số 0 không có bậc. Một hằng số khác 0 có bậc là 0. ii) Xác định bậc của mỗi hạng tử trong PTLG chứa sin và côsin là khi chúng đã cùng một cung ( ví dụ với cung 3x thì sin3x có bậc 1, với cung 1x thì sin3x có bậc 3) Từ những ý tưởng trên ta có thể nêu định nghĩa về PTLG đẳng cấp bậc n theo sin và côsin của cùng một cung như sau: “ PT đẳng cấp bậc n theo sinx và cosx là PT có bậc các hạng tử hơn, kém nhau 2k, k N ” Cách giải 1: ( tương tự đẳng cấp bậc 2) (Cách giải này thường phát hiện được cách giải ngay từ ban đầu và có thuật toán, nhưng nhược điểm dài hơn cách giải thứ hai) +Bước 1: Xét cosx = 0 có nghiệm đúng PT không. (nếu đúng ghi nhận kết quả) +Bước 2: -Xét cosx 0. Chia hai vế PT cho xncos và thay kk x x 2 2 tan1cos 1 . Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 9 Nguyễn Công Mậu -Đặt ẩn phụ t = tanx và thu gọn thì được PT đa thức bậc n theo t. -Giải tìm nghiệm t = t0 rồi giải PT tanx = t0 để tìm x. Cách giải 2 : (Biến đổi về PT tích theo sin và côsin) ( Cách giải này thường ngắn gọn nhưng không định hướng được kết quả biến đổi. Đòi hỏi kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử của mỗi học sinh).Không có thuật toán như cách 1. Sau đây là một số ví dụ: Ví dụ 1: Giải phương trình: xxxx 2coscossintan (1) Giải cách 1: +ĐK: mx 2 . +(1) xxxx 32 coscossinsin (*) (đẳng cấp bậc 3). +cosx = 0 không nghiệm đúng PT. (vì 01 ; vô lý) +cosx 0, chia hai vế (*) cho cos3x được : kxxttxxx 4 1tan111tan)tan1(tan 32 (t = tanx) Giải cách 2: (*) xxxxx 3332 cossincos)cos1(sin (**) kxxx 4 1tan1tan 3 Chú ý:Theo cách giải 2 đã nêu là biến đổi về PT tích nên tôi minh họa lại như sau: (**) 0)2sin2)(cos(sin0)cossin1)(cos(sin0cossin 33 xxxxxxxxx kxxxx 4 1tan0cossin . Ví dụ 2: Giải phương trình: xxx cossincos3 (2) (đẳng cấp bậc 3) Giải cách 1: + cosx = 0 không nghiệm đúng (2) + cosx 0, chia hai vế (2) cho cos3x được : )tan1()tan1(tan1 2 xxx kxxtttt 0tan00)1( 2 (với t = tanx ) Giải cách 2: (2) 0)1cos(sinsin0sinsincossin)1(coscos 22 xxxxxxxxx kxxxx 0sin0)22(sinsin Ví dụ 3: Giải phương trình: 0cos2cossincos2sin3 233 xxxxx (3) (đẳng cấp bậc 3) Giải cách 1: + cosx = 0 không nghiệm đúng (3) + cosx 0, chia hai vế (3) cho cos3x được : 0)3(3033)tan1(2tan2tan3 223223 ttttxxx kx kx x x t t 3 3tan 0tan 3 0 Giải cách 2: (3) 0)cos1(cos2cossinsin3 223 xxxxx 0cos3sin3sin0sincos2)cossin3(sin 222 xxxxxxxx Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 10 Nguyễn Công Mậu kx kx x kx xx x 3 3tan0cos3sin 0sin Ví dụ 4 : Giaûi phöông trình 3cos4x – 4sin2xcos2x + sin4x = 0 (4) (đẳng cấp bậc 4) Giải cách 1: + cosx = 0 thì sinx = 1 không nghiệm đúng ptrình . Vậy cosx 0 + Chia hai vế (2) cho cos4x rồi đặt ẩn phụ t = tan2 x thì được: 310342 tttt Giải cách 2: (4) 0)sincos(sin)cossin3cos3( 422224 xxxxxx 0)sin(cossin)sin(coscos3 222222 xxxxxx 3tan 02cos 0)sincos3(2cos 22 x x xxx Ví dụ 5: Giải phương trình : xxxxx cossin2coscossin 266 (5) Giải cách 1: Nếu biến đổi : )cossincos)(sincos(sincossin 22442266 xxxxxxxx = = xxxx 2244 cossincossin Và biến đổi : xxxxxxx 22442222 cossin2sincos)sin(cos2cos Thì PT (5) 0cossincossin 22 xxxx (*) Khi đó PT (*) giải tiếp theo cách giải 1 hoặc cách giải 2 đã nêu trên là đơn giản + Nếu từ PT: xxxxxx cossin)sin(coscossin 22266 (đẳng cấp bậc 6) Làm theo cách giải (1) sau bước 2 đã thu gọn ta được phương trình: (Với t = tanx ) )1.5(012 0 02 234 2345 tttt t ttttt Khi đó PT (5.1) 02110112 2 2 2 2 t t t t tt tt (5.2) PT (5.2) đặt ẩn phụ t tu 1 thì được PT bậc hai 1002 uuuu . Trở lại với ẩn t thì các PT này vô nghiệm. + Với t = 0 kxx 0tan . Chú ý: Khi xét cosx = 0 thì nó nghiệm đúng PT đẳng cấp bậc 6 nên: kx 2 cũng là nghiệm PT. Kết hợp nghiệm thì được x = 2 k . Phù hợp với mọi cách giải. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: Có thể giải lại các bài trong các ví dụ và bài tập tương tự ở phân PT đưa về PT bậc nhất theo sin và côsin cùng một cung như : 1) Giải phương trình sinxsin2x + sin3x = 6cos3x (đẳng cấp bậc 3) 2) Giải phương trình sin3x + cos3x + 2cosx = 0 (đẳng cấp bậc 3) 3) Giải phương trình sinx – 4sin3x + cosx = 0 (đẳng cấp bậc 3) 4) Giải phương trình : 3 3sin x cos x sinx cosx (đẳng cấp bậc 3) 5) Giải phương trình : 24sin33cossin8 66 xxx (đẳng cấp bậc 6) Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 11 Nguyễn Công Mậu 6) Giải phương trình : xxxx cos3sin)sin3(cos3 (đẳng cấp bậc 3) 7) Giải phương trình : 3 3sin x cos x sinx cosx (đẳng cấp bậc 3) 8) Giải phương trình : 4 4 4(sin ) 3 sin 4 2x cos x x (đẳng cấp bậc 4) 9) Giải phương trình : xxxx sin3cos)cos3(sin3 (đẳng cấp bậc 3) 10) Giải phương trình : 8 8 217sin 2 16 x cos x cos x (đẳng cấp bậc 8) 11) Giải phương trình : 6 6 2sin 2 1x cos x cos x (đẳng cấp bậc 6) IV. Phương trình chứa tổng (hoặc hiệu) và tích của sin và côssin cùng một cung: 1) Phương trình chứa tổng và tích (còn gọi là phương trình đối xứng theo sin và côsin) Dạng phương trình: a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b,c )R (1) Cách giải : Đặt t = sinx + cosx = 2 4 sin2 tx (*) 2 1 cossincossin21 2 2 txxxxt (1) )1.1(0220 2 1 . 2 2 bcatbtctbat . Giải phương trình (1.1) chọn nghiệm t = t0 thỏa mãn 20 t . Thay giá trị t0 vào PT (*) và giải PT sin2x = 120 t để tìm x. 2) Phương trình chứa hiệu và tích ( còn gọi là phương trình phản xứng) Dạng phương trình: a(sinx - cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b,c )R (2) Cách giải : Đặt t = sinx - cosx = 2 4 sin2 tx (**) 2 1 cossincossin21 2 2 txxxxt (1) )1.2(0220 2 1 . 2 2 bcatbtctbat . Giải phương trình (2.1) chọn nghiệm t = t0 thỏa mãn 20 t .
File đính kèm:
- [ToanHocTHPT]PhuongTrinhLuongGiac-NguyenCongMau.pdf