Chuyên đề Phương pháp vecto trong không gian - Phạm Kim Chung
Dạng 2: Bμi tập lựa chọn “ hệ véc tơ gốc ”.
* Việc lựa chọn hệ véc tơ gốc là rất quan trọng khi giải quyết một bài toán bằng ph−ơng pháp véc tơ . Nói chung
việc lựa chọn hệ véc tơ gốc phải thoả mãn 2 yêu cầu:
+ Hệ véc tơ gốc phải là 3 véc tơ không đồng phẳng .
+ Hệ véc tơ gốc nên là hệ véc tơ mà có thể chuyển những yêu cầu của bài toán thành ngôn ngữ véc
tơ một cách đơn giản nhất.
VD4: (Bài tập 6- Tr27-SGK11) Cho hình tứ diện ABCD với P,Q lần l−ợt là trung điểm của AB và CD . Gọi R
là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BR=2RC và S là giao điểm của cạnh AD với mp(PRQ) . Chứng minh
rằng AS=2SD.
BG:
JJJK
( ), , : 1Rα β γ α β γ∈ + + =
*Yêu cầu bài toán t−ơng đ−ơng với việc chứng
C
(H.5)
M
B’
D’
D
B
A
C’
minh: ( )1 '3AM AA AB AD= + +JJJJK JJJJK JJJK JJJK
A’
Với việc lập hệ ph−ơng trình và giải quyết t−ơng tự VD4 , ta suy ra đpcm.
Bμi tập tự giải:
1). Cho hình hộp xiên ABCD.A’B’C’D’ . Gọi P,Q,R là ảnh đối xứng của điểm D’ qua các điểm A, B’, C . Chứng
tỏ rằng B là trọng tâm của tứ diện PQRD’.
2). Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N,P,Q lần l−ợt là trung điểm của AB,BC,CD,DA . Chứng minh 2 tam giác ANP và
CMQ có chung trọng tâm.
3). Chứng minh rằng hai tứ diện ABCD và A’B’C’D’ có cùng trọng tâm khi và chỉ khi:
' ' ' 'AA BB CC DD+ + + = 0GJJJ JJJ JJJJK JK JK JJJJK .
4). Cho tứ diện ABCD . Gọi A’, B’, C’ ,D’ lần l−ợt là các điểm trên các cạnh AB,BC,CD,DA sao cho:
' ' ' '
' ' ' '
A A B B CC D D k
A B B C C D D A
= = = = .
Chứng minh hai tứ diện ABCD và A’B’C’D’ có cùng trọng tâm.
5). Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 . Gọi P,R theo thứ tự là trung điểm của AB, A1D1 ; Gọi P1 ,Q ,Q1 ,R1 theo thứ tự
là giao điểm của các đ−ờ ch ủa c m t (ABCD), (CDDng éo c cá ặ 1C1), (A1BB1C1D1),(ADD1A1).
a). Chứng minh rằng : 1 1 1 0PP QQ RR+ + =
GJJJK JJJJK JJJK
.
b). Chứng minh hai tam giác PRQ và P1R1Q1 có cùng trọng tâm.
----------------------------------------------------------------------------------
Dạng 2: bμi tập về các điểm thẳng hμng.
Để chứng minh 3 điểm P, M, N thẳng hàng ta chứng minh: ( , R: 1)AP AM ANα β α β α β= + ∈ + =JJJK JJJJK JJJK
trong đó A là điểm bất kì (thông th−ờng A là gốc của hệ cơ sở).
VD7: Cho hình lập ph−ơng ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Gọi P,Q là các điểm xác định bởi :
' , ' 'AP AD C Q C= − = − D ;
M là trung điểm BB’ . Chứng minh rằng P, M, Q thẳng hàng .
HD:
Chọn hệ { }', ' , ' ' , ' 'A A A a A B b A D c= = =G GJJJJK JJJJJK JJJJJK G làm cơ sở.
Phân tích bài toán:
* Giải thiết : ' ' ' 2AP AD AP AD A P a= − ⇒ = − ⇒ = − dG JGJJJK JJJJK JJJJK
' ' ' ' ' 2C Q C D C Q C D A Q b d a= − ⇒ = − ⇒ = + −G JG GJJJJK JJJJJK JJJJK
M là trung điểm BB’ ( )1 1' ' ' '2 2A M A B A B a b+ = +⇒ = G GJJJJJK JJJJK JJJJJK
* Yêu cầu của bài toán t−ơng đ−ơng với việc chứng minh: ( ), : ' ' ' 1A M A P A Qα β α β α β∃ J = + + =JJJJK JJJJK JJJJK .
Thay các đẳng thức trên và giải hệ ph−ơng trình ta đ−ợc
1
2
α β= = .
Bμi tập tự giải :
1). Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 . Gọi P là trung điểm của cạnh B1C1 . Đ−ờng thẳng d qua P cắt đ−ờng thẳng AB
tại M và cắt đ−ờng thẳng DD1 tại N . Chứng minh P là trung điểm của đoạn MN.
2).Cho tứ diện OABC . Gọi M,N ,P lần l−ợt là các điểm đối xứng với O đối với trung điểm các cạnh tam giác ABC
. Chứng minh rằng , điểm O và trọng tâm các tam giác ABC , MNP thẳng hàng.
3). Cho tứ diện OABC . Gọi P, Q,R lần l−ợt là trọng tâm các tam giác AOB, BOC, COA . Chứng minh rằng điểm
O và trọng tâm các tam giác ABC, PQR thẳng hàng.
4). Chứng minh rằng trong tứ diện trực tâm : trọng tâm , trực tâm, tâm mặt cầu ngoại tiếp cùng nằm trên một
đ−ờng thẳng (đ−ờng thẳng Ơ-le trong tứ diện)
5). Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 . P là điểm trên đ−ờng thẳng CC1 sao cho : 1
3
2
CP . M là điểm trên đ−ờng
thẳng AD, N là điểm trên đ−ờng thẳng BD
CC=
1 sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng . Tính :
MD
MA
.
-------------------------------------------------------------------------
Dạng 3: quan hệ vuông góc giữa đ−ờng thẳng vμ mặt phẳng.
VD8. (Bài tập 3-Tr69-SGK11) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết rằng SA=SC,
SB=SD. Chứng minh rằng:
a). . ( )SO mp ABCD⊥
b). . AC SD⊥
Chọn hệ véc tơ cơ sở:
{ }, , ,O OA OB OSJJJK JJJK JJJK S
8
a). Ta có: SA = − OA OSJJK JJJK JJJK
( )SC OC OS OA OS= − = − +JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK
Theo bài ra : SA=SC
( ) ( )2 22 2SA SC OA OS OA OS= ⇒ − = +JJJK JJJK JJJK JJJK
⇒ =. 0OAOS OA OS⇒ ⊥JJJK JJJK .
T−ơng tự ta chứng minh đ−ợc : OB , suy ra: OS⊥ ( )SO mp ABCD⊥ .
b). Ta có : 2AC O= −JJJK JJJKA K JJJK; . Do đó: SD OD OS= −JJJK JJJ ( ). 2 . 0AD SD OA OD OS AC SD= − − = ⇒ ⊥JJJG JJJG JJJGJJJK JJJK .
O
A
D
C
(H.6)
B
VD9.(Bài tập 5-Tr69-SGK11) .Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng nếu , ACAB CD BD⊥ ⊥ thì: AD BC⊥
HD: Chọn hệ { }, , ,A AB AC ADJJJK JJJK JJJK làm cơ sở.
Ta có:
( )
( )
. 0 . . 0
. . 0
0 . . 0
AB CD AB AD AC AB AD AB AC
AC AD AB AD
AC BD AC AD AB AC AD AC AB
⎧ ⊥ ⇒ − = ⇒ − =⎪ ⇒ − =⎨ ⊥ ⇒ − = ⇒ − =⎪⎩
JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK
JJJK JJJK JJJK JJJK
JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK (1)
.
Nên: đpcm. ( ). 0AD BC AD AC AB AD BC= − = ⇒ ⊥JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK
+ Để chứng minh , ta chứng minh: AB CD⊥ . 0ABCD =JJJK JJJK
+ Để chứng minh ( )AB α⊥ , ta chứng minh AB vuông góc với 2 đ−ờng thẳng cắt nhau thuộc mp ( )α .
+ Để chứng minh ( ) ( )α β⊥ , ta chứng minh 1 đ−ờng thẳng thuộc mặt phẳng này vuông góc với 2 đ−ờng
thẳng thuộc mặt phẳng kia.
Bμi tập tự giải :
1). Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, D là trung điểm BC , vẽ ( )DE AB E AB⊥ ∈ , biết
. Gọi M là trung điểm DE. (SE mp ABC⊥ )
Chứng minh : ( )AM mp SEC⊥ .
2).Cho hình lập ph−ơng ABCD.A1B1C1D1. Gọi M, N lần l−ợt là trung điểm các cạnh AD và BB1. Chứng minh:
1MN AC⊥ .
3). Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC , đáy ABC là tam giác cân (AB=AC) . Vẽ , D là trung
điểm cạnh AB, E là trọng tâm tam giác ADC. Chứng minh :
(SO mp ABC⊥ )
( )CD mp SOE⊥ .
4). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. M và N là các điểm lần l−ợt thuộc
các đ−ờng chéo A’B và B’C. Biết rằng :
3 2' ' ; '
5 5
'A M A B B N B= = C .
Chứng minh rằng : 'MN A B⊥ và 'MN B C⊥ .
5). Tổng hai góc phẳng của góc tam diện bằng 1800. Chứng minh rằng đ−ờng vuông góc chung của chúng vuông
góc với phân giác của góc phẳng thứ ba.
-------------------------------------------------------------------------------
Dạng 4: Tính góc giữa hai đ−ờng thẳng.
( ) ( )
22 2
. 1,
2
a b a ba bcos a b
a b a b
⎡ ⎤+ − −⎢ ⎥= = ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
G G G GG GG G
G G G G
VD10(Bài tập2-Tr59-SGK11). Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, gọi M là trung điểm của BC .
9
Tính cosin của gócn( ),AB DM .
10
Chọn hệ véc tơ cơ sở { }, , ,B BA BC BDJJJGJJJK JJJK . Ta có:
A
1
2
DM BM BD BC BD= − = −JJJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG .
Do đó: ( ) . , AB DMcos AB DM
DM AB
=
JJJJGJJJKJJJJGJJJK JJJJG JJJK
Dễ thấy : AB=a ; DM=
3
2
a
(H.7)
C
B
M
D
2 21 1 1. . . .
2 2 3 2
21.
3 4
AB DM BA BC BD BD BA BA BC a cos a cos aπ π⎛ ⎞= − − = − = − =⎜ ⎟⎝ ⎠
JJJK JJJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK JJJK
. Do đó
( ),cos AB DM =JJJJGJJJK 3 06 >
n( ) 3, 6cos AB DM⇒ = .
Chú ý : ( ) ( ) m( ) ( ) ( ) m( ), 0 , , ; , 0 , ,c os a b a b a b cos a b a b a bπ> ⇒ = < ⇒ = −G G G G G G G G
Bμi tập tự giải :
1)( Bài tập3-Tr59-SGK11). Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a , AC=BD=b, AD=BC=c.
a). Chứng minh các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vuông góc với hai cạnh đó.
b). Tính cosin của góc hợp bởi các đ−ờng thẳng AC và BD.
2)(Ví dụ 1-Tr56-SGK). Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N lần l−ợt là trung điểm của các cạnh BC và AD. Cho biết
AB=CD=2a và MN= 3a . Tính góc n( ),AB CD .
3). Trong hình chóp tam giác ABCD tất cả các cạnh có độ dài bằng nhau . Điểm M là trung điểm cạnh AD, điểm
O là trọng tâm tam giác ABC , điểm N là trung điểm cạnh AB và điểm K là trung điểm cạnh CD. Tìm góc giữa
các đ−ờng thẳng MO và KN.
4). Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A1B1C1 : BC=a; AC=b ; AB=c; AA1=h. Tính cosin của góc:
a). Giữa các đ−ờng chéo AB1 và BC1.
b). Giữa các cạnh AB và các đ−ờng chéo B1C.
5)*. Biết các góc phẳng của góc tam diện SABC: n n n; CSA ; ASBBSC α β γ= = = . Tính cosin của các góc :
a). Giữa cạnh SC và phân giác góc nASB .
b). Giữa các phân giác góc nASB và . nASC
c). Giữa cạnh SC và hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng chứa mặt đối diện.
-----------------------------------------------------------------------------------
Dạng 5: quan hệ song song giữa đ−ờng thẳng vμ mặt phẳng.
1).Hai đ−ờng thẳng song song.
Để chứng minh đ−ờng thẳng AB//CD ta chứng minh : (k R)AB kCD= ∈JJJK JJJK
VD11. Cho lăng trụ tam giác ABC.A1BB1C1 . Giả sử M, N, E, F lần l−ợt là trọng tâm
của các tam giác AA1B ,A1BB1C1 ,ABC , BCC1. Chứng minh MN//EF.
Chọn hệ véc tơ cơ sở: { }1, , ,A AA a AB b AC c= = =G G GJJJK JJJK JJJK
11
Theo bài ra ta có:
M là trọng tâm tam giác AA1BB1 ( )1 113AM AA AB⇒ = +JJJJK JJJK JJJJK .
N là trọng tâm tam giác A1B1C1 ( )1 113 1AN AA AB AC⇒ = + +JJJK JJJK JJJJK JJJJK
E là trọng tâm tam giác ABC ( )13AE AB AC⇒ = +JJJK JJJK JJJK
F là trọng tâm tam giác BCC1 ( )113AF AB AC AC⇒ =
B1
N
M
F
E
B
A1
A C
C1
(H.8)
+ +JJJK JJJK JJJK JJJJK
=
Ta cần chứng minh :∃ :k MN kEFJJJJK JJJK .
Thật vậy: ( )13MN AN AM a c= − = +G GJJJJK JJJK JJJJK ; ( )13EF a c= +G GJJJK từ đó suy ra: MN EF= ⇒JJJJK JJJK MN//EF
2).Đ−ờng thẳng song song với mặt phẳng.
Để chứng minh đ−ờng thẳng d//mp(α ) ta lấy trên d một véc tơ aG , và trên (α ) hai véc tơ b,G cG
sau đó chứng minh 3 véc tơ trên đồng phẳng, nghĩa là chứng minh , :k l R a kb lc∃ ∈ = +G G G
VD12. Cho hình hộp ABCD.A1BB1C1D1. Giả sử M và N lần l−ợt là trung điểm các cạnh AA1 và B1C1. Chứng
minh rằng MN song song với mặt phẳng (DA1C1).
Chọn hệ véc tơ cơ sở:
{ }1, , ,D DA a DC b DD c= = =G G GJJJK JJJK JJJJK
Ta có: MN DN DN= −JJJJK JJJJK JJJJK ( )1 22 b a c= − +JJG G G (1)
Ta cần chứng minh :
( ) ( )1 1, :x y R MN xDC yDA x b c y a c∃ ∈ = + = + + +G G G GJJJJK JJJJK JJJJK (2) D
C
C1N
M
B
D1 A1
B1
(H.9)
A
Từ (1) và (2) suy ra : x=1;y=
1
2
− . Do đó MN//mp(DA1C1)
Chú ý: Nếu là 3 véc tơ không đồng phẳng thoả mãn :, ,a b c
G G G
1 1 1 2 2 2x a y b z c x a y b z c+ + = + +
G G G G G G
thì:
1 2
1 2
1 2
x x
y y
z z
=⎧⎪ =⎨⎪ =⎩
.
3).Hai mặt phẳng song song.
Để chứng minh 2 mặt phẳng (P)//(Q), ta lấy trên (P) 2 véc tơ ,a b
G G
, và trên (Q) 2 véc
tơ ,x y
G JG
. Sau đó chứng minh các bộ 3 véc tơ ( ) ( ), , ; , ,a x y b x yG G JG G G JG là đồng phẳng.
VD13. Cho lăng trụ tam giác ABC.A1BB1C1.File đính kèm:
Phuong phap vecto trong khong gian Pham Kim Chung.pdf



