Đề cương ôn tập và kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 5 năm học 2011-2012

DẠNG 1: Viết số thập phn. Nu gi trị của số trong số thập phn theo vị trí của số đĩ.

Bi 1: Viết cc số sau:

a. Năm đơn vị, bảy phần mười. b. Ba mươi bảy đơn vị, tm phần mười, năm phần trăm.

c. Khơng đơn vị, một phần trăm. d. Bốn đơn vị, ba trăm linh bảy phần nghìn.

e. Chín đơn vị, năm phần nghìn. f. Bảy mươi chín nghìn, năm phần vạn.

g. Khơng đơn vị mười tm phần trăm chín phần nghìn.

h. Ba nghìn khơng trăm linh hai đơn vị tm phần trăm.

i. Năm phần mười; sáu mươi chín phần trăm; bốn mươi ba phần nghìn.

j. Hai và bốn phần chín; bảy và năm phần tám.

k. Năm đơn vị, bảy phần mười

l. Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm

Bi 2: Nu gi trị của chữ số 5 trong cc số sau:

12,54 ; 89,050 ; 42,035; 0,0005.

 

pdf6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập và kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 5 năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
G 1: Viết số thập phân. Nêu giá trị của số trong số thập phân theo vị trí của số đĩ. 
Bài 1: Viết các số sau: 
 a. Năm đơn vị, bảy phần mười. b. Ba mươi bảy đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm. 
 c. Khơng đơn vị, một phần trăm. d. Bốn đơn vị, ba trăm linh bảy phần nghìn. 
 e. Chín đơn vị, năm phần nghìn. f. Bảy mươi chín nghìn, năm phần vạn. 
g. Khơng đơn vị mười tám phần trăm chín phần nghìn. 
h. Ba nghìn khơng trăm linh hai đơn vị tám phần trăm. 
i. Năm phần mười; sáu mươi chín phần trăm; bốn mươi ba phần nghìn. 
j. Hai và bốn phần chín; bảy và năm phần tám. 
k. Năm đơn vị, bảy phần mười 
l. Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm 
Bài 2: Nêu giá trị của chữ số 5 trong các số sau: 
 12,54 ; 89,050 ; 42,035; 0,0005. 
Bài 3: Cho các số sau: 
 - Năm phẩy mười chín. 
 - Năm phẩy khơng chín. 
 - Năm phẩy năm trăm mười chín. 
 a. Hãy viết các số trên. 
 b. Nêu giá trị của chữ số 9. 
 c. So sánh các số vừa viết được ở câu a). 
Bài 4: Khoanh trịn chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng. 
 a. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 
 A.
200
10
 B.
1000
25
 C.
50
7
 D.
8
100
 b. Số thập phân cĩ: một đơn vị, một phần trăm, một phần nghìn. Viết là: 
 A. 1,1001 B. 1,0011 C. 1,1010 D. 1,0101 
 c. Chữ số 5 trong số thập phân 3,0502 cĩ giá trị là: 
 A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,0005 
Bài 5: Viết các phân số sau thành số thập phân. 
 a. 
7
10
 b. 
95
100
 c. 
1
4
 d. 
86
100
 DẠNG 2: Các phép tính đối với phân số. Tính giá trị của biểu thức phân số. 
Bài 6: Tính: a. 1 2
3 5
+
 b. 5
8
 - 1
2
 c. 5
7
 x 2
3
 d. 6
8
 : 3
5
Bài 7: Tìm X biết : a. X - 3
4
 = 
1
2
. b. X : 3
8
 = 
4
5
. c. X + 
15
4
 = 12 d. x X 
5
2
 = 
7
4
Bài 8: Tính: 
a. 
8
7
 + 
5
3
 + 
4
1
 b. 3
3
5
 - 
11
8
 c. 2
5
35
7
2
× d. 3
11
2
 : 2
11
4
 ƠN TẬP: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Biên soạn: Trần Đăng Mạnh, Tháng 6-2011 
TỐN 5 Trang 2 
 DẠNG 3: So sánh các số thập phân. 
Bài 9: 
 a) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 
 15,42 ; 16,5 ; 15,359 ; 16,8 ; 18,2 
 b) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 
 35,47 ; 38,1 ; 35.4 ; 40,02 ; 40,1 
Bài 10: Điền dấu ( > , <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 
 a) 76,5  76,49 b) 15,5 ..15,500 c) 8,6158,62 d) 67,33 .....68,1 
Bài 11: Tìm số tự nhiên x thỏa: 
 a) 5,75 < x < 7,07 b) 0,92 < 2 x x < 2,29. 
 DẠNG 4: Đổi đơn vị đo diện tích, khối lượng, độ dài  
Bài 12: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống (. . . . ) cho đúng. 
 a) 7m 9dm = 
 ........................... 
m b) 28cm 4 mm = 
..................................
cm
 c) 6tấn 465kg = 
............................ 
tấn d) 5 cm2 8mm2 = 
................................. 
cm2 
Bài 13: Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm: 
 a) 962cm = 
.................................
dm b) 14cm2 6mm2 = 
.................................
cm2 
 c) 5562kg = 5
.................................
562
.................................
 d) 317cm = 3
.................................
17
................................. 
Bài 14: Viết số thích hợp vào chổ chấm: 
 a) 51 dm 3 cm = ...............dm b) 3,45 km = ...........km..........m 
 c) 12 kg 5 g = ............kg d) 150 kg = ............tấn 
 e) 458 ha = .............km 2 f) 506 cm 2 = ..........cm 2 .........mm 2 
 DẠNG 5: Giải bài tốn liên quan đến “tỉ số” và “lập tỉ số” (hoặc rút về đơn vị) 
Bài 15: Mua 12 hộp đồ dùng học tốn hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng tốn như thế hết bao 
nhiêu tiền? 
Bài 16: Một cửa hàng có một bao đường nặng 42 kg, ngày thứ nhất cửa hàng bán 2
7
số đường trong bao, ngày thứ hai cửa hàng bán 
3
5
 số đường còn lại . Hỏi sau hai ngày 
bán , cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam đường ? 
Bài 17: Một khu đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 200 m, chiều rộng bằng 3
4
 chiều dài. Hỏi diện tích khu 
đất đĩ bằng bao nhiêu m 2 , bằng bao nhiêu hecta? 
Bài 18: Mét « t« cø ®i 100km th× tiªu thơ hÕt 12lÝt x¨ng. NÕu «t« ®ã ®· ®i qu·ng ®−êng 25km th× tiªu 
thơ hÕt bao nhiªu lÝt x¨ng? 
Bài 19: Mét thưa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 30m, chiỊu réng b»ng 
3
2
 chiỊu dµi. Trong vơ mïa 
n¨m nay cø 100m2 thu ho¹ch ®−ỵc 50kg thãc. Hái trong vơ mïa nµy , trªn c¶ thưa ruéng ®ã ng−êi ta thu 
ho¹ch ®−ỵc bao nhiªu t¹ thãc? 
Bài 20: Liªn ®éi tr−êng Trần Quốc Toản thu gom ®−ỵc 2 tÊn 600 kg giÊy vơn. Liªn ®éi tr−êng H÷u 
Hoµ thu gom ®−ỵc 1 tÊn 400 kg giÊy vơn. BiÕt r»ng cø 2 tÊn giÊy vơn th× s¶n xuÊt ®−ỵc 50.000 cuèn vë 
häc sinh. Hái: 
a. C¶ hai Liªn ®éi thu ®−ỵc bao nhiªu tÊn giÊy vơn? 
b. Tõ sè giÊy vơn mµ c¶ hai tr−êng ®· thu gom ®−ỵc, cã thĨ s¶n xuÊt ®−ỵc bao nhiªu cuèn vë häc sinh? 
C. ĐỀ THI THAM KHẢO: 
ĐỀ SỐ 1 
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
a. Trong các phân số 
4
3
; 
3
4
; 
10
7
; 
6
5
 phân số lớn nhất là: A. 
4
3
 B. 
3
4
 C. 
10
7
 D. 
6
5
b. 17 m2 9 cm2 =  cm2 Số cần điền vào chỗ chấm là: 
 A.179 B. 1709 C.17009 D.170009 
 ƠN TẬP: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Biên soạn: Trần Đăng Mạnh, Tháng 6-2011 
TỐN 5 Trang 3 
c. 4 tấn 562 kg =  tấn Số cần điền vào chỗ chấm là: 
 A. 45,26 B. 4,562 C. 456,2 D. 4562 
 d. Số hai nghìn khơng trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm viết là: 
 A. 2002,08 B. 20,0208 C. 200,208 D.200208 
 Bài 2 (2 điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
a. 84,2 84,19 ; Dấu cần điền vào ơ trống là: 
 A. > B. < C. = D. Khơng cĩ dấu nào 
b. 89,6 90,6 ; Dấu cần điền vào ơ trống là: 
 A. > B. < C. = D. Khơng cĩ dấu nào 
c . Dãy số nào sau đây sắp xếp từ bé đến lớn? 
 A. 2,5; 7,9; 7,81; 12,34; 12,6; 12,325 B. 2,5; 7,81; 7,9; 12,325; 12,34; 12,6 
 C. 7,9; 7,81; 2,5; 12,34; 12,325; 12,6 D. 12,6; 7,9; 2,5; 12,34; 7,81; 12,325 
d. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 
 A. 
7
3
 B.
10
4
 C. 
34
100
 D. 
50
69
Bài 3 (1 điểm) 
a. Viết các hỗn số sau thành số thập phân 
 5
10
9
 = ..; 82
100
45
 = ; 810
1000
225
 = ; 1
10
5
 = . 
b. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân 
0,1 = ..; 0,02 = .; 0,004 = .; 0,095 = . 
Bài 4 (2,5 điểm) 
Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài bằng 78 m, chiều rộng bằng 
3
1
 chiều dài. 
a. Tính chu vi thửa ruộng đĩ? 
b. Tính diện tích thửa ruộng đĩ? 
Bài giải 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
 Bài 5 (1,5 điểm) Thực hiện dãy tính: 
 807 + 49 × ( 311 – 4807 : 23) 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
Bài 6 (1 điểm) 
Em hãy tìm một số cĩ ba chữ số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5. 
Giải thích tại sao em chọn số đĩ? 
.. 
.. 
ĐỀ SỐ 2 
Câu 1: Viết các số sau gồm có : 
a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm 
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn 
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn 
d) mười hai và bảy phần chín 
 ƠN TẬP: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Biên soạn: Trần Đăng Mạnh, Tháng 6-2011 
TỐN 5 Trang 4 
Câu 2 : Điền dấu ; = vào chỗ chấm : 
. . . ./1đ a) 
100
39
........
100
29 b) 
14
12
.........
7
6 
 c) 
3
11
.........
2
11 d) 48,97 51,02 
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
. . . ./1đ a) 4 tấn 562 kg = . . . . . . . . . . kg 
 b) 12,4 m = . . . . . . . . . . . . . .cm 
 c) 17 dm2 23cm2 = . . . . . . . . . . dm2 
 d) 16549 m2 = . . . . . . . . . .ha 
Câu 4 : Tính : 
 a) 
8
7
6
5
+ b)
8
3
5
3
− c)
5
23
4
12 × d)
8
7
:
5
1 
Câu 5 : Một thửa ruộng thu hoạch được 1645 kg vừa lúa tẻ, vừa lúa nếp. Số lúa nềp bằng 
5
2 số lúa 
tẻ. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa tẻ, bao nhiêu tạ lúa nếp? 
Câu 6 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. . 
. . . ./1,5đ a) Viết 
4
15 dưới dạng phân số thập phân là : 
 A - 
100
15 B- 
100
325 C- 
100
60 D- 
100
125 
 b) 2km2 36dam2 = . . . . . . . .ha 
 A- 23,6 ha B- 2, 306ha C- 2, 0036 ha D- 20, 036 ha 
c) Chuyển hỗn số sau thành phân số : 6
7
5 
 A-
7
74 B-
7
47 C-
7
37 D-
7
18 
Câu 7 : Tính diện tích của mảnh đất P có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ 
. . . . .1/đ nhật ABCD và hình vuông EGHD). 
 A 12m B 
 2m 
 E C 
 5m 
 H G 
ĐỀ SỐ 3 
C©u 1. Khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tr−íc c©u tr¶ lêi ®ĩng: 
a. Sè "Hai t¸m phÈy n¨m m−¬i s¸u" viÕt nh− sau: 
A. 208, 506 B. 28,506 C. 28,56 D. 208,56 
b, Ph©n sè 9/10 viÕt d−íi d¹ng sè thËp ph©n lµ: 
A. 9,0 B. 0,09 C. 10,9 D. 0,9 
c, Ch÷ sè 7 trong sè 181,07 5 cã gi¸ trÞ lµ: 
A. 7 B. 
10
7
 C. 
100
7
 D. 
1000
7
d, Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè: 6,375 ; 6,735 ;5,912 ; 5,905 lµ: 
A. 6,375 B. 6,735 C. 5,912 D. 5,905 
C©u 2. ViÕt sè thËp ph©n thÝch hỵp vµo chç chÊm: 
a, 7 m 25 cm = ............ m b, 26 ha = ...........km2 
c, 3 kg 5 g = .. kg c, 30 g = .. kg 
 ƠN TẬP: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Biên soạn: Trần Đăng Mạnh, Tháng 6-2011 
TỐN 5 Trang 5 
C©u 3. TÝnh: 
 a, =+
3
2
4
3
 b, 1 =−
4
3
10
1
 c, =
6
5
7
2
5
3 XX d, =
4
3
8
3
:
15
15 X 
C©u 4. TÝnh chu vi mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt, biÕt chiỊu réng b»ng 
3
1
 chiỊu dµi vµ Ýt h¬n chiỊu dµi 
16 m. 
C©u 5. Mua 12 quyĨn vë hÕt 18 000 ®ång. Hái mua 36 quyĨn vë nh− thÕ hÕt bao nhiªu tiỊn? 
ĐỀ SỐ 4 
Bài 1:(3điểm) .Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
a/ Phân số 
3
7 bằng phân số nào dưới đây ? 
A. 
6
21 B. 
9
14 C. 
9
21 D. 
12
21 
b/ Phân số bé nhất trong các phân số : 
5
7 ; 
5
9 ; 
9
5 ;
7
5 là : 
A. 
9
5 B. 
7
5 C .
5
7 D . 
5
9 
c/Trong các phân số : 
18
27 ; 
38
16 ; 
10
15 ; 
13
20 phân số nào tối giản ? 
A. 
18
27 B. 
38
16 C.
10
15 D. 
13
20 
d/ Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là 36 tuổi và tuổi em bằng 
5
4
 tuổi chị .Tuổi em 
hiện nay là : 
A. 4 tuổi B. 16 tuổi C. 20 tuổi D. 24 tuổi 
e/ Chữ số 4 trong số thập phân 136, 048 cĩ giá trị là: 
A. 
10
4
 B. 
100
4
 C.
1000
4
 D. 4 
g/ Số thập phân cĩ: ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết l

File đính kèm:

  • pdfDe cuong toan giua ki 1.pdf